Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3301/BTNMT-TCQLĐĐ | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 12/3/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 15/01/2019 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế, trong đó có nguồn lực về đất đai. Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất, phát huy nguồn lực đất đai tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường; khắc phục tình trạng sử dụng đất lãng phí, không đúng mục đích theo quy hoạch và kế hoạch; Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện nhiệm vụ “Điều tra, đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao”. Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo, đánh giá đúng thực trạng sử dụng đất tại các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thuộc địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên phạm vi cả nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Quý Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung như sau:
1. Báo cáo đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao; đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, phát huy nguồn lực từ đất đai trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (có mẫu báo cáo và các phụ lục kèm theo).
Báo cáo gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Quản lý đất đai) trước ngày 29 tháng 7 năm 2022 (bản số xin gửi vào địa chỉ email: datcongnghiep2022@gmail.com).
2. Giao Tổng cục Quản lý đất đai cử đoàn công tác đến liên hệ và làm việc với một số cơ quan, đơn vị để thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát thực địa tại 09 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Bắc Giang, Hà Nội, Hải Dương, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Long An).
Đối với 09 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu tại mục 2, đề nghị Quý Ủy ban tạo điều kiện, chỉ đạo một đầu mối để tổng hợp báo cáo thực trạng quản lý, sử dụng đất khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao trên địa bàn của địa phương; đồng thời chỉ đạo các Sở, ban ngành (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Ban quản lý các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao) phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, tài liệu có liên quan và cử đầu mối tham gia làm việc với đoàn công tác trong quá trình triển khai thực hiện.
(Nội dung làm việc chi tiết tại Phụ lục kèm theo; lịch làm việc, Đoàn công tác sẽ liên hệ trực tiếp với Quý Ủy ban sau)
Mọi chi tiết xin liên hệ với Ông Nguyễn Văn Thực, Tổng cục Quản lý đất đai, điện thoại: 0937081686 hoặc 024.38694475.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Uỷ ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
“ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO; ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU LỰC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ, PHÁT HUY NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT ĐAI”
(Kèm theo Công văn số 3301/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 14 tháng 06 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
MỞ ĐẦU
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO
1. Khái quát chung tình hình ban hành và triển khai thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước; các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của địa phương có liên quan đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao
2. Khái quát quá trình hình thành và phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao
3. Hiện trạng sử dụng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao: tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng; diện tích đất đã giao, cho thuê sử dụng; thực trạng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; diện tích để chuyển nhượng, cho thuê sản xuất kinh doanh; tình hình giao, cho thuê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; tỷ lệ lấp đầy (%);…
4. Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao
4.1. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
4.2. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất theo phân khu chức năng: Diện tích đất đã đưa vào sử dụng theo quy hoạch; kết quả thực hiện theo các khu chức năng; thực trạng chuyển mục đích sử dụng đất từ đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao sang mục đích khác (nếu có); thực trạng các công trình, dự án không sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng (dự án treo);...
(Các nội dung được tổng hợp, đánh giá từ hệ thống biểu phụ lục kèm theo)
4.3. Những khó khăn, vướng mắc về thực hiện quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao: về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng; về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; về thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật về đất đai, xử lý vi phạm pháp luật về đất đai; việc chuyển nhượng, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh; thu hồi đất do vi phạm trong quá trình sử dụng đất.
5. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất tại các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao: Tình hình thu hút lao động, giải quyết việc làm, thu nhập, nhà ở của công nhân; môi trường; giá trị sản xuất bình quân trên 1 ha đất (tính theo loại hình công nghiệp), hiệu suất đầu tư/1 ha đất; đánh giá hiệu quả sử dụng đất trước và sau thành lập các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.
6. Đánh giá thực trạng cơ chế, chính sách đất đai trong quá trình phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao: những tác động tích cực; những vấn đề bất cập còn tồn tại
PHẦN II: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO ĐÁP ỨNG YÊU CẦU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Giải pháp về quản lý, sử dụng đất
2. Giải pháp về cơ chế, chính sách
3. Giải pháp về kinh tế - xã hội
4. Giải pháp về kỹ thuật
5. Giải pháp bảo vệ môi trường
6. Giải pháp khác (nếu có)
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
(Hệ thống phụ lục kèm theo)
Bảng 1: THÔNG TIN VỀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO , TỈNH ………………………………
(Tổng hợp, lũy kế đến tháng 6 năm 2022)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm | Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | Văn bản phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết | Năm thành lập | Loại hình, tính chất | Chủ đầu tư | Tình hình xây dựng (XD), hoạt động (HĐ) | Suất đầu tư (Triệu đồng/ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO , TỈNH ……………………………………..
(Tổng hợp, lũy kế đến tháng 6 năm 2022)
STT | Hạng mục | Diện tích đất đã thành lập (ha) | Trong đó: | Ghi chú | |||||||||||||||
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha) | Tổng diện tích đất đã giao, cho thuê sử dụng | Tình hình xây dựng hạ tầng | Tình hình chuyển nhượng, cho thuê đất để SXKD trong khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao | Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |||||||||||||||
Diện tích hoàn thành xây dựng hạ tầng (ha) | Diện tích chưa xây xong hạ tầng (ha) | Diện tích để chuyển nhượng, cho thuê (ha) | Diện tích đã chuyển nhượng, cho thuê (ha) | DT đã chuyển nhượng (ha) | DT đã cho thuê (ha) | DT chưa chuyển nhượng, cho thuê (ha) | Tỷ lệ lấp đầy (%) | Cấp cho các chủ đầu tư XDHT | Cấp cho người sử dụng đất trực tiếp | ||||||||||
Đã đưa vào sử dụng | Chưa đưa vào sử dụng | Đã đưa vào sử dụng | Chưa đưa vào sử dụng | Số lượng GCN đã cấp (giấy) | Diện tích đã cấp GCN (ha) | Số lượng GCN đã cấp (giấy) | Diện tích đã cấp GCN (ha) | ||||||||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13 | (14) | (15) | (16)=(10)/ (9)*100 | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu chế xuất A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | KHU CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghệ cao A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Tổng số (V=I II III IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3: KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO, TỈNH ………………………………
(Tổng hợp, lũy kế đến tháng 6 năm 2022)
STT | Hạng mục | Quy hoạch được duyệt | Kết quả thực hiện | Kết quả thực hiện (%) | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)/(3)*100 | (8) |
A | KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất hành chính, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất xây dựng các công trình công nghiệp, nhà máy |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất kho tàng, bến bãi |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất xây dựng các công trình kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
a | Đất xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
b | Đất tập kết chất thải rắn |
|
|
|
|
|
|
c | Đất trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
d | Các loại đất công trình kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất cây xanh, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
a | Đất cây xanh |
|
|
|
|
|
|
b | Đất mặt nước |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khác (tổng hợp chi tiết các loại đất còn lại trong từng khu công nghiệp, khu chế xuất) |
|
|
|
|
|
|
a | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
b | Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
c | Đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
d | Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
e | Đất giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
f | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
C | KHU CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghệ cao Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
a | Khu giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
b | Khu nghiên cứu và triển khai |
|
|
|
|
|
|
c | Khu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
d | Khu công nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
e | Khu trung tâm |
|
|
|
|
|
|
f | Khu hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
g | Khu nhà ở |
|
|
|
|
|
|
h | Khu giải trí và thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
i | Hồ Tân Xã và vùng đệm |
|
|
|
|
|
|
j | Giao thông và các công trình đầu mối HTKT |
|
|
|
|
|
|
k | Cây xanh (cây xanh tập trung và cây xanh theo hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
a | Khu sản xuất công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
b | Khu nghiên cứu - phát triển, đào tạo và ươm tạo doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
c | Khu quản lý - hành chính |
|
|
|
|
|
|
d | Khu ở: |
|
|
|
|
|
|
e | Đất cây xanh, mặt nước, công viên, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
f | Đất giao thông, sân, bãi đậu xe |
|
|
|
|
|
|
g | Khu công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
h | Khu hậu cần logicstic và dịch vụ công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
i | Đất dự trữ phát triển (cho khu ở) |
|
|
|
|
|
|
h | Đất đồi núi, hồ Hòa Trung, mương nước tưới tiêu và vành đai |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
a | Khu sản xuất công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
b | Khu nghiên cứu - Phát triển và đào tạo - ươm tạo |
|
|
|
|
|
|
c | Khu quản lý - dịch vụ công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
d | Khu nhà ở: |
|
|
|
|
|
|
e | Khu cây xanh - mặt nước |
|
|
|
|
|
|
f | Giao thông - bãi đậu xe Khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
g | Khu hạ tầng kỹ thuật đầu mối |
|
|
|
|
|
|
h | Khu công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
i | Khu hậu cần |
|
|
|
|
|
|
h | Khu bảo thuế |
|
|
|
|
|
|
D | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất hành chính |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất xây dựng các công trình công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất kho tàng, bến bãi |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất xây dựng các công trình kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
a | Đất xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
b | Đất tập kết chất thải rắn |
|
|
|
|
|
|
c | Đất trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
d | Các loại đất công trình kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất cây xanh, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
a | Đất cây xanh |
|
|
|
|
|
|
b | Đất mặt nước |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khác (tổng hợp chi tiết các loại đất còn lại trong từng cụm |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu tại phụ biểu này phải được tổng hợp chi tiết đến từng khu công nghiệp; cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao
Bảng 4: TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN ĐANG ĐẦU TƯ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU CÔNG NGHỆ CAO, TỈNH ………………………………
(Tổng hợp, lũy kế đến tháng 6 năm 2022)
STT | Hạng mục | Tên doanh nghiệp | Diện tích sử dụng (ha) | Năm bắt đầu sử dụng | Thuộc ô quy hoạch khu chức năng | Ngành nghề sản xuất, kinh doanh | Giá thuê đất (USD/ m2/năm) | Tổng số lao động (người) | Thu nhập bình quân (1000 đồng/người/ tháng) | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Lao động tại địa phương | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu công nghiệp ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu chế xuất …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | KHU CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu công nghệ cao … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cụm công nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
NỘI DUNG THU THẬP THÔNG TIN, TÀI LIỆU CẦN TRAO ĐỔI VÀ THU THẬP TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3301/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 14 tháng 06 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Báo cáo hiện trạng môi trường của các khu, cụm công nghiệp.
- Dự thảo Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) cấp tỉnh.
- Quy hoạch sử dụng đất đến 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của cấp huyện.
- Hồ sơ, tài liệu, số liệu chi tiết kết quả kiểm kê chuyên đề hiện trạng sử dụng đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo phương án kiểm kê đất đai năm 2019.
- Các tài liệu khác có liên quan
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Niên giám thống kê 2020, 2021 (nếu có).
- Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh theo các năm 2020, 2021.
- Báo cáo Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025
- Các chương trình, định hướng, đề án phát triển các khu công nghiệp công nghiệp đến năm 2030.
- Các tài liệu khác có liên quan
3. Sở Công thương
3.1. Thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
- Đề án phát triển các cụm công nghiệp của địa phương.
- Báo cáo thực trạng quản lý, sử dụng đất các cụm công nghiệp của tỉnh, cụ thể như sau:
Tỷ lệ lấp đầy các khu chức năng;
Giá trị sản xuất bình quân trên 1 ha đất (tính theo loại hình công nghiệp); hiệu suất đầu tư/1 ha đất;
Số lao động được bố trí việc làm, thu nhập, nhà ở của công nhân;
Vấn đề xử lý chất thải, nước thải.
- Báo cáo tình hình hoạt động, thu hút lao động, thu nhập của người lao động của các cụm công nghiệp.
- Kết quả giao đất, cho thuê đất và tình hình sản xuất kinh doanh đến hết năm 2021 tại các cụm công nghiệp.
- Hồ sơ quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp đã được phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch (gồm: Báo cáo thuyết minh Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết theo các tỷ lệ Báo cáo ĐTM).
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hiện trạng môi trường trong các cụm công nghiệp.
- Báo cáo tổng kết của ngành giai đoạn 2016-2020 và phương hướng nhiệm vụ 2021-2025.
- Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.
- Các tài liệu khác có liên quan
3.2. Khoanh vẽ sơ bộ lên bản đồ điều tra (sử dụng bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất của cụm công nghiệp, khoanh vẽ sơ bộ trên bản đồ), cụ thể:
* Tình hình diện tích đã giải phóng mặt bằng
- Diện tích đã giải phóng mặt bằng
- Diện tích chưa giải phóng mặt bằng, lý do? vướng mắc?
* Tình hình xây dựng hạ tầng theo quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao đã được phê duyệt
- Xây dựng hệ thống giao thông
- Xây dựng hệ thống cấp thoát nước
- Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng
- Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
* Tình hình cho thuê, chuyển nhượng,…
- Diện tích đã xây dựng nhà xưởng
- Diện tích chưa xây dựng nhà xưởng
3.3. Khảo sát tại thực địa (Trên cơ sở bản đồ khoanh vẽ sơ bộ, tiến hành khảo sát trực tiếp tại thực địa; chụp ảnh; rà soát, chỉnh lý bản đồ khoanh vẽ)
4. Ban Quản lý các khu công nghiệp; cụm công nghiệp (nếu có); khu
chế xuất và công nghiệp; khu công nghệ cao (gọi chung là Ban Quản lý)
4.1. Thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
- Báo cáo tổng kết năm 2020 và kế hoạch năm 2021 của Ban Quản lý (giai đoạn 2016-2020 và phương hướng nhiệm vụ 2021 - 2025 nếu có).
- Kết quả giao đất, cho thuê đất và tình hình sản xuất kinh doanh đến hết năm 2021 trong các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao.
- Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao (gồm: Báo cáo thuyết minh Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết theo các tỷ lệ Báo cáo ĐTM).
- Báo cáo đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất các các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao, cụ thể như sau:
Tỷ lệ lấp đầy các khu chức năng;
Giá trị sản xuất bình quân trên 1 ha đất (tính theo loại hình công nghiệp); hiệu suất đầu tư/1 ha đất;
Số lao động được bố trí việc làm, thu nhập, nhà ở của công nhân;
Vấn đề xử lý chất thải, nước thải trong các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao.
- Báo cáo hiện trạng môi trường của các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao.
- Báo cáo tình hình hoạt động, thu hút lao động, thu nhập của người lao động của các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao.
- Các tài liệu khác có liên quan
4.2. Khoanh vẽ sơ bộ lên bản đồ điều tra (sử dụng bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất của các khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao, khoanh vẽ sơ bộ trên bản đồ), cụ thể:
* Tình hình diện tích đã giải phóng mặt bằng
- Diện tích đã giải phóng mặt bằng
- Diện tích chưa giải phóng mặt bằng, lý do? vướng mắc?
* Tình hình xây dựng hạ tầng theo quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao đã được phê duyệt
- Xây dựng hệ thống giao thông
- Xây dựng hệ thống cấp thoát nước
- Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng
- Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
* Tình hình cho thuê, chuyển nhượng,…
- Diện tích đã xây dựng nhà xưởng
- Diện tích chưa xây dựng nhà xưởng
…………………
3.3. Khảo sát tại thực địa (Trên cơ sở bản đồ khoanh vẽ sơ bộ, tiến hành khảo sát trực tiếp tại thực địa; chụp ảnh; rà soát, chỉnh lý bản đồ khoanh vẽ)
- 1Công văn 2265/VPCP-NN năm 2018 về tình hình quản lý, sử dụng đất đai và kết quả rà soát, đo đạc, cắm mốc lập bản đồ, cấp giấy chứng nhận cho các công ty nông, lâm nghiệp tại các tỉnh Tây Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 3064/BTNMT-TCQLĐĐ về thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 3436/BKHĐT-QLKKT năm 2022 về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 5314/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2022 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 10227/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 tăng cường chấn chỉnh công tác quản lý nhà nước về giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Công văn 2265/VPCP-NN năm 2018 về tình hình quản lý, sử dụng đất đai và kết quả rà soát, đo đạc, cắm mốc lập bản đồ, cấp giấy chứng nhận cho các công ty nông, lâm nghiệp tại các tỉnh Tây Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 30/NQ-CP năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy nguồn lực của nền kinh tế do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 3064/BTNMT-TCQLĐĐ về thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 3436/BKHĐT-QLKKT năm 2022 về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Công văn 5314/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2022 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Công văn 10227/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 tăng cường chấn chỉnh công tác quản lý nhà nước về giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 3301/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2022 về báo cáo đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất khu, cụm công nghiệp; khu chế xuất và khu công nghệ cao do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 3301/BTNMT-TCQLĐĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/06/2022
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra