Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/BYT-BH
V/v đẩy nhanh ứng dụng CNTT trong KCB và BHYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2015

 

Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ ngày 27/3/2015 về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Y tế khẩn trương triển khai và thực hiện một số nội dung, công việc sau:

1. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

2. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết định số 3455/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng hợp danh sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a-HD) theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.

3. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản lý theo các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công văn này để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và thanh toán bảo hiểm y tế, các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô tả theo định dạng XML và bộ font chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra hoàn thành trước 31/12/2015. Khuyến khích các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm.

4. Kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc khi triển khai thực hiện, chủ động báo cáo Ủy ban nhân dân và Bộ Y tế để xem xét, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- VPCP (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh,TP (để thực hiện);
- Các Vụ, Cục: KCB, KH-TC, CNTT, YDCT, QL Dược, TTB&CTYT;
- Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Lê Tuấn

 

Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

x

Mã đợt điều trị duy nhất (Còn dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

6

x

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

ma_bn

Chuỗi

15

 

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

4

ho_ten

Chuỗi

255

x

Họ và tên người bệnh

5

ngay_sinh

Chuỗi

8

x

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

(Nếu không có ngày sinh thì xuất năm sinh: 4 ký tự)

6

gioi_tinh

Số

1

x

Giới tính (mã hóa Nam = 1; Nữ = 2)

7

dia_chi

Chuỗi

255

x

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ trên giấy tờ thay thế

8

ma_the

Chuỗi

15

x

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp

9

ma_dkbd

Chuỗi

5

x

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT

10

gt_the_tu

Chuỗi

8

x

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

gt_the_den

Chuỗi

8

x

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

12

ma_benh

Chuỗi

5

x

Mã bệnh chính, mã hóa theo ICD X

13

ma_benhkhac

Chuỗi

30

 

Mã bệnh khác, mã hóa theo ICD X, có nhiều Mã ICD được phân cách bằng ký tự

14

ten_benh

Chuỗi

255

 

Ghi tên bệnh trong trường hợp chưa có mã bệnh theo ICD X

15

ma_lydo_vvien

Số

1

x

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT: 1 = đúng tuyến, 2 = cấp cứu, 3 = trái tuyến

16

ma_noi_chuyen

Chuỗi

5

 

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (Mã do cơ quan BHXH cấp)

17

ma_tai_nan

Số

1

 

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)

18

ngay_vao

Chuỗi

12

x

Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày, giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

19

ngay_ra

Chuỗi

12

x

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

20

so_ngay_dtri

Số

3

x

Số ngày điều trị thực tế

21

ket_qua_dtri

Số

1

 

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

22

tinh_trang_rv

Số

1

 

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

24

muc_huong

Số

3

x

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng x tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)

25

t_tongchi

Số

15

x

Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị

26

t_bntt

Số

15

x

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán

27

t_bhtt

Số

15

x

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

28

t_nguonkhac

Số

15

 

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ

29

t_ngoaids

Số

15

 

Chi phí ngoài định suất

30

nam_qt

Số

4

x

Năm đề nghị BHXH thanh toán

31

thang_qt

Số

2

x

Tháng đề nghị BHXH thanh toán

32

ma_loaikcb

Số

1

x

Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú: 3: điều trị nội trú)

33

ma_cskcb

Chuỗi

5

x

Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

34

ma_khuvuc

Chuỗi

2

 

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”

35

ma_PTTT_QT

Chuỗi

5

 

Mã PTTT Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật

(Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi “ ; ”.

 

Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

x

Mã đợt điều trị duy nhất (Còn dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

3

x

Số thứ tự tăng 1 đến n lần gửi dữ liệu

3

ma_thuoc

Chuỗi

15

x

Mã thuốc theo quy định Bộ mã danh mục

4

ma_nhom

Chuỗi

4

 

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục bảng 6

5

ten_thuoc

Chuỗi

255

x

Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

6

don_vi_tinh

Chuỗi

50

x

Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

7

ham_luong

Chuỗi

 

x

Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

8

duong_dung

Chuỗi

 

x

Đường dùng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

9

so_dang_ky

Chuỗi

8

 

Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố

10

so_luong

Số

5

x

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân

11

don_gia

Số

15

x

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến 2 chữ số thập phân

12

tyle_tt

Số

3

 

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc

13

thanh_tien

Số

15

 

=so_luong x don_gia x tyle_tt (Làm tròn đến hàng đơn vị => tiền đồng)

14

ma_khoa

Chuỗi

3

 

Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

15

ma_bac_si

Chuỗi

8

 

Bác sỹ chỉ định (mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề)

16

ma_benh

Chuỗi

5

 

Mã bệnh chính được bác sỹ chẩn đoán tại thời điểm khám bệnh; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu

17

ngay_yl

Chuỗi

12

 

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

 

Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

x

Mã đợt điều trị duy nhất (Còn dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

3

x

Số thứ tự tăng 1 đến n lần gửi dữ liệu

3

ma_dich_vu

Chuỗi

15

x

Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục

4

ma_vat_tu

Chuỗi

15

 

Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ

5

ma_nhom

Chuỗi

4

 

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục bảng 6

6

ten_dich_vu

Chuỗi

255

x

Tên dịch vụ

7

don_vi_tinh

Chuỗi

50

x

Đơn vị tính

8

so_luong

Số

5

x

Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân

9

don_gia

Số

15

x

Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến 2 chữ số thập phân

10

tyle_tt

Số

3

 

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ

11

thanh_tien

Số

15

 

= so_luong x don_gia x tyle_tt (Làm tròn đến tiền đồng)

12

ma_khoa

Chuỗi

3

 

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

13

ma_bac_si

Chuỗi

 

 

Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)

14

ma_benh

Chuỗi

18

 

Mã bệnh chính (theo ICD X) được bác sỹ chẩn đoán tại thời điểm khám bệnh; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu

15

ngay_yl

Chuỗi

12

 

ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

16

ngay_kq

Chuỗi

12

 

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

Trường hợp dịch vụ có sử dụng vật tư kèm theo: ghi mã dịch vụ tại hàng (3: ma_dich_vu), ghi mã vật tư tại hàng (4: ma_vat_tu)

 

Bảng 4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

Mã đợt điều trị duy nhất (Còn dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

3

Số thứ tự tăng từ 1 đến n

3

ma_dich_vu

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

4

ma_chi_so

Chuỗi

 

Mã chỉ số xét nghiệm

5

ten_chi_so

Chuỗi

 

Tên chỉ số xét nghiệm

6

gia_tri

Chuỗi

 

Giá trị chỉ số (Kết quả xét nghiệm)

7

ma_may

Chuỗi

 

Mã danh mục máy CLS (máy XN, Máy XQ, Siêu âm...)

8

mo_ta

Chuỗi

 

Mô tả do người đọc kết quả ghi

9

ket_luan

Chuỗi

 

Kết luận của người đọc kết quả

10

ngay_kq

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

 

Bảng 5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

ma_lk

Chuỗi

15

Mã đợt điều trị duy nhất (Còn dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

stt

Số

3

Số thứ tự tăng tự 1 đến n

3

dien_bien

Chuỗi

 

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

4

hoi_chan

Chuỗi

 

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

5

phau_thuat

Chuỗi

 

Mô tả cách thức phẫu thuật

6

ngay_yl

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

 

Bảng 6. Danh mục nhóm theo chi phí

Tên nhóm

Ghi chú

1

Xét nghiệm

 

2

Chẩn đoán hình ảnh

 

3

Thăm dò chức năng

 

4

Thuốc trong danh mục BHYT

 

5

Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục

 

6

Thuốc thanh toán theo tỷ lệ

Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0

7

Máu và chế phẩm máu

 

8

Thủ thuật, phẫu thuật

 

9

DVKT thanh toán theo tỷ lệ

Ngoài danh mục thì tỳ lệ = 0

10

Vật tư y tế trong danh mục BHYT

 

11

VTYT thanh toán theo tỷ lệ

Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0

12

Vận chuyển

 

13

Khám bệnh

Áp dụng cho ngoại trú

14

Giường điều trị ngoại trú

Áp dụng cho ngoại trú

15

Giường điều trị nội trú

Áp dụng cho nội trú

 

Bảng 7: Mã hóa danh mục khoa

STT

Tên khoa

ma_khoa

1

1. Khoa khám bệnh

K01

2

2. Khoa Hồi sức cấp cứu

K02

3

3. Khoa Nội tổng hợp

K03

4

4. Khoa Nội tim mạch

K04

5

5. Khoa Nội tiêu hóa

K05

6

6. Khoa Nội cơ - xương - khớp

K06

7

7. Khoa Nội thận - tiết niệu

K07

8

8. Khoa Nội tiết

K08

9

9. Khoa dị ứng

K09

10

10. Khoa huyết học lâm sàng

K10

11

11. Khoa truyền nhiễm

K11

12

12. Khoa Lao

K12

13

13. Khoa da liễu

K13

14

14. Khoa thần kinh

K14

15

15. Khoa Tâm thần

K15

16

16. Khoa Y học cổ truyền

K16

17

17. Khoa Lão học

K17

18

18. Khoa Nhi

K18

19

19. Khoa Ngoại tổng hợp

K19

20

20. Khoa Ngoại thần kinh

K20

21

21. Khoa ngoại lồng ngực

K21

22

22. Khoa ngoại tiêu hóa

K22

23

23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu

K23

24

24. Khoa Chấn thương chỉnh hình

K24

25

25. Khoa Bỏng

K25

26

26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

K26

27

27. Khoa Phụ sản

K27

28

28. Khoa Tai - Mũi - Họng

K28

29

29. Khoa Răng - Hàm - Mặt

K29

30

30. Khoa Mắt

K30

31

31. Khoa vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

K31

32

32. Khoa Y học hạt nhân

K32

33

33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ)

K33

34

34. Khoa Truyền máu

K34

35

35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo)

K35

36

36. Khoa Huyết học

K36

37

37. Khoa hóa sinh

K37

38

38. Khoa Vi sinh

K38

39

39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh

K39

40

40. Khoa Thăm dò chức năng

K40

41

41. Khoa Nội soi

K41

42

42. Khoa giải phẫu bệnh

K42

43

43. Khoa Chống nhiễm khuẩn

K43

44

44. Khoa Dược

K44

45

45. Khoa Dinh dưỡng

K45

 

Bảng 8: Bảng mã hóa tai nạn thương tích

Tên nhóm

Ghi chú

0

Không

 

1

Tai nạn giao thông

 

2

Tai nạn lao động

 

3

Tai nạn dưới nước

 

4

Bỏng

 

5

Bạo lực, xung đột

 

6

Tự tử

 

7

Ngộ độc các loại

 

8

Khác