- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 3Thông tư 28/2011/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế, Nghị định 85/2007/NĐ-CP và 106/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 5Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3368/TCT-KK | Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trong khi chờ sửa đổi, bổ sung Quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục Thuế các tỉnh thành phố tiếp tục thực hiện giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo quy định tại quy trình. Để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế và phù hợp với sự hỗ trợ của ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác miễn thuế, giảm thuế tại Cục Thuế/Chi cục Thuế, Tổng cục Thuế hướng dẫn cụ thể một số nội dung như sau:
1. Về trường hợp cơ quan Thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế: thực hiện theo quy định tại Điều 21 và Điều 46 Chương VI Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
2. Bổ sung nội dung liên quan đến giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế sửa đổi, bổ sung Tiết d Điểm 2.2 Mục I Phần II quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 như sau:
“Căn cứ kết quả kiểm tra thuế tại trụ sở NNT, bao gồm: Biên bản kiểm tra; quyết định xử lý kết quả kiểm tra và các tài liệu có liên quan khác (nếu có) tiếp tục bổ sung nội dung vào Mục V và Mục VI Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn thuế, giảm thuế (mẫu số 01/QTr-MGT ban hành kèm theo công văn này) và lập Phiếu đề xuất miễn thuế, giảm thuế (mẫu số 04/QTr-MGT ban hành kèm theo công văn này) ”
3.1. Các mẫu biểu trong quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 áp dụng theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính thì thực hiện theo mẫu biểu mới theo hướng dẫn tại Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
3.2. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu tại Quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế thay bằng các mẫu biểu quy định tại Phụ lục kèm theo công văn này, cụ thể:
Số TT | TÊN VĂN BẢN | MẪU SỐ | SỐ TRANG |
1 | Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn thuế, giảm thuế | 01/QTr-MGT |
|
2 | Thông báo về việc hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế | 02/QTr-MGT |
|
3 | Thông báo về việc tạm dừng giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế | 03/QTr-MGT |
|
4 | Phiếu đề xuất miễn thuế, giảm thuế | 04/QTr-MGT |
|
5 | Thông báo về việc hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thủ tục | 05/QTr-MGT |
|
6 | Báo cáo tổng hợp kết quả miễn thuế, giảm thuế | 06/QTr-MGT |
|
7 | Sổ theo dõi tình hình miễn thuế, giảm thuế | 07/QTr-MGT |
|
(Mẫu biểu sửa đổi đính kèm công văn)
5. Các mẫu biểu báo cáo nêu trên được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/9/2014.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương biết và triển khai thực hiện./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo công văn số 3368/TCT-KK ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Tổng cục Thuế)
1. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính áp dụng trong Quy trình miễn thuế, giảm thuế:
Số TT | TÊN VĂN BẢN | MẪU SỐ |
1 | Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu | 01/KTTT |
2 | Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu | 02/KTTT |
3 | Quyết định về việc kiểm tra (thanh tra) thuế | 03/KTTT |
4 | Văn bản đề nghị giảm thuế | 18/MGT-TNCN |
5 | Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế | 01/MGTH |
6 | Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản của cơ quan có thẩm quyền và có xác nhận của chính quyền địa phương cấp xã nơi xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn | 02/MGTH |
7 | Quyết định miễn thuế, giảm thuế | 03/MGTH |
8 | Thông báo về việc NNT không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) | 04/MGTH |
2. Các biểu mẫu bổ sung các mẫu biểu ban hành kèm theo Quy trình miễn thuế, giảm thuế:
Số TT | TÊN VĂN BẢN | MẪU SỐ | SỐ TRANG |
1 | Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn thuế, giảm thuế | 01/QTr-MGT |
|
2 | Thông báo về việc hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế | 02/QTr-MGT |
|
3 | Thông báo về việc tạm dừng giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế | 03/QTr-MGT |
|
4 | Phiếu đề xuất miễn thuế, giảm thuế | 04/QTr-MGT |
|
5 | Thông báo về việc hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thủ tục | 05/QTr-MGT |
|
6 | Báo cáo tổng hợp kết quả miễn thuế, giảm thuế | 06/QTr-MGT |
|
7 | Sổ theo dõi tình hình miễn thuế, giảm thuế | 07/QTr-MGT |
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ | Mẫu số 01/QTr-MGT |
Mã số hồ sơ: ……………
PHIẾU NHẬN XÉT VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
I - THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người nộp thuế: ...
- Mã số thuế:...
- Địa chỉ: ...
2. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế số ... ngày ... tháng... năm...
3. Cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo quy định ngày:………………
II. PHÂN LOẠI HỒ SƠ
1. Trường hợp đề nghị miễn thuế, giảm thuế (đánh dấu “x” lựa chọn)
£ Miễn thuế
£ Giảm thuế
2. Phân loại hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT:
VD:
Miễn, giảm cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh
- Thuế GTGT
- Thuế TNCN
- …..
3. Số thuế đề nghị miễn thuế, giảm thuế:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại thuế | Kỳ thuế | Số tiền thuế đề nghị miễn giảm | Ghi chú | ||
Tiểu mục | Tên | Từ kỳ | Đến kỳ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
| Đối với trường hợp miễn giảm thuế khác theo quy định của pháp luật thuế thì ghi rõ lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
| X |
III- PHÂN TÍCH HỒ SƠ
1. Đối chiếu số liệu hồ sơ miễn thuế, giảm thuế (theo số liệu có tại CQT và kết quả kiểm tra miễn thuế, giảm thuế tại trụ sở người nộp thuế, nếu có):
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại thuế | Kỳ thuế | Số đề nghị miễn giảm | Số thuế đủ điều kiện được miễn giảm | Số tiền thuế không đủ điều kiện miễn giảm thuế | Lý do không đủ điều kiện miễn giảm thuế | Ghi chú | ||
| Tiểu mục | Tên | Từ kỳ | Đến kỳ | |||||
(1) | (2) | (3) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
| X | X |
2. Đối chiếu với các danh mục tài liệu gửi kèm ………….
3. Nội dung giải trình, bổ sung của NNT:
- CQT đã có thông báo đề nghị NNT giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến hồ sơ miễn thuế, giảm thuế:
£ Lần 1
- Thông báo số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Văn bản giải trình số .... ngày .... tháng ... năm ....
- Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
£ Lần 2
- Thông báo số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Văn bản giải trình số .... ngày .... tháng ... năm ....
- Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
4. Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của các kỳ miễn thuế, giảm thuế trước (nếu có): ……
IV- NHẬN XÉT HỒ SƠ
£ Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện ra quyết định hoặc thông báo.
£ Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế, lý do:
£ Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan thuế nhưng NNT không giải trình, bổ sung thông tin tài liệu hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo yêu cầu.
£ Nội dung giải trình, bổ sung thông tin tài liệu của NNT không đủ căn cứ chứng minh số thuế đã khai là đúng.... (nêu rõ lý do phải kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế liên quan đến các nội dung mà CQT đã đề nghị NNT giải trình, bổ sung).
V- TÌNH HÌNH KIỂM TRA THỰC TẾ TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ (nếu có)
1. Tình hình kiểm tra...
- Số thông báo KT tại trụ sở NNT.....Ngày ….tháng….năm
- Quyết định kiểm tra số... ngày ...tháng .... năm....
2. Kết quả kiểm tra ....
- Biên bản công bố quyết định kiểm tra ngày ... tháng ... năm ...
- Kết quả kiểm tra (kèm theo biên bản kiểm tra):
- Hoặc Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện phải thanh tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế:
Lý do: ……………….
VI- PHÂN TÍCH HỒ SƠ SAU KHI KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ NNT (nếu có)
1. Phân tích (Căn cứ nội dung của điểm V ):
2. Kết quả:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại thuế | Kỳ thuế | Số đề nghị miễn giảm | Số thuế đủ điều kiện được miễn thuế, giảm thuế | Số tiền thuế không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế | Lý do không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế | Ghi chú | ||
| Tiểu mục | Tên | Từ kỳ | Đến kỳ | |||||
(1) | (2) | (3) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
| X | X |
3. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện phải thanh tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế:
Lý do: ……………….
…, ngày... tháng... năm ... | ….., ngày... tháng... năm ... |
Nơi nhận: (nếu khác bộ phận) |
|
Mẫu số 02/QTr-MGT |
…TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… | ………., ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO
Về việc hồ sơ thuộc diện phải kiểm tra tại trụ sở NNT
trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế
... (Tên cơ quan thuế)... nhận được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế số ... ngày... tháng... của ...(tên người nộp thuế)..., mã số thuế:... và hồ sơ kèm theo.
Ngày nhận được hồ sơ miễn thuế, giảm thuế: ...
Ngày thông báo giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu:
Lần 1:
Lần 2:
Ngày nhận được bản giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu của NNT: ...
Lần 1:
Lần 2:
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành, ... (tên cơ quan thuế)... thông báo hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của ...(tên người nộp thuế)... thuộc diện kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế.
Lý do:
£ Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan thuế nhưng NNT không giải trình, bổ sung thông tin tài liệu hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo yêu cầu.
£ Nội dung giải trình, bổ sung thông tin tài liệu của NNT không đủ căn cứ chứng minh số thuế đã khai là đúng....(nêu rõ lý do phải kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế liên quan đến các nội dung mà CQT đã đề nghị NNT giải trình, bổ sung).
Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế là 60 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề nghị ...(Tên NNT).... liên hệ với (Tên cơ quan thuế) để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: .......
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 03/QTr-MGT |
…TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… | ………., ngày … tháng … năm … |
Về việc tạm dừng giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
.... (Tên cơ quan Thuế) ... nhận được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế số ... ngày ... tháng ... năm ... của ...(tên người nộp thuế)..., mã số thuế: ... và hồ sơ kèm theo.
Căn cứ quy định tại Khoản 2, Điều 81 Luật Quản lý thuế Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành, ... (tên cơ quan Thuế)... thông báo tạm dừng giải quyết hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của ...(tên người nộp thuế)... để thực hiện thanh tra thuế.
Lý do: ...(nêu rõ dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế)...
Sau khi có kết luận thanh tra của cấp có thẩm quyền, cơ quan thuế sẽ tiếp tục giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề nghị ...(Tên NNT).... liên hệ với (Tên cơ quan thuế) để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: ………
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
| Mẫu số 04/QTr-MGT | |
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ | Mã hồ sơ: …………… | |
PHIẾU ĐỀ XUẤT MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
I - THÔNG TIN CHUNG
II - ĐỀ XUẤT XỬ LÝ:
£ Hồ sơ không thuộc diện miễn thuế, giảm thuế
Lý do không thuộc diện miễn thuế, giảm thuế …………………..
£ Hồ sơ thuộc diện được miễn thuế, giảm thuế
1. Đề xuất số thuế đủ điều kiện được miễn thuế, giảm thuế:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại thuế | Kỳ thuế | Số đề nghị miễn thuế, giảm thuế | Số thuế đủ điều kiện được miễn thuế, giảm thuế | Số tiền thuế không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế | Lý do không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế | Ghi chú | ||
| Tiểu mục | Tên | Từ kỳ | Đến kỳ | |||||
(1) | (2) | (3) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
| X | X |
2. Các ý kiến đề xuất khác: …………….
…………….
…, ngày... tháng... năm ... | ….., ngày... tháng... năm ... |
Mẫu số 05/QTr-MGT |
…TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… | ………., ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO
Về việc hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thủ tục
Ngày ... tháng ... năm ... (tên Cơ quan Thuế)... nhận được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế ... (tên người nộp thuế)..., mã số thuế: ... và hồ sơ kèm theo.
Căn cứ Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành...(ghi rõ điều, khoản, tên văn bản quy định thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế có liên quan)... và lý do đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế, cơ quan Thuế thông báo hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế chưa đủ, chưa đúng thủ tục, cụ thể:
Số TT | Quy định hiện hành | Hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế |
1 | ... (ghi rõ tên tài liệu)... | ... (ghi rõ đã nộp hay chưa nộp hay đã nộp nhưng chưa đúng thủ tục)... |
2 | ... (ghi rõ tên tài liệu)... | ... (ghi rõ đã nộp hay chưa nộp hay đã nộp nhưng chưa đúng thủ tục)... |
|
| *Tài liệu đã nộp khác với quy định (nếu có):... (ghi rõ tên tài liệu)... |
Cơ quan Thuế thông báo để người nộp thuế bổ sung đủ thủ tục hồ sơ theo quy định trước ngày ... tháng ... năm ...
Nếu có vướng mắc, đề nghị ... (Tên NNT) ... liên hệ với (Tên cơ quan thuế) để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: ………….
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 06/QTr-MGT |
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ...
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Kỳ báo cáo: Tháng.../năm...
Đơn vị tính: triệu đồng VN
STT | Trường hợp miễn thuế, giảm thuế | Trong kỳ báo cáo | Lũy kế | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
HS đề nghị MG của NNT | Kết quả giải quyết miễn, giảm thuế | Chuyển kỳ sau | HS đề nghị MG của NNT | Kết quả giải quyết miễn, giảm thuế | Chuyển kỳ sau | |||||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | Số thuế đề nghị miễn, giảm | Trong đó | Không thuộc trường hợp được miễn, giảm | Trường hợp được miễn giảm | Tổng số hồ sơ | Số thuế đề nghị miễn, giảm | Trong đó | Không thuộc trường hợp được miễn, giảm | Trường hợp được miễn, giảm | |||||||||||||||||||
Kỳ trước chuyển sang | Trong kỳ | Số lượng hồ sơ | Số tiền thuế | Số lượng hồ sơ | Số thuế được miễn, giảm | Số thuế không được miễn, giảm | Số lượng hồ sơ | Số tiền thuế | Ký trước chuyển sang | Trong kỳ | Số lượng hồ sơ | Số tiền thuế | Số lượng hồ sơ | Số thuế được miễn, giảm | Số thuế không được miễn, giảm | |||||||||||||
Số lượng hồ sơ | Số tiền thuế | Số lượng hồ sơ | Số tiền thuế | Số hồ sơ kỳ trước chuyển sang | Số thuế đề nghị miễn, giảm | Số HS tiếp nhận trong kỳ | Số thuế đề nghị miễn, giảm | Số hồ sơ chuyển kỳ sau | Số thuế DN MG chuyển kỳ sau | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3=5+7 | 4=6+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=3-9-11 | 15=4-10-12-13 | 16= 18+20 | 17= 19 + 21 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27=16-22-24 | 28=17-23-25-26 | 29 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Miễn thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn hất ngờ, bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Miễn thuế theo các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Miễn thuế theo các Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị định số 20/2011/NĐ-CP của Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Miễn thuế theo các Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các trường hợp miễn thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Các trường hợp miễn thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| , |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Các trường hợp miễn thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giảm thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ, bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Tiền thuê đất thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Tiền thuê đất thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.5 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.6 | Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Giảm thuế theo các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Giảm thuế theo các Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị định số 20/2011/NĐ-CP của Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Giảm thuế theo các Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các trường hợp giảm thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Các trường hợp giảm thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Các trường hợp giảm thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
……………
NGƯỜI LẬP PHIẾU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
|
|
Ghi chú:
I. Trong kỳ báo cáo:
- Cột (5), (6)- Là số lượng các văn bản đề nghị miễn giảm thuế của NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế và số tiền đề nghị miễn giảm thuế tương ứng của kỳ trước chuyển sang (là số liệu chuyển kỳ sau của tháng trước liền kề tháng báo cáo (Cột (14), (15) chuyển sang).
- Cột (14), (15) - Là số lượng các văn bản đề nghị miễn giảm thuế của NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế đến hết kỳ báo cáo và số tiền đề nghị miễn giảm thuế tương ứng. Số liệu này được tổng hợp trên cơ sở "số liệu kỳ trước chuyển sang" + “số liệu nhận trong kỳ" - "số liệu đã giải quyết trong kỳ”. Cụ thể:
+ Số lượng hồ sơ chuyển kỳ sau (Cột 14) = Tổng số hồ sơ nhận trong kỳ (Cột 3) (số lượng hồ sơ kỳ trước chuyển sang (Cột 5) + Số lượng hồ sơ nhận trong kỳ (Cột 7))- Số lượng hồ sơ không thuộc trường hợp được miễn giảm thuế (Cột 9) - Số lượng hồ sơ được giải quyết miễn giảm thuế (Cột 11)
+ Số tiền thuế chuyển kỳ sau (Cột 15) = Tổng số tiền thuế đề nghị miễn giảm (Cột 4) (Số tiền thuế kỳ trước chuyển sang (Cột 6) + Số tiền thuế nhận trong kỳ (Cột 8)) - Số tiền thuế không thuộc trường hợp được miễn giảm thuế (Cột 10) - Số tiền thuế được giải quyết miễn giảm (Cột 12) - Số tiền thuế không được miễn giảm (Cột 23).
II. Lũy kế:
- Cột (18), (19) - Là số lượng các văn bản đề nghị miễn giảm của NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế của quý trước của năm báo cáo và số tiền thuế đề nghị miễn giảm tương ứng.
- Cột (27), (28) - Là số lượng các văn bản đề nghị miễn giảm thuế của NNT chưa có Quyết định hoặc chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm (số lũy kế) đến hết kỳ báo cáo và số tiền đề nghị miễn giảm thuế tương ứng.
Mẫu số 07/QTr-MGT |
CỤC THUẾ...
CHI CỤC THUẾ …
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Kỳ báo cáo: tháng... năm...
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | MST | Tên NNT | Mã số chương | Mã số nội dung kinh tế (Mục - Tiểu mục) | Trường hợp miễn thuế, giảm thuế | Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế | Kỳ phát sinh số thuế miễn thuế, giảm thuế | Số thuế đề nghị miễn thuế, giảm thuế | Kết quả giải quyết miễn thuế, giảm thuế | Ghi chú | |||||||
Số thuế được miễn thuế, giảm thuế | Số thuế không được miễn thuế, giảm thuế | ||||||||||||||||
Quyết định (Số, ngày/tháng/năm) | Số tiền | Thông báo (Số, ngày/tháng/năm) | Số tiền | ||||||||||||||
Số | Ngày | Từ kỳ | Đến kỳ | Số quyết định | Ngày/ tháng/ năm | Số thông báo | Ngày/ tháng/ năm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I |
|
|
|
| Miễn thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
| Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
| Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
| Miễn thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
| Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ, bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
| Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
| Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
| Miễn thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
| Miễn thuế theo các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
| Miễn thuế theo các Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị định số 20/2011/NĐ-CP của Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
|
| Miễn thuế theo các Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
| Các trường hợp miễn thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
| Các trường hợp miễn thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
|
|
|
| Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
|
|
|
| Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
|
|
|
| Thuế Tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
| Các trường hợp miễn thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
| Giảm thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
| Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
| Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
|
|
|
| Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
|
|
|
| Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
| Giảm thuế cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
| Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ, bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
| Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
|
|
|
| Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
|
|
|
| Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 |
|
|
|
| Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
| Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
|
|
|
| Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 |
|
|
|
| Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
| Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
|
|
|
| Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.5 |
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.6 |
|
|
|
| Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
|
|
|
| Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
|
|
|
| Thuế TNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
| Giảm thuế theo các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
| Giảm thuế theo các Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị định số 20/2011/NĐ-CP cửa Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
|
|
|
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
|
| Giảm thuế theo các Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
| Các trường hợp giảm thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
| Các trường hợp giảm thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
|
|
|
| Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
|
|
|
| Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
| Các trường hợp giảm thuế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
………..
NGƯỜI LẬP PHIẾU | PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
|
Ghi chú: Khi chưa có ứng dụng hỗ trợ, Cục Thuế lập biểu trên file Excel.
- 1Công văn 2047/TCT-CS năm 2014 vướng mắc thực hiện chính sách miễn, giảm tiền thuê đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 2358/TCT-CS năm 2014 miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 2366/TCT-CS năm 2014 về chính sách miễn giảm tiền thuê đất của Công ty TNHH máy và tự động hóa Nam Đô do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Quyết định 749/QĐ-TCT năm 2015 về Quy trình miễn thuế, giảm thuế của Tổng cục Thuế
- 5Công văn 1791/TCT-TTr năm 2015 giới thiệu nội dung mới của Quyết định 746/QĐ-TCT về quy trình kiểm tra thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 3Thông tư 28/2011/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế, Nghị định 85/2007/NĐ-CP và 106/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 5Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 6Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 2047/TCT-CS năm 2014 vướng mắc thực hiện chính sách miễn, giảm tiền thuê đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 2358/TCT-CS năm 2014 miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 2366/TCT-CS năm 2014 về chính sách miễn giảm tiền thuê đất của Công ty TNHH máy và tự động hóa Nam Đô do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 1791/TCT-TTr năm 2015 giới thiệu nội dung mới của Quyết định 746/QĐ-TCT về quy trình kiểm tra thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 3368/TCT-KK năm 2014 về việc sửa đổi quy trình miễn giảm thuế theo Quyết định 1444/QĐ-TCT do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 3368/TCT-KK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/08/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Bùi Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2014
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực