Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3955/ĐKVN-VAQ | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Giám sát quản lý về Hải quan - Tổng cục Hải quan
(Tòa nhà Tổng cục Hải quan - Lô E3 - Dương Đình Nghệ - Cầu Giấy - Hà Nội)
Phúc đáp công văn số 1109/GSQL-GQ1 ngày 24/9/2015 của Quý Cục liên quan đến việc trao đổi về nội dung loại phương tiện là Sơ mi rơ moóc nhập khẩu có số khung bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại, Cục Đăng kiểm Việt Nam có ý kiến như sau:
Theo quy định tại điểm b, khoản 6, phần II của Phụ lục I - Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CP , ngày 20/11/2013 của Chính phủ thì cấm nhập khẩu “Các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ”.
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa thì:
- Ô tô (Motor vehicle) được định nghĩa tại mục 3.1: Là loại phương tiện giao thông đường bộ chạy bằng động cơ, có từ bốn bánh xe trở lên, không chạy trên đường ray và thường được dùng để:
+ chở người và/hoặc hàng hóa;
+ kéo các rơ moóc , sơ mi rơ moóc;
+ thực hiện chức năng công dụng đặc biệt.
- Rơ moóc và sơ mi rơ moóc (Towed vehicle) được định nghĩa tại mục 3.2: Là loại phương tiện giao thông đường bộ không có động cơ, có kết cấu và trang bị dùng để chở người hoặc hàng hóa và được kéo bởi một ô tô.
Như vậy, Rơ moóc và sơ mi rơ moóc không phải là ô tô và không thuộc đối tượng nêu tại điểm b, khoản 6, phần II của Phụ lục I của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP.
Cục Đăng kiểm Việt Nam trả lời để Quý Cục được biết để giải quyết theo quy định.
Rất mong nhận được sự phối kết hợp của Quý Chi cục trong công tác quản lý chuyên ngành.
Trân trọng cảm ơn.
| CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 32/2012/TT-BGTVT quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Hướng dẫn 556/ĐK thực hiện Quyết định 01/2007/QĐ-BGTVT Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải áp dụng tiêu chuẩn TCVN 6578:2000 và TCVN 6580:2000 về số nhận dạng phương tiện (VIN) đối với ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- 3Công văn 629/TCT-CS năm 2015 về thu lệ phí trước bạ đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 1676/ĐKVN-VAQ năm 2015 về sản xuất, lắp ráp và xuất xưởng xe cơ giới do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- 5Công văn 2982/ĐKVN-VAQ năm 2021 về tiêu chí xác định lốp hơi dùng cho xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- 1Thông tư 32/2012/TT-BGTVT quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Hướng dẫn 556/ĐK thực hiện Quyết định 01/2007/QĐ-BGTVT Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải áp dụng tiêu chuẩn TCVN 6578:2000 và TCVN 6580:2000 về số nhận dạng phương tiện (VIN) đối với ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- 3Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 4Công văn 629/TCT-CS năm 2015 về thu lệ phí trước bạ đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 1676/ĐKVN-VAQ năm 2015 về sản xuất, lắp ráp và xuất xưởng xe cơ giới do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- 6Công văn 2982/ĐKVN-VAQ năm 2021 về tiêu chí xác định lốp hơi dùng cho xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
Công văn 3955/ĐKVN-VAQ năm 2015 về sơ mi rơ moóc nhập khẩu có số khung bị đục sửa, đóng lại do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 3955/ĐKVN-VAQ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/10/2015
- Nơi ban hành: Cục Đăng kiểm Việt Nam
- Người ký: Trần Kỳ Hình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra