- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Long An, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3315/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An; Tờ trình số 3422/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An và Báo cáo thẩm tra số 1261/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An đối với 19 dự án (trong đó: 14 dự án đầu tư công, 01 dự án điện và 04 dự án của tổ chức kinh tế) với diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác là 24,65 ha.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp lệ cuối năm 2023) thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cá nhân, tổ chức đầu tư | Tên dự án | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó diện tích đất trồng lúa (ha) | Văn bản chủ trương đầu tư | Tiến độ triển khai dự án, nguyên nhân chậm tiến độ (nếu có) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (8) |
| (9) |
I | Huyện Cần Đước | 3,14 | 1,37 |
|
|
| ||
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Công trình chiến đấu các Cụm điểm tựa LA4 | Tân Chánh | 0,43 | 0,43 | Văn bản số 285/UBND-KTTC ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
2 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Nguyễn Lan Phương | Xưởng gia công bàn ghế SOFA | Tân Lân | 0,47 | 0,42 | Quyết định số 9114/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
3 | Công ty TNHH Vận tải - Xây dựng - Thương mại và Dịch vụ Trúc Minh | Đóng mới, sửa chữa tàu, sà lan và sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép phục vụ công trình dân dụng, công nghiệp | Phước Đông | 1,34 | 0,22 | Quyết định số 3674/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
4 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam (đại diện là Ban Quản lý dự án Điện lực miền Nam) | Hướng tuyến công trình đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho (treo trước 1 mạch) | Tân Lân, Phước Đông, Tân Chánh | 0,90 | 0,30 | Công văn số 3341/UBND-KTTC ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh | Đã kiểm đếm 53/76 hộ dân trên địa bàn xã Tân Lân, xã Phước Đông 39/141 hộ (trong đó có 4 hộ không đồng ý kiểm đếm), xã Tân Chánh 107/142 hộ. * Khó khăn, vướng mắc: Đa số các hộ dân tham dự không thống nhất đường điện đi ngang qua đất, yêu cầu công bố trước đơn giá bồi thường hỗ trợ hợp lý | Đã được thông qua tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh |
II | Huyện Cần Giuộc | 19,05 | 10,70 |
|
|
| ||
5 | Sở Giao thông vận tải | Cầu bắc qua sông Cần Giuộc trên ĐT.827E | Long Hậu | 4,56 | 3,51 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh |
| Chưa triển khai |
Thị trấn Cần Giuộc | 6,49 | 0,79 | ||||||
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Cần Giuộc | Khu tái định cư 1 | Mỹ Lộc | 8,00 | 6,40 | Công văn số 1762/UBND-KTTC ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
III | Huyện Đức Hòa | 8,74 | 7,90 |
|
|
| ||
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | Giải phóng mặt bằng Trường Mẫu giáo Nguyễn Văn Phú | xã Đức Hòa Hạ | 1,00 | 0,96 | Quyết định số 13487/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | GPMB Trường TH Đức Hòa Hạ | xã Đức Hòa Hạ | 1,51 | 1,50 | Quyết định số 13490/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | Mở rộng Trường TH Huỳnh Văn Tạo | xã Đức Hòa Thượng | 0,34 | 0,05 | Quyết định số 13483/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | Mở rộng Trường TH Nguyễn Văn Đẹp | xã Đức Lập Hạ | 0,39 | 0,39 | Quyết định số 13489/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
11 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | Mở rộng Trường TH Nguyễn Văn Dương | xã Đức Hòa Đông | 0,26 | 0,09 | Quyết định số 13492/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | Mở rộng Trường THCS Đức Hòa Thượng | xã Đức Hòa Thượng | 0,80 | 0,80 | Quyết định số 13486/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
13 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | GPMB Trường THCS Thi Văn Tám | xã Hòa Khánh Nam | 2,28 | 2,28 | Quyết định số 13488/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
| Chưa triển khai |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đức Hòa | GPMB Trường TH và THCS Đức Hòa Đông | xã Đức Hòa Đông | 2,15 | 1,83 | Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 09/10/2023 |
| Chưa triển khai |
IV | Huyện Tân Thạnh | 1,64 | 1,64 |
|
|
| ||
15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Thạnh | Trụ sở Công an huyện Tân Thạnh | xã Kiến Bình | 1,64 | 1,64 | Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND huyện |
| Chưa triển khai |
V | Huyện Thủ Thừa | 2,47 | 1,75 |
|
|
| ||
16 | Hà Ngọc Sang | Cơ sở may gia công các mặt hàng may mặc xuất khẩu | Xã Nhị Thành | 0,67 | 0,35 | Quyết định số 8338/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
17 | Cơ sở Mai Anh | Cơ sở chế biến, đóng gói, bảo quản nông sản các loại | Xã Bình Thạnh | 1,80 | 1,40 | Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
VI | Huyện Vĩnh Hưng | 2,99 | 2,59 |
|
|
| ||
18 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Hưng | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình | 1,70 | 1,30 | Quyết định số 6159/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện; Quyết định số 6340/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện |
| Chưa triển khai |
19 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Công trình chiến đấu các Cụm điểm tựa LA3 | Xã Thái Bình Trung | 1,29 | 1,29 | Văn bản số 285/UBND-KTTC ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh |
| Chưa triển khai |
TỔNG | 36,33 | 24,65 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
Công văn 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 48/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Được
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực