Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3096/BVHTTDL-KHTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2017 |
Kính gửi: | - UBND tỉnh Lào Cai; |
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5598/BKHĐT-TH ngày 10/7/2017 về lập kế hoạch đầu tư công năm 2018, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có ý kiến như sau:
1. Ngày 20/4/2017, Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 547/QĐ-TTg về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Trong đó, Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” (Dự án) được bố trí 786.575 triệu đồng.
2. Căn cứ Hiệp định về Khoản vay số 3165-VIE (SF) của Dự án giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ngày 25/11/2014:
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (vốn ODA) được chi cho các nội dung sau: công trình; thiết bị và phương tiện; dịch vụ tư vấn; nâng cao năng lực và đào tạo; chi phí thường xuyên; dự phòng; lãi trong quá trình thực hiện; vốn chưa phân bổ.
- Vốn đối ứng được chi cho các nội dung không trùng lặp với các nội dung chi của vốn ODA, theo quy định pháp luật Việt Nam và văn kiện Dự án.
- Theo Hiệp định, Dự án sẽ phải hoàn thành trước ngày 31/12/2019.
3. Căn cứ các quyết định giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của các cấp có thẩm quyền và các hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về lập kế hoạch đầu tư công năm 2018, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh Lào Cai, Điện Biên, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Tây Ninh:
- Đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân năm 2017 của Dự án tại địa phương theo từng nguồn vốn (vốn ODA và vốn đối ứng). Tổng hợp chi tiết thông tin, số liệu thực hiện và giải ngân năm 2017 của Dự án theo Biểu mẫu số 1 (đính kèm Công văn này).
- Báo cáo các kết quả đạt được, các khó khăn, vướng mắc và những tồn tại, hạn chế trong việc triển khai thực hiện Dự án năm 2017, trong đó làm rõ nguyên nhân của các khó khăn, vướng mắc và những tồn tại, hạn chế này.
- Đề xuất giải pháp, kiến nghị để tiếp tục triển khai kế hoạch trong các tháng cuối năm 2017.
- Dự kiến nhu cầu kế hoạch vốn ODA và vốn đối ứng năm 2018 của phần Dự án tại địa phương gắn với tiến độ triển khai thực tế của Dự án, theo đúng hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các quy định pháp luật hiện hành và cam kết quốc tế. Trong đó, phần vốn ODA sẽ được tổng hợp và đăng ký chung vào kế hoạch đầu tư công năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Đối với phần vốn đối ứng, đề nghị các tỉnh xây dựng kế hoạch và bố trí đủ vốn đối ứng, tương ứng với nhu cầu kế hoạch vốn ODA, và theo đúng các quy định tại Hiệp định về Khoản vay của Dự án, các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. Tổng hợp chi tiết thông tin, số liệu nhu cầu kế hoạch vốn năm 2018 của Dự án theo Biểu mẫu số 2 (đính kèm Công văn này).
Để kịp tiến độ, văn bản phúc đáp bản mềm xin gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Kế hoạch, Tài chính (ông Đỗ Quang Minh, Điện thoại: 0983208253, Email: minhquang.do@gmail.com hoặc bà Nguyễn Hồng Nguyệt, Điện thoại: 0935291979, Email: nhnguyet79@yahoo.com.vn) trước ngày 27 tháng 7 năm 2017.
Trên đây là thông báo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi Ủy ban Nhân dân các tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Tây Ninh để phối hợp triển khai lập kế hoạch vốn kịp thời hạn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Công văn số 3096/BVHTTDL-KHTC ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết Hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2017 | Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2017 tính từ 01/01 năm 2017 đến hết ngày cuối Quý 2 | Giải ngân Kế hoạch năm 2017 tính từ 01/01 năm 2017 đến hết ngày cuối Quý 2 | Ước giải ngân kế hoạch năm 2017 từ 01/01 năm 2017 đến 13/01 năm 2018 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng (1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tổng số | Trong đó | Tổng số | |||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngành Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định.
Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
Biểu mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Công văn số 3096/BVHTTDL-KHTC ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết Hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao đến hết năm 2017 | Nhu cầu kế hoạch năm 2018 | Nhu cầu kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định(2) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | |||||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ó | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 12 | 14 | ! 5 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 22 | 24 | 25 | 26 | 27 | 23 | 29 | 30 | 31 | 32 | 3 3 | 34 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định.
Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
- 1Công văn 2372/TTG-KTN điều chỉnh thời gian chỉ định thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Xuân Sơn - Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4384/VPCP-QHQT đăng ký tiểu dự án thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện vùng GMS do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 247/BVHTTDL-KHTC về hướng dẫn triển khai Kế hoạch thực hiện năm 2018 của Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về báo cáo kế hoạch 2016-2020 và năm 2018 chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Công văn 392/TTg-CN năm 2018 về lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt phục vụ Hợp tác tiểu vùng Mê Công mở rộng lần thứ 6HNTĐ GMS 6 và HNCC CLV 10 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 5841/VPCP-NN năm 2018 về lấn biển đầu tư phát triển du lịch tại quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 5153/VPCP-KGVX năm 2019 về xử lý thông tin báo nêu về chất lượng khách sạn trong ngành Du lịch do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Công văn 2372/TTG-KTN điều chỉnh thời gian chỉ định thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Xuân Sơn - Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4384/VPCP-QHQT đăng ký tiểu dự án thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện vùng GMS do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Công văn 247/BVHTTDL-KHTC về hướng dẫn triển khai Kế hoạch thực hiện năm 2018 của Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về báo cáo kế hoạch 2016-2020 và năm 2018 chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Công văn 392/TTg-CN năm 2018 về lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt phục vụ Hợp tác tiểu vùng Mê Công mở rộng lần thứ 6HNTĐ GMS 6 và HNCC CLV 10 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 5841/VPCP-NN năm 2018 về lấn biển đầu tư phát triển du lịch tại quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 5153/VPCP-KGVX năm 2019 về xử lý thông tin báo nêu về chất lượng khách sạn trong ngành Du lịch do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 3096/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về lập kế hoạch đầu tư công năm 2018 đối với Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 3096/BVHTTDL-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Huỳnh Vĩnh Ái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra