Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3360/BHXH-CSYT
V/v sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu dữ liệu thống kê khám, chữa bệnh BHYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2015

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.

Để đồng bộ dữ liệu toàn quốc phục vụ yêu cầu quản lý và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đã quy định các chỉ tiêu dữ liệu đầu ra ban hành theo Công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015. Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh) bổ sung, điều chỉnh định dạng file dữ liệu thống kê khám chữa bệnh BHYT từ quý III năm 2015 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu và định dạng file dữ liệu lập các biểu C79a-HD, C80a-HD, C79b-HD, C80b-HD ban hành theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính theo các chỉ tiêu tại các Bảng ban hành kèm theo Công văn số 2348/BYT-BH nêu trên (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Các file dữ liệu sử dụng font chữ Unicode. Tên file được ghi theo nguyên tắc: số hiệu báo cáo + 5 ký tự mã cơ sở khám, chữa bệnh (hoặc 02 ký tự mã tỉnh đối với dữ liệu gửi về BHXH Việt Nam) + 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng (hoặc 01 ký tự quý đối với dữ liệu gửi về BHXH Việt Nam), phân cách bằng dấu “_”, ví dụ dữ liệu theo mẫu 79a-HD của tháng 1 năm 2015 tại cơ sở khám, chữa bệnh có mã 01001 được ghi là: 79a_01001_2015_01.

3. BHXH các tỉnh thống nhất với các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT kết xuất dữ liệu thống kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT theo hướng dẫn tại điểm 1 và 2 nêu trên, quản lý tập trung dữ liệu tại tỉnh và tổng hợp dữ liệu gửi về BHXH Việt Nam theo đúng quy định tại khoản 3, Điều 15 Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.

Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để hướng dẫn giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các Ban: DVT, TCKT, CNTT;
- Lưu: VT, CSYT (05b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo

 

PHỤ LỤC:

QUY ƯỚC ĐỊNH DẠNG FILE DỮ LIỆU BIỂU C79B-HD VÀ C80B-HD
(ban hành kèm theo Công văn số: 3360/BHXH-CSYT ngày 04/9/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

STT

Số

6

Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết

2

ma_bn

chuỗi

15

Mã số BN quy định tại CSKCB

3

ho_ten

Chuỗi

255

Họ tên người bệnh viết bằng chữ thường.

4

ngay_sinh

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)

5

gioi_tinh

Số

1

Giới tính: mã hóa bằng 1 chữ số (Nam = 1, Nữ = 2)

6

dia_chi

Chuỗi

255

Địa chỉ trên thẻ BHYT, đối với trẻ em không có thẻ ghi đầy đủ địa chỉ trên giấy tờ thay thế (tối thiểu phải có địa chỉ về xã, huyện, tỉnh của trẻ).

7

ma_the

Chuỗi

15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp, không thay đổi, không thêm bớt các ký tự

8

ma_dkbd

Chuỗi

6

Mã cơ sở KCB ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

9

gt_the_tu

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430

10

gt_the_den

Chuỗi

8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/05/2015 được hiển thị là 20150531

11

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X

12

ma_benhkhac

Chuỗi

30

Mã bệnh khác mã hóa theo ICD X, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã đuợc phân cách bằng ký tự “;”

13

ma_lydo_vvien

Số

1

Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1 = đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến

14

ma_noi_chuyen

Số

1

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (Mã do cơ quan BHXH cấp)

15

ngay_vao

Chuỗi

12

Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820

16

ngay_ra

Chuỗi

12

Ngày giờ ra viện; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 31/07/2015 16:20 được hiển thị là 201507311620

17

so_ngay_dtri

Số

3

Số ngày điều trị trong đợt KCB ngoại trú hoặc nằm viện nội trú (= ngày ra - ngày vào). Trường hợp điều trị nội trú nhưng có một số ngày không nằm viện thì tính theo ngày nằm viện thực tế

18

ket_qua_dtri

Số

1

Kết quả điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

19

tinh_trang_rv

Số

1

Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

20

t_tongchi

Số

15

Tổng chi phí KCB BHYT trong lần/đợt điều trị

21

t_xn

Số

15

Tiền xét nghiệm

22

t_cdha

Số

15

Tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng

23

t_thuoc

Số

15

Tiền thuốc và dịch truyền

24

t_mau

Số

15

Tiền máu và chế phẩm của máu

25

t_pttt

Số

15

Tiền phẫu thuật và thủ thuật

26

t_vtyt

Số

15

Tiền vật tư y tế

27

t_dvkt_tyle

Số

15

Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ

28

t_thuoc_tyle

Số

15

Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ

29

t_vtyt_tyle

Số

15

Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ

30

t_kham

Số

15

Tiền công khám bệnh ngoại trú hoặc tiền giường nội trú

31

t_vchuyen

Số

15

Tiền vận chuyển

32

t_bntt

Số

15

Số tiền người bệnh thanh toán (Ghi số tiền người bệnh chi trả bao gồm cùng chi trả, tự trả khi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến, số tiền tự trả đối với các dịch vụ y tế áp dụng tỷ lệ thanh toán)

33

t_bhtt

Số

15

Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (gồm cả chi phí ngoài định suất).

34

t_ngoaids

Số

15

Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)

35

ma_khoa

Chuỗi

30

Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015 của Bộ Y tế.

36

nam_qt

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

37

thang_qt

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

38

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ BHYT “K1/K2/K3” (nếu có)

39

ma_loaikcb

Chuỗi

5

Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)

40

ma_cskcb

Chuỗi

5

Mã cơ sở KCB nơi điều trị: Ghi đúng 5 ký tự mã cơ sở KCB do BHXH VN cung cấp

41

noi_ttoan

Chuỗi

5

Mã hóa nơi thanh toán: (1: thanh toán tại cơ sở KCB; 2: thanh toán trực tiếp)

42

giam_dinh

Số

1

Mã hóa kết quả giám định (không thẩm định: 0; thẩm định, chấp nhận: 1, điều chỉnh: 2; xuất toán: 3)

43

t_xuattoan

Số

15

Ghi số tiền cơ sở KCB thống kê thanh toán sai quy định (kể cả phần người bệnh cùng trả và đề nghị BHXH thanh toán)

44

lydo_xt

Chuỗi

50

Ghi lý do từ chối thanh toán

45

T_datuyen

Số

15

Số tiến đã thanh toán đa tuyến đến tương ứng với tỷ lệ phân bổ

46

T_vuottran

Số

15

Số tiền vượt trần chưa thanh toán

Ghi chú:

- Cơ quan BHXH hướng dẫn CSKCB lập file dữ liệu đầy đủ các cột từ 1 đến 39; Cơ quan BHXH ghi thông tin vào các cột từ 40 đến 46 khi tập trung dữ liệu toàn tỉnh, báo cáo BHXH việt Nam.

- File dữ liệu đúng tên trường và độ dài theo quy ước.

- Định dạng font chữ Unicode, cỡ chữ 12.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3360/BHXH-CSYT năm 2015 về sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu dữ liệu thống kê khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 3360/BHXH-CSYT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 04/09/2015
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Minh Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/09/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản