Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/TCKT-PPCĐ | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh, Xã, Phường, Thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/7/2009 đến 31/12/2009. Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,
ĐT: (04) 7343782, e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TỪ 01/07/2009 ĐẾN 31/12/2009
(Kèm theo công văn số 50/TCTK-PPCĐ ngày 19 tháng 01 năm 2010)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/Nghị định, Ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã xã | Tên xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
17 | Tỉnh Hòa Bình | 31/NQ-CP 14/07/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 148 | Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 04918 | Xã Trung Minh | Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn |
|
|
| 151 | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04933 | Xã Yên Quang | Chuyển đến từ huyện Lương Sơn |
|
|
| 152 | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 04996 | Xã Tân Thành | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05008 | Xã Cao Dương | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05023 | Xã Hợp Châu | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05041 | Xã Long Sơn | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05047 | Xã Cao Thắng | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05059 | Xã Thanh Lương | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05062 | Xã Hợp Thanh | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
| 156 | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 04882 | Xã Tân Dân | Chuyển đến từ huyện Đà Bắc |
|
|
| 159 | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 04981 | Thị trấn Thanh Hà | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
| 05074 | Xã Thanh Nông | Chuyển đến từ huyện Kim Bôi |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
| 46/NQ-CP 23/9/2009 | 252 | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
| 09076 | Thị trấn Vĩnh Tường | Đổi loại hình từ xã Tứ Trưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 47/NQ-CP 23/9/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288 | Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| 10514 | Phường Nhị Châu | Chia tách từ phường Ngọc Châu |
|
|
|
|
| 10532 | Phường Tân Bình | Chia tách từ phường Thanh Bình |
35 | Tỉnh Hà Nam | 41/NQ-CP 27/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 | Huyện Kim Bảng |
|
|
|
|
|
|
|
| 13429 | Thị trấn Ba Sao | Đổi loại hình từ xã Ba Sao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 52/NQ-CP 15/10/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 394 | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
| 15397 | Thị trấn Thống Nhất | Giữ nguyên mã Thị trấn nông trường Thống Nhất cũ |
|
| 61/NQ-CP 08/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 381 | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14823 | Phường Phú Sơn | Chia tách từ xã Quang Trung |
|
|
| 382 | Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14842 | Phường Quảng Tiến | Đổi loại hình từ xã Quảng Tiến |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 33/NQ-CP 11/08/2009 | 461 | Thành phố Đông Hà |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39/NQ-CP 24/08/2009 | 464 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| 19414 | Thị trấn Cửa Tùng | Đổi loại hình từ xã Vĩnh Quang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 62/NQ-CP 21/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 518 | Huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 20364 | Thị trấn Phú Thịnh | Chia tách từ xã Tam Vinh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 42/NQ-CP 27/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 557 | Thị xã Sông Cầu |
|
| Đổi loại hình từ huyện Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22051 | Phường Xuân Phú | Đổi loại hình từ thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22053 | Phường Xuân Thành | Chia tách từ thị trấn Sông Cầu, xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
| 22073 | Phường Xuân Yên | Chia tách từ xã Xuân Phương, thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
| 22076 | Phường Xuân Đài | Chia tách từ xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Thọ 2 |
64 | Tỉnh Gia Lai | 43/NQ-CP 27/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 633 | Huyện Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
| 23954 | Xã Kông HTok | Chia tách từ xã Dun, xã Albá |
|
|
|
|
| 23966 | Xã Ia Pal | Chia tách từ xã Dun |
|
|
| 639 | Huyện Chư Pưh |
|
| Chia tách từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23942 | Thị trấn Nhơn Hòa | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23971 | Xã Ia Hrú | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23972 | Xã Ia Rong | Chia tách từ xã Ia Hrú và chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23974 | Xã Ia Dreng | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23978 | Xã Ia Hla | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23980 | Xã Chư Don | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23983 | Xã Ia Phang | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23986 | Xã Ia Le | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| 23987 | Xã Ia BLứ | Chuyển đến từ huyện Chư Sê |
70 | Tỉnh Bình Phước | 35/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 688 | Thị xã Phước Long |
|
| Chia tách từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25216 | Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
|
| 25217 | Phường Long Thủy | Chia tách từ thị trấn Thác Mơ và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25219 | Phường Phước Bình | Đổi loại hình từ thị trấn Phước Bình và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25220 | Phường Long Phước | Chia tách từ thị trấn Phước Bình, xã Bình Sơn, xã Bình Tân và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25237 | Phường Sơn Giang | Đổi loại hình và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25245 | Xã Long Giang | Chia tách từ xã Sơn Giang, xã Bình Sơn và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 25249 | Xã Phước Tín | Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 690 | Thị xã Bình Long |
|
| Chia tách từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25320 | Phường Hưng Chiến | Chia tách từ thị trấn An Lộc, xã An Phú, xã Thanh Bình và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25324 | Phường An Lộc | Đổi loại hình từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25325 | Phường Phú Thịnh | Chia tách từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25326 | Phường Phú Đức | Chia tách từ thị trấn An Lộc và chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25333 | Xã Thanh Lương | Chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 25336 | Xã Thanh Phú | Chuyển đến từ huyện Hớn Quản |
|
|
| 691 | Huyện Bù Gia Mập |
|
| Đổi tên từ huyện Phước Long |
|
|
|
|
| 25250 | Xã Phước Tân | Chia tách từ xã Phước Tín |
|
|
| 694 | Huyện Hớn Quản |
|
| Đổi tên từ huyện Bình Long |
|
|
|
|
| 25438 | Xã Tân Quan | Chuyển đến từ huyện Chơn Thành |
74 | Tỉnh Bình Dương | 36/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
| 25760 | Phường Hòa Phú | Chia tách từ xã Hòa Lạc, xã Phú Chánh, phường Định Hòa, phường Phú Mỹ |
|
|
|
|
| 25763 | Phường Phú Tân | Chia tách từ phường Phú Mỹ, xã Phú Chánh, xã Tân Vĩnh Hiệp, xã Tân Hiệp |
|
|
| 723 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 25939 | Thị trấn Thái Hòa | Đổi loại hình từ xã Thái Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 38/NQ-CP 24/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 794 | Thành phố Tân An |
|
| Đổi loại hình từ xã Tân An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 34/NQ-CP 11/08/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 829 | Thành phố Bến Tre |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Bến Tre |
89 | Tỉnh An Giang | 40/NQ-CP 24/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 887 | Thị xã Tân Châu |
|
| Đổi loại hình từ huyện Tân Châu |
|
|
|
|
| 30376 | Phường Long Thạnh | Đổi loại hình từ thị trấn Tân Châu |
|
|
|
|
| 30377 | Phường Long Hưng | Chia tách từ thị trấn Tân Châu |
|
|
|
|
| 30378 | Phường Long Châu | Chia tách từ thị trấn Tân Châu và xã Long An |
|
|
|
|
| 30394 | Phường Long Phú | Đổi loại hình từ xã Long Phú |
|
|
|
|
| 30412 | Phường Long Sơn | Đổi loại hình từ xã Long Sơn và chuyển đến từ huyện Phú Tân |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 37/NQ-CP 24/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 932 | Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
|
|
|
| 31346 | Thị trấn Bảy Ngàn | Chia tách từ xã Tân Hòa |
|
|
|
|
| 31345 | Xã Tân Hòa | Đổi tên từ xã Tân Thuận |
|
|
|
|
| 31354 | Xã Tân Hòa | Đóng mã |
|
|
| 933 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 31379 | Xã Phú Tân | Chia tách từ xã Phú Hữu |
|
|
| 936 | Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| 31378 | Xã Long Trị A | Chia tách từ xã Long Trị |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 64/NQ-CP 23/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 949 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| 31757 | Thị trấn Hưng Lợi | Chia tách từ xã Châu Hưng |
|
|
| 951 | Huyện Trần Đề |
|
| Chia tách từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31673 | Thị trấn Trần Đề | Chia tách từ xã Trung Bình; xã Đại Ân 2 và chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31679 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | Chia tách từ xã Lịch Hội Thượng và chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31672 | Xã Đại Ân 2 | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31675 | Xã Liêu Tú | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31678 | Xã Lịch Hội Thượng | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31681 | Xã Trung Bình | Chuyển đến từ huyện Long Phú |
|
|
|
|
| 31687 | Xã Tài Văn | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31696 | Xã Viên An | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31699 | Xã Thạnh Thới An | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31702 | Xã Thạnh Thới Thuận | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
| 31705 | Xã Viên Bình | Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên |
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết số 31/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện và thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên để mở rộng thị xã Thủ Dầu Một; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một; thành lập thị trấn Thái Hòa thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết số 37/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Châu Thành A, huyện Châu Thành, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết số 39/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Cửa Tùng thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết số 41/NQ-CP về thành lập thị trấn Ba Sao thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam do Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết số 42/NQ-CP về thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết số 43/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 46/NQ-CP về thành lập thị trấn Tứ Trưng thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 47/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính phường, thành lập các phường thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 52/NQ-CP về việc giải thể thị trấn nông trường Thống Nhất; điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Thống Nhất thuộc huyện Yên Định và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bút Sơn thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã Tam Vinh để thành lập thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các xã để thành lập thị trấn thuộc các huyện: Thạnh Trị, Long Phú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành
- 20Công văn 582/TCTK-PPCĐ về thông báo Mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Công văn 50/TCTK-PPCĐ về thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 50/TCTK-PPCĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/01/2010
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: Đỗ Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra