Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3081/BKH-QLĐT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; |
Thực hiện Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế và bảo đảm an sinh xã hội, Thủ tướng Chính phủ đã có chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/04/2010 về việc sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước và văn bản số 157/TTg-KTN ngày 22/01/2010 về việc tình hình thực hiện chỉ định thầu theo văn bản số 229/TTg-KTN. Để triển khai thực hiện đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại chỉ thị số 494/CT-TTg và văn bản số 157/TTg-KTN , Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước khẩn trương triển khai các nhiệm vụ sau:
I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 494/CT-TTG
1. Chỉ đạo chủ đầu tư, bên mời thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn vị tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo quy định của pháp luật về đấu thầu nghiêm túc thực hiện chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Thông báo danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng; vật tư xây dựng, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí; nguyên liệu, vật tư bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu; nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm; danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là căn cứ thực hiện miễn thuế nhập khẩu (đính kèm văn bản này) đến các chủ đầu tư, bên mời thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn vị tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Đôn đốc các chủ đầu tư, bên mời thầu căn cứ vào danh mục này để yêu cầu các nhà thầu sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong HSDT theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại chỉ thị 494/CT-TTg .
3. Yêu cầu các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi quản lý của mình tiếp tục cung cấp danh mục hàng hóa, vật tư, thiết bị, phụ tùng thay thế, thiết bị vận tải, nguyên liệu bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được đến Cục Quản lý Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tiến hành cập nhật, bổ sung vào danh mục nêu trên.
II. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VĂN BẢN SỐ 157/TTG-KTN
1. Thực hiện rà soát tình hình phân bổ vốn, cân đối các nguồn sẵn có cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng hình thức chỉ định thầu, bảo đảm hoàn thành các dự án, gói thầu này trong năm 2010; không bố trí vốn cho các dự án mới khi chưa bố trí đủ vốn cho các dự án, gói thầu nêu trên.
2. Chỉ đạo, đôn đốc việc triển khai, thực hiện các dự án, gói thầu nêu trên đảm bảo việc thực hiện chỉ định thầu theo đúng quy định hiện hành, bảo đảm tiến độ, chất lượng và hiệu quả đầu tư của các dự án, gói thầu. Đối với các gói thầu, dự án chưa được bố trí đủ vốn trong năm 2010, đề nghị lùi lại tiến độ sang năm 2011 và tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu khác phù hợp theo quy định hiện hành.
3. Rà soát tình hình triển khai thực hiện và bố trí vốn tính đến ngày 30/6/2010 cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu, lập báo cáo và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đề cương tại Phụ lục đính kèm văn bản này trước ngày 15/7/2010.
III. TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU THEO TRÁCH NHIỆM ĐƯỢC PHÂN CẤP
Củng cố và tăng cường lực lượng cán bộ, công chức thực hiện công tác quản lý về đấu thầu để đảm bảo thực hiện tốt chức năng quản lý về đấu thầu tại các Bộ, ngành và địa phương theo phân cấp đã được quy định cụ thể trong Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 của Quốc hội (dưới đây gọi tắt là Luật sửa đổi) và Nghị định của Chính phủ số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng, cụ thể như sau:
1. Các đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý công tác đấu thầu ở các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước chịu trách nhiệm triển khai:
a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ, Cơ quan, Tập đoàn và Tổng công ty.
b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu thầu đối với các dự án do Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc doanh nghiệp quyết định đầu tư (là người có thẩm quyền).
c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên); thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan ở Trung ương; Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước là chủ đầu tư.
d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án thực hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành.
đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg , việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ.
e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.
g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm triển khai:
a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị trực thuộc và ở cấp huyện, xã.
b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu thầu đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định đầu tư (là người có thẩm quyền).
c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên), thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW là chủ đầu tư, thẩm định kết quả đấu thầu đối với các dự án do Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư là chủ đầu tư.
d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án ở các đơn vị trực thuộc, ở cấp huyện, xã thực hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành.
đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg , việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ.
e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.
g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng
Đề nghị các đồng chí Thứ trưởng, đồng chí cấp phó ở các cơ quan ngang bộ, Cơ quan khác ở Trung ương, các đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đồng chí cấp phó ở các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty được giao trực tiếp chịu trách nhiệm về công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của ngành hoặc địa phương mình tập trung chỉ đạo việc triển khai thực hiện những nội dung nêu trên và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15/12/2010 để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU THEO VĂN BẢN 229/TTG-KTN
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Tình hình thực hiện chỉ định thầu
a) Phần nội dung báo cáo
- Nêu tên và tổng mức đầu tư của dự án có gói thầu được áp dụng chỉ định thầu, tổng giá trị được áp dụng chỉ định thầu.
- Đối với từng gói thầu đã thực hiện chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:
+ Tình hình bố trí vốn cho gói thầu trong năm 2009 và năm 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);
+ Báo cáo chung về tình hình thực hiện chỉ định thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu: kế hoạch đấu thầu được duyệt, giá gói thầu (trường hợp dự toán gói thầu cao hơn giá gói thầu, thì cần ghi rõ dự toán được duyệt), nêu rõ tên nhà thầu được chỉ định, thời gian tiến hành chỉ định thầu, giá trúng chỉ định thầu, giá ký kết hợp đồng, thời gian ký kết hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng;
+ Báo cáo về tiến độ thực hiện hợp đồng và ước tính mức độ hoàn thành của gói thầu tính đến ngày 30/06/2010.
- Đối với các gói thầu chưa thực hiện chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:
+ Tình hình phân bổ vốn cho gói thầu trong năm 2009 và 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);
+ Thời gian dự kiến thực hiện chỉ định thầu, nhà thầu dự kiến chỉ định, dự kiến thời gian thực hiện hợp đồng và các thông tin có liên quan khác.
+ Trường hợp gói thầu dự kiến không thực hiện chỉ định thầu, đề nghị báo cáo phương án thực hiện gói thầu trong thời gian tới.
b) Phần số liệu báo cáo
b.1) Biểu tổng hợp tình hình phê duyệt áp dụng chỉ định thầu và bố trí vốn (thống kê theo Biểu số 1 đính kèm đề cương này)
b.2) Tổng hợp tình hình thực hiện chỉ định thầu đối với các dự án/gói thầu được chấp thuận áp dụng CĐT ở Biểu số 1 (thống kê theo Biểu số 2 đính kèm đề cương này)
2. Những vướng mắc tồn tại trong quá trình thực hiện chỉ định thầu
3. Kiến nghị của cơ sở
Ghi chú: Đề nghị báo cáo theo các nội dung trong đề cương này cùng với Biểu số 1 và số 2 kèm theo.
Biểu số 1
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU VÀ BỐ TRÍ VỐN
Tên dự án | Văn bản chấp thuận áp dụng CĐT của TTCP | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Giá trị được áp dụng CĐT (triệu đồng) | Vốn bố trí 2009 | Kế hoạch bố trí vốn 2010 |
1, Dự án A ……………. | Số: ........ ngày: .......... ......................... | ......................... ......................... | ......................... ......................... | ......................... ......................... | ......................... ......................... |
Biểu số 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ ĐỊNH THẦU ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN/GÓI THẦU ĐƯỢC CHẤP THUẬN ÁP DỤNG CĐT Ở BIỂU SỐ 1
Tên dự án | Tên gói thầu | Tên nhà thầu được chỉ định | Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (triệu đồng) | Giá trị chỉ định thầu (triệu đồng) | Nguồn vốn bố trí cho gói thầu trong kế hoạch vốn 2009 | Giá trị thực hiện năm 2009 (triệu đồng) | Kế hoạch vốn năm 2010 (triệu đồng) | Mức độ hoàn thành (1) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
Dự án A | 1, Gói thầu số 1: Tư vấn…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2, Gói thầu số 1: Xây dựng…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| n, Gói thầu số n: Xây dựng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Mức độ hoàn thành được tính bằng: {Giá trị thực hiện năm 2009 + Kế hoạch vốn năm 2010}/Giá trị chỉ định thầu
Nếu chỉ số này nhỏ hơn 1 tức là gói thầu chưa hoàn thành theo đúng tiến độ đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ; đề nghị nêu rõ nguyên nhân và biện pháp xử lý
DANH MỤC
THIẾT BỊ MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
1 | Thẻ cào nhựa | 3926 | 90 | 99 |
| Dùng cho điện thoại trả trước |
2 | Băng tải các loại | 4010 |
|
|
| Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m |
3 | Găng tay phẫu thuật | 4015 | 11 | 00 | 00 |
|
4 | Thẻ cào giấy | 4502 | 69 | 90 |
| Dùng cho điện thoại trả trước |
5 | Khẩu trang các loại | 6214 |
|
|
|
|
6 | Mũ bảo hiểm các loại | 6406 | 10 | 90 |
|
|
7 | Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin | 7304 | 31 |
|
| bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at |
8 | Bộ ghép thẳng không mặt bích | 7307 | 29 | 00 | 00 | 3-1/8”; 1-5/8” |
9 | Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích | 7307 | 29 | 00 | 00 | 3-1/8”; 1-5/8” |
10 | Bộ chuyển đổi không mặt bích 1-5/8” sang mặt bích 3-1/8” | 7307 | 29 | 00 | 00 |
|
11 | Bộ chuyển đổi không mặt bích 3-1/8” sang mặt bích 4-1/2” | 7307 | 29 | 00 | 00 |
|
12 | Bộ chuyển đổi mặt bích 1-5/8” sang mặt bích 7/8” | 7307 | 29 | 00 | 00 |
|
13 | Bộ chuyển đổi mặt bích 3-1/8” sang mặt bích 1-5/8” | 7307 | 29 | 00 | 00 |
|
14 | Bộ chuyển đổi mặt bích 4-1/2” sang mặt bích 3-1/8” | 7307 | 29 | 00 | 00 |
|
15 | Đấu nối mặt bích EIA | 7307 | 29 | 00 | 00 | 7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8” |
16 | Cút góc 900 | 7307 | 29 | 00 | 00 | mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8” |
17 | Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng | 7308 | 20 | 21 | 00 | Cho đường dây đến 500kV |
18 | Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại | 7308 | 40 | 90 |
| Loại thông dụng |
19 | Trụ anten | 7308 | 90 | 90 | 00 | dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10m |
20 | Bồn chứa | 7309 | 00 | 00 |
| Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m |
21 | Bồn chịu áp lực và bồn chứa khí nén | 7309 | 00 | 00 |
| Đến 1.000 m3; áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000 |
|
| 7311 | 00 | 11 |
|
|
|
| 7311 | 00 | 12 | 00 | dung tích 26,2 - 108 lít |
22 | Vít xoắn | 7318 |
|
|
|
|
23 | Vỏ xuồng hợp kim nhôm | 7616 | 99 | 90 |
|
|
24 | Tủ sắt | 8302 | 50 | 00 |
| loại 2 cánh, 4 cánh, 8 ngăn |
25 | Giá sắt | 8302 | 50 | 00 |
|
|
26 | Nồi hơi các loại | 8402 | 12 | 21 |
| Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kG/cm2. áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
27 | Hệ thống xử lý khói nồi hơi | 8404 | 10 |
|
| công suất 3500kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phù granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
28 | Động cơ đốt trong | 8408 | 20 |
|
| Công suất đến 50HP, loại diesel |
29 | Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đồng) | 8410 | 90 | 00 |
| Chân vịt đường kính đến 2m |
30 | Máy bơm nước thủy lợi | 8413 | 81 | 10 |
| Đến Q=32.000 m3/h, H=30-40m |
31 | Máy nén khí | 8414 | 40 | 00 |
| Đến 32 at, 18 m3/h |
32 | Quạt công nghiệp | 8414 | 51 |
|
| Đến 100.000 m3/h |
|
| 8414 | 59 |
|
|
|
|
| 8414 | 80 | 19 |
| Quạt có lưu lượng 54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn <78,5dBA, độ ẩm không khí<80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp |
33 | Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống | 8415 | 83 | 90 | 10 | diện tích làm mát 120m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070mm; trọng lượng 98kg |
34 | Các loại cyclon, lò nung | 8416 |
|
|
| Đến 3,5m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
35 | Thiết bị sản xuất gạch nung các loại | 8416 |
|
|
| Đến 20 triệu viên/năm |
36 | Lò đốt rác y tế | 8417 | 80 | 00 | 00 | công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-9000C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-11000C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt; gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + hông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995 |
37 | Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết | 8418 | 50 | 90 |
| Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ,1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
38 | Buồng lạnh (trên bờ) | 8418 | 50 | 90 |
| Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10m, dung tích đến 20.000m3 |
39 | Máy làm đá vảy | 8418 | 69 | 50 |
|
|
40 | Nồi hấp tiệt trùng | 8419 | 20 | 00 |
| Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
41 | Tủ sấy | 8419 | 39 | 19 |
| Từ 30 lít đến 200 lít |
42 | Các loại máy sấy thùng quay | 8419 | 39 |
|
| Công suất đến 1 tấn/h |
43 | Tủ sấy bột nhão | 8419 |
|
|
| năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5mm; vỏ ngoài bằng tole |
44 | Máy sấy tầng sôi tạo bạt | 8419 | 39 | 19 | 00 | sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-800C |
45 | Máy sấy phun sương | 8419 | 39 | 19 |
| năng suất 2 lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp |
46 | Máy ép gạch Block | 8420 | 10 | 90 |
| Đến 600 viên/h, 13kW |
47 | Lọc bụi tay áo | 8421 | 39 |
|
| Các loại |
48 | Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện | 8425 | 11 | 00 |
| Sức nâng đến 100 tấn |
49 | Máy đóng mở cửa cống tay quay | 8425 | 19 | 00 |
| Sức nâng đến 30 tấn |
50 | Tời chạy bằng động cơ điện | 8425 | 31 | 00 |
| Sức nâng đến 50 tấn |
51 | Tời các loại | 8425 | 39 | 00 |
| Sức nâng đến 10 tấn |
52 | Kích thủy lực cho lò tuynen | 8425 | 42 |
|
| Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6m |
53 | Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại | 8426 | 11 | 00 |
| Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18 m |
54 | Cổng trục | 8426 | 19 | 10 | 00 | Sức nâng đến 300 tấn, khẩu độ đến 80m |
55 | Cầu trục | 8426 | 19 | 10 |
| Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m) |
56 | Vận thăng | 8428 | 90 | 90 |
| Sức nâng đến 500 kg - 3kW |
57 | Vít tải các loại | 8428 | 90 | 90 | 00 | Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
58 | Thang máy | 8428 | 10 | 10 |
| Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s) |
59 | Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương đứng | 8428 | 90 | 90 |
|
|
60 | Máy cấp liệu thùng | 8428 | 10 | 90 |
| Đến 60 m3/h |
61 | Gầu tải các loại | 8428 | 32 |
|
| Đến 160 m3/h, cao 105 m |
62 | Xe goòng lò nung Tuynen | 8428 | 39 | 90 |
|
|
63 | Xe lu tĩnh bánh lốp | 8429 | 90 | 90 |
| 10 - 12 tấn |
64 | Xe lu tĩnh bánh thép | 8429 | 90 | 90 |
| 6 - 12 tấn |
65 | Xe lu rung bánh thép | 8429 | 90 | 90 |
| Trọng tải khi rung đến 10 tấn |
66 | Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm: |
|
|
|
|
|
| Gàu khoan đất, đá | 8431 | 41 | 00 |
| Φ: 600-2200 mm |
| Gàu vét đất, đá | 8431 | 41 | 00 |
| Φ: 600-2200 mm |
| Bộ ống đổ bê tông | 8431 | 43 | 00 |
| Φ: 219-273 mm, dài 80m |
| Ống thổi rửa | 8431 | 43 | 00 |
| Φ: 89 mm, dài 80 m |
67 | Máy liên hợp trồng mía | 8432 | 30 | 00 |
| rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
68 | Dàn cày xới - trục đất | 8432 | 10 | 00 | 00 |
|
69 | Máy gặt đập liên hợp | 8433 | 51 | 00 | 00 | Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8 m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
70 | Máy gặt lúa rải hàng | 8433 | 51 | 00 |
| Bề rộng cắt 1,2 - 1,5m Công suất đến 0,5 ha/h |
71 | Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ | 8433 | 52 | 00 |
| Công suất đến 2,5 tấn/h |
72 | Máy liên hợp thu hoạch mía | 8433 | 59 | 90 |
| công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
73 | Máy vắt sữa bò | 8434 | 10 | 10 |
| động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
74 | Máy ấp trứng đà điểu | 8436 | 21 |
|
| AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
75 | Máy ép viên thức ăn nổi cho cá | 8436 | 80 |
|
| năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm |
76 | Máy xay xát gạo | 8437 | 80 | 10 |
| Công suất đến 6 tấn/h |
|
| 8437 | 80 | 20 |
|
|
77 | Máy đánh bóng gạo các loại | 8437 | 80 | 51 |
| Công suất đến 6 tấn/h |
78 | Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu | 8437 | 10 |
|
| Công suất đến 10 tấn/h |
79 | Dây chuyền sản xuất bia | 8438 | 40 |
|
| Công suất đến 10.000 lít/ngày |
80 | Máy xát cà phê quả tươi | 8438 | 80 | 11 | 00 |
|
81 | Máy xát cà phê quả khô | 8438 | 80 | 11 | 00 |
|
82 | Dây chuyền chế biến bột cá | 8438 | 80 | 91 |
| Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
83 | Máy đùn nhân bánh | 8438 | 80 | 91 |
| năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
84 | Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư | 8438 | 80 | 91 | 00 | Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2kg/h, công suất 1Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw; |
85 | Khuôn nướng bánh walter | 8438 | 90 | 19 | 00 | kích thước 218x200mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
86 | Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap) | 8439 | 20 | 00 |
| Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm |
87 | Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã | 8439 | 20 | 00 |
| Công suất đến 2000 tấn/năm |
88 | Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh | 8439 | 20 | 00 |
| Công suất đến 2000 tấn/năm |
89 | Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt | 8439 | 20 | 00 | 00 | vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2 |
90 | Máy xóa tem và in cước thay tem | 8443 | 39 |
|
|
|
91 | Máy in offset, in cuộn | 8443 | 11 | 00 | 00 |
|
92 | Máy in offset, in theo tờ | 8443 | 12 | 00 | 00 | loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36cm) |
93 | Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 8443 | 14 | 00 | 00 |
|
94 | Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 8443 | 15 | 00 | 00 |
|
95 | Máy in nổi bằng khuôn mềm | 8443 | 16 | 00 | 00 |
|
96 | Máy in ảnh trên bản kẽm | 8443 | 17 | 00 | 00 |
|
97 | Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun | 8443 | 31 | 10 | 00 |
|
98 | Máy in - copy, in bằng công nghệ laser | 8443 | 31 | 20 | 00 |
|
99 | Máy in - copy - fax kết hợp | 8443 | 31 | 30 | 00 |
|
100 | Máy in kim | 8443 | 32 | 10 | 00 |
|
101 | Máy in phun | 8443 | 32 | 20 | 00 |
|
102 | Máy in laser | 8443 | 32 | 30 | 00 |
|
103 | Máy fax | 8443 | 32 | 40 | 00 |
|
104 | Máy photocopy tĩnh điện | 8443 | 39 | 11 | 00 |
|
|
| 8443 | 39 | 20 | 00 |
|
105 | Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | 8443 | 39 | 30 | 00 |
|
106 | Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp | 8445 | 90 | 19 |
| lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động |
107 | Máy dệt bao PP | 8447 | 90 |
|
| MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
108 | Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống | 8448 | 59 | 00 |
| AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
109 | Máy giặt các loại | 8450 |
|
|
| kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
110 | Bộ phận của máy giặt | 8450 | 90 |
|
|
|
111 | Máy cán thô có răng | 8455 | 10 |
|
| Đến d=800 mm, l=400mm, 15m3/h |
112 | Máy cán trơn | 8455 | 10 |
|
| Đến d=1000 mm, l=800mm, 20m3/h |
113 | Dây chuyền cán thép xây dựng | 8455 | 21 | 00 |
| Công suất đến 30.000 tấn/năm |
114 | Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói | 8455 | 22 | 00 |
| công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
115 | Máy cán xà gồ hình chữ C, Z | 8455 | 22 | 00 |
| công suất 30HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
116 | Máy tiện vạn năng phổ thông | 8458 | 99 | 00 |
| Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
117 | Máy khoan cần | 8459 | 29 |
|
| Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
118 | Máy khoan bàn | 8459 | 29 |
|
| Đường kính đến 13 mm |
119 | Máy mài hai đá | 8460 | 90 |
|
| Đường kính đến 400 mm |
120 | Máy bào ngang phổ thông | 8461 | 20 |
|
| Hành trình 650 mm |
121 | Máy cưa cần | 8461 | 50 |
|
|
|
122 | Máy búa hơi | 8462 | 10 |
|
| Đến 75kg |
123 | Máy tính điện tử | 8470 | 10 | 00 | 00 | có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
124 | Máy tính tiền | 8470 | 50 | 00 | 00 |
|
125 | Ổ đĩa quang | 8471 | 70 | 40 | 00 | kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
126 | Máy đọc mã vạch | 8471 | 90 | 10 | 00 |
|
127 | Máy quét ảnh hoặc tài liệu | 8471 | 90 | 20 | 00 |
|
128 | Máy tách cát | 8474 | 10 |
|
| Công suất 25-50 m3/h |
129 | Vít xoắn | 8474 | 10 | 10 |
|
|
130 | Trạm nghiền sàng đá | 8474 | 20 |
|
| Công suất đến 50 tấn/h |
131 | Máy nghiền bi | 8474 | 20 |
|
| Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph Đến 8 tấn/h, n=23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n=21,4 vg/ph (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm) |
132 | Máy nghiền bi siêu mịn | 8474 | 20 |
|
| Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn đ50 đến 2µm, d97 đến 10µm |
133 | Máy nghiền hàm 400x600 | 8474 | 20 |
|
| Đến 10m3/h |
134 | Máy nghiền xa luân | 8474 | 20 |
|
| Đến d=2800 mm, 40 kW |
135 | Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do | 8474 | 31 |
|
| Đến 250 lít/mẻ, 5,2kW |
136 | Máy trộn bê tông cưỡng bức | 8474 | 31 |
|
| Đến 500 lít/mẻ - 10kW |
137 | Trạm trộn bê tông | 8474 | 31 |
|
| Công suất đến 80m3/h |
138 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | 8474 | 32 |
|
| Công suất đến 104 tấn/h |
139 | Máy nhào dùn liên hợp có hút chân không | 8474 | 39 | 10 |
| Đến 12 m3/h, 130 kW |
140 | Máy nhào hai trục có lưới lọc | 8474 | 39 | 10 |
| Đến 20 m3/h, 40 kW |
141 | Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép | 8474 | 80 | 10 |
| Đến 300 - 1500 mm; 75kW; 110 - 220kV |
142 | Dây chuyền sản xuất ống PEHD | 8477 | 20 | 20 |
| sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thuốc ống Φ400, Φ630 |
143 | Máy lưu hóa định hình dây cuaroa | 8477 | 40 | 10 |
| loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
144 | Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng | 8477 | 90 | 20 | 00 | Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 900, (sai số định vị chuyển động ngang ± 1mm, sai số lặp lại vị trí ngang ± 1mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1mm, sai số lặp lại vị trí phối hợp ±0,1mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
145 | Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa | 8477 | 90 | 39 |
| Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50HZ, kích thước 540x410x360 mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380v, 3 pha, 50HZ, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm. |
146 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 |
|
|
| Công suất đến 6 tấn/h |
147 | Dây chuyền sản xuất phân NPK | 8479 |
|
|
| Công suất 30.000 tấn/năm |
148 | Dây chuyền sản xuất phân vi sinh | 8479 |
|
|
| Công suất đến 20 tấn/h |
149 | Máy tự động cuốn dây quạt trần | 8479 | 81 |
|
| tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển |
150 | Ghi quay xi măng lò đứng | 8479 | 89 |
|
|
|
151 | Cụm hộp số thủy | 8483 | 40 | 21 |
| Gắn động cơ diesen đến 15 CV |
152 | Máy phát điện (trên bờ) | 8501 | 61 |
|
| Công suất không quá 75kVA |
153 |
| 8502 | 11 | 00 |
| Điện áp ra 220/240V |
154 | Động cơ điện một pha (không kín nước) | 8501 |
|
|
| Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
155 | Động cơ điện ba pha (không kín nước) | 8501 |
|
|
| Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
156 | Động cơ điện ba pha (không kín nước) | 8501 |
|
|
| Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph |
157 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF | 8504 | 40 | 19 | 00 |
|
158 | Hệ thống nguồn DC-48V | 8504 | 40 | 30 |
| VITECO-ARGUS (10A-600A) |
159 | Hệ thống nguồn | 8504 | 40 | 90 |
| HRS 4500 SDPS 250 |
160 | Thiết bị nguồn độc lập | 8504 | 40 | 90 |
| DPS 4825 DPS 4850 |
161 | Thiết bị nguồn 1 chiều | 8504 | 40 | 90 |
| HFCR-1600 |
162 | Balass đèn huỳnh quang dạng ống | 8504 | 10 | 00 |
| 220V-50Hz Công suất từ 20 W đến 40 W |
163 | Máy biến thế | 8504 | 21 | 99 | 00 | MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10 - 650KVA |
|
| 8504 | 22 | 99 | 00 | MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 660-10.000KVA |
|
| 8504 | 23 | 21 | 00 | MBA 110 kV, 16-20 MVA |
|
| 8504 | 23 | 29 | 00 | MBA 110 kV, 25-63 MVA |
|
| 8504 | 23 | 29 | 00 | MBA 220 kV, 125 MVA |
|
| 8504 | 23 | 21 | 00 | MBA 220 kV, 250 MVA |
164 | Máy biến điện áp 6-35KV | 8504 | 31 | 10 | 10 | Điện áp từ 6 đến 35kV Tỷ số biến dòng 10-800/5A; |
165 | Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) | 8504 | 31 | 10 | 10 | Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng |
166 | Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) | 8504 | 31 | 10 | 10 | Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng |
167 | Máy biến dòng điện chân sứ 110-220 kv | 8504 | 31 | 20 | 20 |
|
168 | Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV | 8504 | 31 |
|
| Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A |
169 | Máy biến áp đo lường trung thế | 8504 | 32 |
|
| Đến cấp điện áp 35kV |
170 | Hộp số | 8708 | 40 |
|
| HS14, HS19, GT10, GT2, HDC |
171 | Đèn lò | 8513 | 10 | 10 |
| ĐM 10A |
172 | Giá nạp đèn lò | 8513 | 90 | 90 |
| GN 16 - 32 - 48 |
|
| 8513 | 90 | 20 |
|
|
173 | Máy sấy tầng sôi tạo hạt | 8514 |
|
|
| Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nổi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW; Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế) |
174 | Tăng âm còi ú | 8518 | 50 | 00 |
|
|
175 | Card thuê bao của tổng đài điện tử | 8517 |
|
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện |
176 | Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | 8517 | 11 | 00 | 00 |
|
177 | Máy điện thoại công cộng | 8517 | 18 | 10 |
| Loại V-820 |
178 | Tổng đài VSAT | 8517 | 61 |
|
| Loại DTS VSAT |
179 | Hộp đấu dây | 8517 | 70 |
|
| HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc |
180 | Hộp đấu nối | 8517 | 70 |
|
| HCN 30, HCN 50 |
181 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 70 |
|
| DS391, GDT |
182 | Hộp nối dây thuê bao | 8517 | 70 |
|
| UD |
183 | Tủ đấu cáp điện thoại | 8517 | 70 |
|
| Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
184 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 70 |
|
| DS301 GDT |
185 | Măng sông cáp | 8517 | 70 |
|
| PMS 1-3 PMS 4-6 |
186 | Măng sông cáp quang | 8517 | 70 |
|
| PMO-12/72 FO |
187 | Thùng thư bưu chính | 8517 | 70 |
|
|
|
188 | Thiết bị đấu nối MDF | 8517 | 70 |
|
| Từ 500 đến 5.000 đôi |
189 | Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) | 8517 | 70 |
|
|
|
190 | Thiết bị đầu cuối cáp quang | 8517 | 70 |
|
| STM-1, STM-4, STM-16 |
191 | Modem V-ADSL | 8517 | 70 | 10 |
| Dùng cho điện thoại thường |
192 | Hệ thống tổng đài truy nhập DTS-4000-AN | 8517 | 69 | 90 |
|
|
193 | Thiết bị chống đấu trộm đường dây | 8517 | 69 | 90 |
| Loại P-line |
194 | Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 | 8517 | 70 | 99 |
|
|
195 | Bảo an 5 điểm MDF | 8517 | 70 | 99 |
| MDF S2000-PTC |
196 | Giá đấu dây MDF loại P6000 | 8517 | 70 | 99 |
| MDF P6000 |
197 | Nắp hố cáp thông tin GANIVO | 8517 | 70 | 99 |
| Nhp003023023 |
198 | Phiến đấu dây | 8517 | 70 | 99 |
| 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
199 | REF nối cáp | 8517 | 70 | 99 |
| UY2 UY-POSTEF |
200 | Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) | 8517 | 70 | 99 |
|
|
201 | Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao | 8517 | 70 | 99 |
| POSTEF DK-2000 |
202 | Micro | 8518 | 10 | 11 | 00 | dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
203 | Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 8518 | 21 | 00 | 00 |
|
204 | Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa | 8518 | 22 | 00 | 00 |
|
205 | Loa thùng | 8518 | 29 | 10 | 00 |
|
206 | Loa, không có hộp, | 8518 | 29 | 20 | 00 | có dải tần số 300 Hz, đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
207 | Tai nghe có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 10 | 00 |
|
208 | Tai nghe không có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 20 | 00 |
|
209 | Bộ micro/loa kết hợp: |
|
|
|
|
|
| - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại | 8518 | 30 | 31 | 00 |
|
| - Điện thoại hữu tuyến cầm tay | 8518 | 30 | 40 | 00 |
|
210 | Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: | 8518 | 40 |
|
|
|
211 | Bộ tăng âm điện | 8518 | 50 | 00 |
|
|
212 | Bộ phận của thiết bị | 8518 | 90 | 10 | 00 |
|
|
| 8518 | 90 | 20 | 00 |
|
213 | Thẻ từ | 8523 | 21 |
|
| Thẻ kiểm soát ra, vào |
214 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser | 8523 | 40 |
|
|
|
215 | Thẻ thông minh | 8523 | 52 | 00 | 00 |
|
216 | Thiết bị phát hình | 8525 | 50 | 00 | 00 | Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w |
|
| 8525 | 50 | 00 | 00 | Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w |
|
| 8525 | 50 | 00 | 00 | Máy phát số gắn liền camera DVB camlink; Máy phát số bỏ túi DVB transmitter |
217 | Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | 8525 | 60 | 00 | 00 |
|
218 | Webcam | 8525 | 80 | 10 | 00 |
|
219 | Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi | 8525 | 80 | 20 | 00 |
|
220 | Bộ điều khiển nối video | 8525 | 10 | 21 |
| Loại có dây và không dây |
221 | Hệ thống giám sát trung tâm | 8525 | 10 | 22 |
|
|
222 | Hệ thống giám sát từ xa | 8525 | 10 | 23 |
|
|
223 | Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình | 8525 | 10 | 40 |
|
|
224 | Thiết bị vi ba số | 8525 | 20 | 50 |
| 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s |
225 | Thiết bị vi ba số ít kênh | 8525 | 20 | 50 |
| 1 đến 6 kênh |
226 | Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 8525 | 20 | 50 |
|
|
227 | Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 8525 | 20 | 91 |
| dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
228 | Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình | 8525 | 20 | 92 |
| dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
229 | Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh | 8525 | 20 | 99 |
| dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
230 | Máy phát số | 8525 | 50 | 00 | 00 | 10w/15w/20w DVB - T Transmitter |
231 | Rada dùng trên mặt đất | 8526 | 91 | 90 |
|
|
232 | Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 8526 | 92 | 00 |
|
|
233 | Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V | 8527 | 13 | 90 | 00 | Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
234 | Màn hình sử dụng ống đèn hình tia-ca-tốt: | 8528 | 41 |
|
|
|
|
| 8528 | 49 |
|
|
|
235 | Màn hình khác | 8528 | 51 |
|
|
|
|
| 8528 | 59 |
|
|
|
236 | Máy thu tín hiệu số chuyên dụng | 8528 | 71 | 10 | 00 | Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz |
237 | Cột ăng ten vi ba | 8529 |
|
|
| Cao đến 150 m |
238 | Trụ anten | 8529 |
|
|
| Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200 mm |
239 | Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 |
|
| dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến |
240 | Hệ thống aten phát số DVB định hướng | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
241 | Anten phát số DVB vô hướng | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
242 | Anten thu số DVB định hướng cơ động | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
243 | Anten thu số DVB vô hướng cơ động | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
244 | Bộ lọc & khuyếch đại anten chuyên kênh UHF Band | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
245 | Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
246 | Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn | 8529 |
|
|
| sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
247 | Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa | 8529 | 90 | 52 | 00 |
|
248 | Khối khuếch đại công suất | 8529 | 90 | 59 | 90 | 60w/100w/120w/150w DVB power Amplifier |
249 | Khối điều chế | 8529 | 90 | 99 | 00 | VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max) |
250 | Khối công suất | 8529 | 90 | 99 | 00 | VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC |
251 | Khối điều khiển kiểm soát | 8529 | 90 | 99 | 00 | LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn |
252 | Bộ chia tín hiệu RF 2 đường | 8529 | 90 | 99 | 00 | đầu nối SMA-SMA |
253 | Bộ cộng công suất RF 2 đường | 8529 | 90 | 99 | 00 | đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16”-EIA7/8; đầu nối EIA7/8-EIA1 - 5/8; đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3-1/8 |
254 | Bộ cộng hình/tiếng 5 -10 kW | 8529 | 90 | 99 | 00 | UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter |
255 | Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter | 8529 | 90 | 99 | 00 | 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
256 | Bộ lọc UHF Output Filter | 8529 | 90 | 99 | 00 | 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8” |
257 | Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi | 8529 | 90 | 99 | 00 | Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện |
258 | Khối điều chế FM Stereo Exciter, | 8529 | 90 | 99 | 00 | output 20W, analog |
259 | Bộ khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 00 | 50W - 300W; |
260 | Khối khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 00 | 500w - 1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC; |
261 | Khối khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 00 | 1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút |
262 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 00 |
|
263 | Bộ cộng kênh 2 máy phát FM | 8529 | 90 | 59 | 90 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
264 | Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF | 8529 | 90 | 59 | 90 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
265 | Anten phát hình VHF Band-I | 8529 | 10 | 92 | 00 | Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16”, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu: thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon |
266 | Anten phát hình VHF Band-III | 8529 | 10 | 92 | 00 | Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu: thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon |
267 | Anten phát hình UHF Band-IV/Bank-V | 8529 | 10 | 92 | 00 | Loại anten: 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite |
268 | Anten phát sóng FM | 8529 | 10 | 92 | 00 | Dipole/”Skewed-V” Dipoles/định hướng |
269 | Bộ chia công suất | 8529 | 10 | 92 | 00 | FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) |
270 | Anten thu truyền hình | 8529 | 10 | 92 | 00 | chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V |
271 | Anten thu sóng FM | 8529 | 10 | 92 | 00 | Yagi/dipole |
272 | Bộ cộng phối hợp 2 anten | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
273 | Bộ lọc & khuếch đại anten | 8529 | 10 | 92 | 00 | chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V |
274 | Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF | 8529 | 10 | 92 | 00 |
|
275 | Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng | 8529 | 10 | 92 | 00 | Dải tần 87,3-108 MHz |
276 | Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng | 8529 | 10 | 92 | 00 | Dải tần 46-870 MHz |
277 | Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích | 8529 | 10 | 92 | 00 | 1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF |
278 | Bộ chuyển cổng | 8529 | 90 | 99 | 00 | 3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8” |
279 | Tụ điện trung thế | 8532 | 10 | 00 | 00 | 8,66 - 12,7 kw |
280 | Cầu chì tự rơi | 8535 | 10 | 00 | 00 | 6-35 kv; 100 A |
281 | Cầu dao cao thế | 8535 | 30 | 10 | 10 | Điện áp 10-35kV. Dòng định mức từ 200A đến 1250 A |
282 | Cầu dao phụ tải | 8535 | 30 | 10 | 10 | 22-35kv; 400-630 A |
283 | Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện | 8535 | 40 | 00 |
|
|
284 | Thiết bị cắt lọc sét | 8535 | 90 | 90 |
| LPS |
285 | Thiết bị chống sét mạng LAN | 8535 | 90 | 90 |
| POSTEF PP-RJ45/16 |
286 | Thiết bị chống sét trên đường dây | 8535 | 90 | 90 |
| POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480 Sử dụng cho ngành bưu điện |
287 | Aptômát các loại (trên bờ ) | 8536 | 20 | 00 |
| U đến 500V I đến 600A |
288 | Bộ dập sét | 8536 | 30 | 00 | 10 | Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 |
289 | Bộ cắt - lọc sét da tầng | 8536 | 30 | 00 | 10 |
|
290 | Hệ thống tiếp đất thoát sét | 8536 | 30 | 00 | 10 | từ 10 -40 cọc |
291 | Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) | 8536 | 50 |
|
| I đến 3.000A |
292 | Khởi động từ (trên bờ) | 8536 | 90 | 99 |
| Ucd 220V, 380v I từ 4A đến 450A |
293 | Hộp chia dây bằng sắt & compozit | 8536 | 90 | 29 | 00 |
|
294 | Tủ điện các loại (trên bờ) | 8537 |
|
|
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
|
| 8537 | 10 | 10 | 90 | Tủ điện hạ thế 400 V, 75-2500 A |
|
| 8537 | 10 | 10 | 90 | Tủ điện trung thế 7,2-36 KV, 630-3000 A |
|
| 8537 | 10 | 10 | 90 | Tủ điện điều khiển, bảo vệ đường dây và MBA |
295 | Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp | 8537 |
|
|
| Tại các trạm biến áp đến 220 kV |
296 | Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P | 8539 | 90 | 90 |
|
|
297 | Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | 8541 | 10 | 00 | 00 |
|
298 | Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang: | 8541 | 21 | 00 | 00 |
|
299 | Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | 8541 | 30 | 00 | 00 |
|
300 | Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; | 8541 | 40 |
|
|
|
301 | Mạch điện tử tích hợp | 8542 |
|
|
|
|
302 | Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
|
|
|
|
| - - Đã lắp với đầu nối điện: | 8544 | 42 |
|
|
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
|
|
|
|
| - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 11 | 00 |
|
| - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 8544 | 42 | 19 | 10 |
|
| - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 42 | 19 | 20 |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | 8544 | 42 | 20 |
|
|
| - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 20 | 10 |
|
| - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 20 | 20 |
|
| - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 8544 | 42 | 90 | 10 |
|
| - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 8544 | 42 | 90 | 20 |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
|
|
|
|
| - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 11 | 00 |
|
| - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 19 | 10 |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
|
|
|
|
| - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 31 | 00 |
|
| - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 39 | 10 |
|
303 | Cáp sợi quang | 8544 | 70 | 10 | 00 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
304 | Sứ cách điện | 8546 | 20 | 00 |
| Bằng gốm điện áp đến 35kV |
305 | Toa xe lửa chở khách | 8605 | 00 | 00 |
| Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
306 | Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý | 8605 | 00 | 00 |
|
|
307 | Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng | 8606 | 10 | 00 |
| Đến 30m3 |
308 | Toa xe H | 8606 | 10 | 00 |
| dài 14m, lắp GCH 34B, Mison TQ |
309 | Toa xe H quá khổ 1435 | 8606 | 10 | 00 |
| dài 14m, tải trọng 60 tấn |
310 | Toa xe hàng có mui | 8606 | 91 | 00 |
| dài 14m, lắp GCH 34B hoàn cải |
311 | Toa xe M chở container | 8606 | 99 | 00 |
| dài 14m, lắp GCH 34B, Mison TQ |
312 | Toa xe M chở container 3 GCH | 8606 | 99 | 00 |
| dài 16m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải |
313 | Toa xe thành thấp (N) | 8606 | 99 | 00 |
| dài 14m, lắp GCH 34B hoàn cải |
314 | Giá chuyển hướng toa xe khách các loại | 8607 | 12 | 00 |
| Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí |
315 | Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại | 8607 | 12 | 00 |
| Loại thép hàn |
316 | Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau | 8701 |
|
|
| Từ 8 CV đến 20 CV |
317 | Ô tô chở khách | 8702 | 10 |
|
| Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi |
318 | Ô tô buýt | 8702 | 10 | 24 | 90 | Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
319 | Ô tô con | 8703 |
|
|
| Đến 9 chỗ ngồi |
320 | Ô tô tải nhẹ | 8704 | 21 |
|
| Tổng trọng tải tối đa đến 10 tấn |
|
| 8704 | 31 |
|
|
|
321 | Ô tô sửa chữa lưu động | 8704 | 21 | 25 | 90 |
|
322 | Xe ép rác các loại | 8704 | 23 | 22 | 00 | từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động |
323 | Xe ben tự đổ | 8704 | 23 | 29 | 90 | đến 15 tấn |
324 | Xe tải có thiết bị nâng hàng | 8704 | 23 | 29 | 90 | trọng tải đến 2 tấn |
325 | Xe thùng kín | 8704 | 23 | 29 | 90 |
|
326 | Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao | 8705 | 10 | 00 | 00 | chiều cao nâng đến 14 m |
327 | Xe chữa cháy | 8705 | 30 | 00 | 00 | nước (5 m3), bột (1 m3 foam), bồn có kết cấu hình thang dạng đáy cong, bơm chữa cháy, lăng giá, súng phun cao áp đồng bộ của Áo |
328 | Xe rửa đường và tưới công viên | 8705 | 90 | 50 | 00 | sức chứa 4,5-8 m3 nước |
329 | Xe hút chất thải | 8705 | 90 | 90 | 90 | từ 1,6 -8 m3 |
330 | Xe truyền hình lưu động | 8705 | 90 | 90 |
|
|
331 | Xe sân khấu lưu động | 8705 | 90 | 90 | 90 | diện tích sàn từ 40-65m2 |
332 | Xe 2 tầng chở xe gắn máy | 8705 | 90 | 90 |
| sức chở đến 10 xe |
333 | Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) | 8705 | 90 | 90 | 90 | đến 12 m3 |
334 | Xe bồn chở xăng dầu | 8705 | 90 | 90 | 90 |
|
335 | Xe hooklift | 8705 | 90 | 90 | 90 |
|
336 | Xe bảo ôn đông lạnh | 8705 | 90 | 90 | 90 | thể tích đến 20m3, độ lạnh đến -200C |
337 | Xe chở ôtô (cứu hộ) | 8705 | 90 | 90 | 90 | Tải trọng chở đến 5 tấn |
338 | Xe chở hàng quý hiếm | 8705 | 90 | 99 | 00 | 3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động |
339 | Thùng xe UAZ | 8708 | 29 | 99 | 00 |
|
340 | Xe môtô | 8711 | 10 |
|
| Dung tích xi lanh động cơ đến 50cc |
|
| 8711 | 20 |
|
| Dung tích xi lanh động cơ từ 50-250 cc |
341 | Xe đạo 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ | 8712 |
|
|
| kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng |
|
| 8712 | 00 | 20 |
|
|
|
| 8712 | 00 | 30 |
|
|
|
| 8712 | 00 | 90 |
|
|
342 | Tầu khách | 8901 | 10 |
|
| Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
343 | Phà tự hành | 8901 | 10 |
|
| Các loại |
344 | Tầu chở dầu | 8901 | 20 |
|
| Trọng tải đến 20.000 tấn |
345 | Tầu chở khí hóa lỏng | 8901 | 20 |
|
| Trọng tải đến 5000 tấn |
346 | Tầu thủy chở hàng | 8901 | 90 |
|
| Trọng tải đến 53.000 DWT |
347 | Tầu tự hành pha sông biển | 8901 | 90 |
|
| Trọng tải từ 200-1100 tấn |
348 | Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại | 8901 | 90 |
|
| Sức nâng đến 4200 tấn |
349 | Xà lan biển | 8901 | 90 | 10 |
| Các loại |
350 | Xà lan vận tải sông | 8901 | 90 | 10 |
| Các loại |
351 | Xà lan đẩy sông | 8901 | 90 | 10 |
| Trọng tải 200-600 tấn |
352 | Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí | 8901 | 90 | 26 |
| dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
353 | Tầu chuyên dụng chở container | 8901 | 90 |
|
| Trọng tải tới 2000 TEU |
354 | Tầu cá vỏ gỗ các loại | 8902 |
|
|
| Công suất đến 600 CV |
355 | Tầu cá vỏ sắt các loại | 8902 |
|
|
| Công suất đến 1980 CV |
356 | Tầu cá vỏ composite | 8902 |
|
|
| dài 12m; rộng 4,8 m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18m3 |
357 | Tầu dịch vụ nghề cá | 8902 |
|
|
| Công suất đến 2000 CV |
358 | Tầu kiểm ngư | 8902 |
|
|
| Công suất đến 600 CV |
359 | Tầu kéo biển | 8904 |
|
|
| Công suất đến 7.000 CV |
360 | Tầu thả phao | 8904 |
|
|
| Công suất đến 3000 CV |
361 | Tầu kéo - đẩy sông | 8904 |
|
|
| Công suất đến 5000 CV |
362 | Tầu hút bùn tự hành | 8905 | 10 | 00 |
| Đến 5000 m3/h |
363 | Tầu hút bùn không tự hành | 8905 | 10 | 00 |
| Đến 5.000 m3/h Công suất đến 4.170 CV |
364 | Tầu cuốc sông và biển | 8905 | 10 | 00 |
| Chiều sâu cuốc 10-20m Công suất đến 3.000 CV |
365 | Ụ nổi | 8905 | 90 | 10 |
| Sức nâng đến 20.000 tấn |
366 | Tầu chuyên dụng tốc độ cao | 8906 | 90 | 90 |
| Đến 32 hải lý/h Công suất đến 3.200 CV |
367 | Cano cao tốc | 8906 | 90 | 90 |
| dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25 m; công suất 25-60 HP; sức chở 4-6 người |
368 | Xuồng cứu sinh mạn kín | 8906 | 90 | 90 |
| dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
369 | Tầu nghiên cứu biển | 8906 | 90 | 90 |
| Công suất đến 5000 CV |
370 | Máy thả phao các loại | 8907 |
|
|
| Sức nâng đến 5 tấn |
371 | Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: | 9001 | 10 | 10 | 00 | Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác |
372 | Bộ giá số chụp ảnh | 9006 | 91 | 00 |
|
|
373 | Cân điện tử | 9016 | 00 | 10 |
| C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
374 | Cân tự động điện tử | 9016 | 00 | 10 |
| Đến 120 tấn |
375 | Đèn tia cực tím | 9018 | 20 | 00 | 00 |
|
376 | Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ | 9018 | 31 | 90 |
|
|
377 | Bơm tiêm tự khóa | 9018 | 31 | 90 |
|
|
378 | Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại | 9018 | 39 | 90 |
|
|
379 | Bộ dây truyền máu | 9018 | 39 | 90 |
|
|
380 | Bốc thụt tháo | 9018 | 39 | 90 | 00 |
|
381 | Dây thở Oxy | 9018 | 39 | 90 | 00 |
|
382 | Dây dẫn thức ăn | 9018 | 39 | 90 | 00 |
|
383 | Dây truyền dịch cánh bướm | 9018 | 39 | 90 | 00 |
|
384 | Túi nước tiểu | 9018 | 39 | 90 | 00 |
|
385 | Máy điện châm | 9018 | 90 | 90 |
| Dc 6v - 2f-c |
386 | Banh miệng kiểu DINHMAN | 9018 | 90 | 90 |
|
|
387 | Cốc đựng dung dịch | 9018 | 90 | 90 |
|
|
388 | Cốc chia độ cầm tay | 9018 | 90 | 90 |
|
|
389 | Cọc ép xương ren ngược chiều | 9018 | 90 | 90 |
|
|
390 | Cần nâng tử cung | 9018 | 90 | 90 |
|
|
391 | Dao mổ điện cao tần | 9018 | 90 | 90 |
|
|
392 | Dao mổ cán liền số 12 | 9018 | 90 | 90 |
|
|
393 | Máy nước cất | 9018 | 90 | 90 |
|
|
394 | Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
395 | Máy Laser He-Ne trị liệu | 9018 | 90 | 90 |
|
|
396 | Máy điện xung | 9018 | 90 | 90 |
|
|
397 | Máy lắc máu | 9018 | 90 | 90 |
|
|
398 | Máy sắc thuốc 12 thang | 9018 | 90 | 90 |
|
|
399 | Đĩa nuôi cấy vi trùng | 9018 | 90 | 90 |
|
|
400 | Đề lưỡi gỗ tiệt trùng | 9018 | 90 | 90 |
|
|
401 | Đầu hút dịch | 9018 | 90 | 90 |
|
|
402 | Kẹp rốn trẻ sơ sinh | 9018 | 90 | 90 |
|
|
403 | Kéo phẫu thuật các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
404 | Kẹp bông gạc maier đầu thẳng | 9018 | 90 | 90 |
|
|
405 | Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong | 9018 | 90 | 90 |
|
|
406 | Khay quả đậu | 9018 | 90 | 90 |
|
|
407 | Kẹp ống dẫn tinh nam | 9018 | 90 | 90 |
|
|
408 | Kẹp máu các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
409 | Kẹp tử cung các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
410 | Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
411 | Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam | 9018 | 90 | 90 |
|
|
412 | Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER | 9018 | 90 | 90 |
|
|
413 | Kẹp vòi trứng kiểu Babocok | 9018 | 90 | 90 |
|
|
414 | Kim châm cứu dùng một lần | 9018 | 90 | 90 |
|
|
415 | Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ | 9018 | 90 | 90 |
|
|
416 | Nồi hấp bằng hơi nước | 9018 | 90 | 90 |
|
|
417 | Nồi luộc dụng cụ | 9018 | 90 | 90 |
|
|
418 | Nong cổ tử cung các cỡ | 9018 | 90 | 90 |
|
|
419 | Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | 9018 | 90 | 90 |
|
|
420 | Xô đựng nước thải có nắp | 9018 | 90 | 90 |
|
|
421 | ống hút bơm KARMAN | 9018 | 90 | 90 |
|
|
422 | ống ăn xông y tế | 9018 | 90 | 90 |
|
|
423 | Thìa nạo nhau các loại | 9018 | 90 | 90 |
|
|
424 | Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 |
|
|
425 | Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 |
|
|
426 | Thiết bị hủy kim tiêm | 9018 | 90 | 90 |
|
|
427 | Máy đo kiểm điện tổng hợp | 9028 |
|
|
| do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
428 | Công tơ điện một pha; ba pha | 9028 | 30 | 10 | 00 | U đến 380V I đến 100A |
429 | Công tơ điện tử một pha; ba pha | 9028 | 30 | 10 | 00 |
|
430 | Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit | 9028 | 90 | 90 | 00 |
|
431 | Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha 12 vị trí | 9031 | 80 | 92 | 00 |
|
432 | Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha 40 vị trí | 9031 | 80 | 92 | 00 |
|
433 | Đồng hồ báo thức | 9105 | 11 | 00 | 00 |
|
|
| 9105 | 19 | 00 | 00 |
|
434 | Đồng hồ treo tường | 9105 | 21 | 00 | 00 | Hoạt động bằng điện |
435 | Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ | 9106 | 10 | 00 |
|
|
436 | Gậy cao su | 9304 | 00 | 90 |
|
|
437 | Gậy điện các loại | 9304 | 00 | 90 |
|
|
438 | Bình xịt hơi cay | 9304 | 00 | 90 |
| Loại 500 ml, 2000 ml |
439 | Bộ rửa tay vô trùng | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
440 | Băng ca đẩy bằng Inox các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
441 | Bàn khám bệnh bằng Inox các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
442 | Bàn đựng dụng cụ mổ | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
443 | Bàn đẻ các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
444 | Bàn tiêm | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
445 | Bàn thay băng bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
446 | Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
447 | Cáng gập các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
448 | Giường bệnh nhân các loại | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
449 | Giường nhi sơ sinh | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
450 | Giường bệnh nhân giát Inox hộp | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
451 | Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
452 | Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
453 | Giường đa chức năng | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
454 | Ghế xoay khám bệnh | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
455 | Giá treo bình dịch bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
456 | Giá đựng vô trùng | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
457 | Hộp hấp dụng cụ | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
458 | Khay đựng dụng cụ có lắp | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
459 | Hộp hấp dụng cụ | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
460 | Khay đựng dụng cụ có nắp | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
461 | Tủ thuốc không ngăn thuốc độc | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
462 | Xê đẩy cáng bệnh nhân | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
463 | Xe đẩy bình Oxy bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
464 | Xe đẩy tiêm bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
465 | Xe đẩy vệ sinh bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
466 | Xe chở quần áo bệnh nhân | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
467 | Xe đẩy dụng cụ | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
468 | Tủ thuốc có ngăn thuốc độc | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
469 | Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
470 | Tủ đầu giường BN Inox không có thành | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
471 | Tủ ấm | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
472 | Tủ sấy khô | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
473 | Tủ hút độc | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
474 | Tủ sấy tiệt trùng | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
475 | Nẹp tay chân (INOX) | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
476 | Bộ dụng cụ lăn tay | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
477 | Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV 03 | 9402 | 90 | 90 | 00 |
|
478 | Đèn pin | 9405 | 40 | 90 |
| loại ĐP-DL-ĐT05 |
479 | Máy báo vùng cấm | 9405 | 60 | 90 | 00 |
|
480 | Biển báo bằng nhôm phản quang | 9405 | 60 | 90 | 00 | dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
DANH MỤC
VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
| Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
1 | Muối ăn | 2501 | 00 | 10 |
| Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
2 | Cát | 2505 | 90 | 00 | 00 | Cát đen, cát vàng |
3 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | 00 | Dạng bột màu trắng |
4 | Đất sét, bột sét | 2507 | 00 | 00 | 00 |
|
5 | Cao lanh | 2507 | 00 | 00 | 00 | Al2O3; 21-37% |
6 | Bentonite khoan cọc nhồi | 2508 | 10 | 00 | 00 | HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
7 | Bentonite khuôn đúc | 2508 | 10 | 00 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
8 | Bentonite giếng khoan | 2508 | 10 | 00 | 00 | NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
9 | Barite API | 2511 | 10 | 00 | 00 | Dạng bột màu be sáng |
10 | Diatomite | 2512 | 00 | 00 |
| Dạng bột |
11 | Đá khối, đá tấm và đá lát marble | 2515 |
|
|
|
|
|
| 6801 | 00 | 00 |
|
|
12 | Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase | 2516 |
|
|
|
|
|
| 6801 | 00 | 00 |
|
|
13 | Đá, sỏi xây dựng | 2517 | 10 | 00 | 00 |
|
14 | Dolomite | 2518 |
|
|
| Dạng bột màu xám hoặc trắng |
15 | Đá vôi và bột đá vôi | 2521 | 00 | 00 |
|
|
16 | Vôi | 2522 |
|
|
|
|
17 | Clinker | 2523 | 10 |
|
| Để sản xuất xi măng Poóclăng |
18 | Xi măng bền suynphát | 2523 | 30 | 00 |
| PCs, PChs |
19 | Xi măng Puzolan | 2523 | 90 | 00 |
| PCpuz |
20 | Xi măng ít tỏa nhiệt | 2523 | 90 | 00 |
| PCit |
21 | Xi măng Poóclăng | 2523 | 29 |
|
| PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
22 | Xi măng Poóclăng trắng | 2523 | 21 | 00 | 00 | PCw |
23 | Mica | 2525 | 20 | 00 | 00 | Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
24 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
25 | Fluorit | 2529 | 21 | 00 | 00 | Dạng bột |
|
| 2529 | 22 | 00 |
|
|
26 | Ô xy đóng chai | 2804 | 40 | 00 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
27 | Ni tơ đóng chai | 2804 | 30 | 00 | 00 | Độ thuần > 99,95% |
28 | Carbon dioxit (lỏng, rắn) | 2811 | 21 | 00 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
29 | Canxi Clorua (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 | 00 | Dạng bột màu trắng |
30 | Canxi Carbonat (CaCO3) | 2836 | 50 |
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
31 | Silicat Flour | 2839 | 90 | 00 |
| Dạng bột màu vàng sáng |
32 | Axetylen (C2H2) | 2901 | 29 | 10 |
| Độ thuần > 99,7% |
33 | Biosafe DAK | 2912 |
|
|
| Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng |
34 | DMC - lub | 2942 | 00 | 00 |
| Dạng lỏng sền sệt, màu tối |
35 | Sơn giàn khoan và các kết cấu | 3208 | 90 |
|
|
|
|
| 3209 | 90 | 90 |
|
|
36 | Sơn hóa học các loại | 3208 |
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
|
| 3209 |
|
|
|
|
37 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 |
|
| Dạng bột màu vàng sáng |
38 | Keo dán công nghiệp | 3506 |
|
|
|
|
39 | Giá phối dây | 3538 | 10 |
|
| Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
40 | Vữa chịu lửa | 3816 | 00 | 10 |
| Cao nhôm và sa mốt |
41 | Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE | 3917 | 29 | 00 |
| Φ32 mm - Φ40 mm |
42 | Ống nhựa nhôm nhiều lớp | 3917 | 29 | 00 |
| Đường kính trong đến Φ35 mm |
43 | Ống PVC và phụ tùng | 3917 | 29 | 00 |
| Φ20 - Φ200 mm |
44 | Tấm lợp ván nhựa | 3920 |
|
|
| 0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
|
| 3921 |
|
|
|
|
45 | Panel Polyuretan | 3921 | 13 | 00 |
| Dày 50 - 200 mm |
46 | Cửa nhựa | 3925 | 20 | 00 |
|
|
|
| 3925 | 30 | 00 |
|
|
47 | Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng | 4016 | 99 | 90 |
| Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
48 | Tấm cao su | 4016 | 99 | 90 |
|
|
49 | Thảm cách điện | 4016 | 99 | 90 |
| Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m |
50 | ủng cách điện, găng tay cách điện | 4016 | 99 | 90 |
| Điện áp 10-22-35kV |
51 | Thảm cao su thể dục thể thao | 4016 | 99 | 90 |
| Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
52 | Ván tre ép tấm | 4602 | 90 | 00 |
| Làm cốp pha xây dựng |
53 | Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan | 4407 | 99 | 00 |
|
|
54 | Gỗ cốp-pha, quy cách | 4409 | 29 | 00 |
|
|
55 | Các loại đá lát | 6801 | 00 | 00 |
|
|
56 | Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự | 6804 | 10 | 00 |
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
57 | Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 | 6804 | 22 | 00 |
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
58 | Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 | 6804 | 30 |
|
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
59 | Bột mài (hạt mài) nhân tạo | 6805 |
|
|
| Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
60 | Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông | 6810 |
|
|
|
|
61 | Cột điện bêtông ly tâm | 6810 | 91 | 00 |
| Cho đường dây đến 35 kV |
62 | Gạch Block | 6810 | 11 | 00 |
| Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
63 | Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự | 6811 |
|
|
|
|
64 | Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng | 6811 | 40 | 00 |
| 920 x 1500 mm |
65 |
| 6811 | 20 | 00 |
|
|
66 | Gạch chịu lửa | 6902 | 10 | 00 |
| Mg-Cbrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B) |
67 | Gạch ốp, lát | 6904 |
|
|
| (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 500 mm x 500 mm |
|
| 6907 |
|
|
|
|
|
| 6908 |
|
|
|
|
68 | Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót | 6904 |
|
|
|
|
69 | Sứ vệ sinh | 6910 |
|
|
| Các loại |
70 | Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang | 7003 | 12 | 20 |
| Dày 1,5 - 18 mm |
|
| 7003 | 12 | 90 |
|
|
|
| 7003 | 19 | 20 |
|
|
|
| 7003 | 19 | 90 |
|
|
|
| 7004 | 20 | 20 |
|
|
|
| 7004 | 20 | 90 |
|
|
|
| 7004 | 90 | 20 |
|
|
|
| 7004 | 90 | 90 |
|
|
|
| 7005 | 10 | 20 |
|
|
|
| 7005 | 10 | 90 |
|
|
|
| 7005 | 21 | 20 |
|
|
|
| 7005 | 21 | 90 |
|
|
71 | Kính dán | 7008 | 00 | 00 |
| Dày 1,5 - 18 mm |
72 | Kính gương | 7009 |
|
|
| Dày 1,5 - 18 mm |
73 | Thép lá và cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ | 7208 |
|
|
| ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên |
|
| 7208 | 26 |
|
| Dạng cuộn dày 3-4 mm |
|
| 7208 | 27 |
|
| Dạng cuộn dày 1,5-3 mm |
|
| 7208 | 53 |
|
| Dạng tấm dày 3-4 mm |
|
| 7208 | 54 |
|
| Dạng tấm dày 1,5-3 mm |
74 | Thép lá và cuộn cán nguội | 7209 |
|
|
| Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
| 7209 | 16 |
|
| dạng cuộn, dày từ 1-1,8 mm |
|
| 7209 | 17 |
|
| dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm |
|
| 7209 | 18 |
|
| dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5 mm |
|
| 7209 | 26 |
|
| dạng tấm, dày từ 1-1,8 mm |
|
| 7209 | 27 |
|
| dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm |
|
| 7209 | 28 |
|
| dạng tấm, dày từ 0,15-0,5 mm |
75 | Thép lá mạ kẽm | 7210 | 30 | 10 | 10 | Dày từ 1,2 mm trở xuống |
76 | Thép lá mạ kim nhôm - kẽm | 7210 | 61 | 10 |
| Dày từ 1,2 mm trở xuống |
77 | Thép lá mạ kẽm và phủ màu | 7210 | 70 | 10 |
| Dày từ 1,2 mm trở xuống |
78 | Thép lá mạ kim nhôm - kẽm và phủ màu | 7210 | 70 | 90 |
| Dày từ 1,2 mm trở xuống |
79 | Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) | 7213 | 10 | 20 | 00 | Φ5,5 - Φ40 mm |
|
| 7214 | 10 |
|
|
|
|
| 7214 | 20 | 00 |
|
|
|
| 7214 | 91 |
|
|
|
80 | Thép hình các loại | 7216 |
|
|
| Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm |
81 | Dây thép thường (đen và mạ kẽm) | 7217 | 10 | 10 |
| Φ1 - Φ5 mm |
|
| 7217 | 20 | 10 |
|
|
|
| 7217 | 90 | 20 |
|
|
82 | Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) | 7303 | 00 | 10 |
| Loại thông dụng và loại Φ150 - Φ600 mm, dài 5 - 6 m |
83 | Ống áp lực, cửa van | 7304 | 31 |
|
| Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at |
84 | Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm | 7304 |
|
|
| Φ14 - Φ115 mm |
85 | Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn | 7304 |
|
|
| Φ400 - Φ2.600 mm |
86 | Ống thép chịu lực | 7306 | 30 | 90 |
|
|
87 | Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép | 7308 | 31 | 00 |
| Loại thông dụng |
88 | Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt | 7308 | 10 | 90 |
| Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26 |
89 | Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép | 7308 | 90 | 90 | 00 | Bao gồm cả giàn mái không gian |
|
| 9406 | 00 | 94 | 00 |
|
90 | Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi | 7308 | 90 | 30 |
| Dày 0,25 - 0,55 mm Dài 3500 mm |
91 | Các loại bể chứa | 7309 | 00 | 00 |
| Loại thông dụng |
89 | Các loại thùng phi | 7310 |
|
|
| Loại thông dụng |
90 | Cáp thép | 7312 | 10 | 10 | 00 | Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
91 | Dây mạ kẽm, dây kẽm gai | 7313 | 00 | 00 |
|
|
92 | Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép | 7314 | 20 | 00 |
| Loại thông dụng |
|
| 7314 | 50 | 00 |
|
|
93 | Đinh sắt, thép | 7317 |
|
|
|
|
94 | Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc | 7318 |
|
|
| Loại thông dụng |
95 | Đồng thanh | 7407 | 10 | 30 | 00 |
|
96 | Đồng tròn | 7408 | 11 | 00 | 90 |
|
97 | Dây đồng tròn | 7408 | 11 | 10 |
| Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
98 | Dây điện từ dẹt | 7408 | 11 | 00 | 90 |
|
99 | Đồng lá | 7409 | 11 | 00 | 00 |
|
100 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng | 7411 | 10 | 00 | 00 |
|
|
| 7411 | 21 | 00 | 00 |
|
|
| 7411 | 22 | 00 | 00 |
|
101 | Dây cáp đồng trần | 7413 | 00 | 11 |
|
|
|
| 7413 | 00 | 12 |
|
|
102 | Dây điện các loại | 7605 |
|
|
| Lõi nhôm không hợp kim |
|
| 8544 |
|
|
| Lõi đồng không hợp kim |
103 | Các cấu kiện nhôm định hình | 7610 | 10 | 00 |
|
|
|
| 7610 | 90 | 90 |
|
|
104 | Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 |
|
| Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2 |
105 | Dây điện - cáp nhôm trần | 7614 | 90 |
|
| Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2 |
106 | Biển báo an toàn | 8310 | 00 | 00 |
| Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
107 | Dây hàn | 8311 | 20 |
|
| Loại NAEH14 kích cỡ Φ2,4; Φ3,2; Φ4,0 |
|
|
|
|
|
| Loại NA71T1 kích cỡ Φ1,0; Φ1,2; Φ1,6 |
|
|
|
|
|
| Loại NA70S kích cỡ Φ0,8-Φ1,6 |
108 | Que hàn | 8311 | 30 |
|
| Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Φ2,5; Φ3,25; Φ4,0; Φ5,0-Φ5,4 |
109 | Khớp nối vạn năng | 8483 | 60 | 00 |
| HH50 |
110 | Ống cầu chì | 8536 | 10 | 00 |
| Φ24 x Φ32 bằng composite |
111 | Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite | 8538 | 10 |
|
| Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
112 | Hộp chia dây | 8538 | 10 |
|
| Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ |
113 | Cáp điện thoại | 8544 | 49 |
|
| Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi |
114 | Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế | 8544 | 11 | 20 |
| Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 |
|
| 8544 | 11 | 30 |
|
|
|
| 8544 | 20 | 10 |
|
|
|
| 8544 | 20 | 20 |
|
|
115 | Cáp truyền số liệu (Cáp LAN) | 8544 | 49 |
|
| CAT5, CAT5E, CAT6 |
116 | Dây thuê bao điện thoại | 8544 | 49 |
|
| Một hoặc nhiều sợi |
117 | Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR | 8544 | 51 |
|
| có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv - 170kv |
|
| 8544 | 59 |
|
|
|
|
| 8544 | 60 |
|
|
|
118 | Cáp điều khiển các loại | 8544 |
|
|
| từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5 - 16 mm2 |
119 | Cáp sợi quang | 9001 | 10 |
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện |
120 | Cầu dao cao thế | 8535 | 30 | 10 | 10 |
|
121 | Cầu dao phụ tải | 8535 | 30 | 10 | 10 |
|
122 | Cầu chì tự rơi | 8535 | 30 | 10 | 10 | 6-35 kv |
123 | Bóng đèn điện các loại | 8539 | 21 |
|
| đèn dây tóc loại thông thường |
|
| 8539 | 22 |
|
|
|
|
| 8539 | 31 |
|
| đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W |
|
| 8539 | 39 |
|
| đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W |
DANH MỤC
VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
1 | Vỏ trấu | 1213 | 00 | 00 |
|
|
2 | Biosafe | 1515 | 19 | 00 |
| Dạng lỏng |
3 | Muối ăn (natri clorua) | 2501 | 00 | 10 |
|
|
4 | Bột than chì | 2504 | 10 | 00 |
|
|
5 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 |
| Dạng bột màu trắng |
6 | Bentonite khoan cọc nhồi | 2508 | 10 | 00 |
| HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
7 | Bentonite khuôn đúc | 2508 | 10 | 00 |
| Dạng bột màu vàng sáng |
8 | Bentonite giếng khoan | 2508 | 10 | 00 |
| NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
9 | Chất cách âm, nhiệt từ Bazan | 2508 | 40 | 00 |
| Dạng tấm |
10 | Bột đá cẩm thạch | 2517 | 41 | 00 |
|
|
11 | Dolomite | 2518 |
|
|
| Dạng bột màu xám và trắng |
12 | Xi măng P300 | 2523 | 29 | 10 |
| Xây dựng các công trình biển |
13 | Xi măng nóng giếng khoan | 2523 | 90 | 00 |
|
|
14 | Xi măng Class G | 2523 | 90 | 00 |
|
|
15 | Mica | 2525 | 20 | 00 |
| Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
16 | Felspat | 2529 | 10 | 00 |
| Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
17 | Condensate | 2709 | 00 | 20 |
|
|
18 | Dầu thô | 2709 | 00 | 10 |
|
|
19 | Xăng Mogas 92 | 2710 | 10 | 11 | 11 |
|
20 | Xăng Mogas 83 | 2710 | 10 | 11 | 14 |
|
21 | Xăng Jet A1 | 2710 | 11 | 20 | 00 |
|
22 | Dầu công nghiệp | 2710 | 19 |
|
| ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
23 | Mỡ bôi trơn | 2710 | 19 | 26 |
| Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
24 | Dầu nhớt bôi trơn | 2710 | 19 | 43 | 00 | SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
25 | Dầu thủy lực | 2710 | 19 | 50 |
| VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
26 | Dầu DO | 2710 | 19 | 71 | 00 |
|
27 | Dầu FO | 2710 | 19 | 79 | 00 |
|
28 | Propylen | 2711 | 14 |
|
|
|
29 | Khí thiên nhiên | 2711 | 21 | 00 |
|
|
30 | Khí khô | 2711 | 29 | 00 | 00 |
|
31 | Bupro, LPG | 2711 |
|
|
|
|
32 | Axit clohydric | 2806 | 10 | 00 |
|
|
33 | Amoniac (NH3) | 2814 |
|
|
|
|
34 | Canxi Clorua (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 |
| Dạng bột màu trắng |
35 | Barite API | 2833 | 27 | 00 |
| Dạng bột màu be sáng |
36 | Phèn nhôm kép Kali | 2833 | 30 |
|
|
|
37 | Đá vôi (CaCO3) | 2836 | 50 |
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
38 | Silica Flour | 2839 | 90 | 00 |
| Dạng bột màu vàng sáng |
39 | DMC - Lub | 2942 | 00 | 00 |
| Dạng nhớt màu tối |
40 | Sơn giàn khoan và các kết cấu thép | 3208 | 10 | 90 | 10 |
|
|
| 3209 | 90 | 90 |
|
|
41 | Sơn hóa học các loại | 3208 |
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
|
| 3209 |
|
|
|
|
42 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 | 00 |
| Dạng bột màu vàng sáng |
43 | Keo UF DAK | 3506 |
|
|
|
|
44 | Chất hóa dẻo DOP | 3812 | 20 | 00 | 00 |
|
45 | Bột nhựa PVC | 3904 | 10 |
|
|
|
46 | Polime Silic hữu cơ (Silicon) | 3910 |
|
|
|
|
47 | Gỗ dùng kê lót giàn khoan | 4407 | 99 |
|
|
|
48 | Đồ dùng bảo hộ lao động | 6210 | 10 |
|
| Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay |
|
| 6216 | 00 | 10 |
|
|
49 | ống ren chống và cần khoan | 7304 | 90 | 00 |
|
|
50 | Biển báo hiệu trên giàn khoan | 8310 | 00 | 90 |
|
|
51 | Hóa phẩm khoan thác |
|
|
|
| Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
1 | Dầu đậu tương thô | 1507 | 10 | 00 |
|
|
2 | Dầu đậu tương bán thành phẩm | 1507 | 90 | 20 |
|
|
3 | Dầu lạc thô | 1508 | 10 | 00 |
|
|
4 | Dầu lạc bán thành phẩm | 1508 | 90 |
|
|
|
5 | Dầu dừa thô | 1513 | 11 | 00 |
| Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
6 | Dầu dừa bán thành phẩm | 1513 | 19 | 20 |
|
|
7 | Dầu hạt vừng thô | 1515 | 50 | 10 |
|
|
8 | Dầu hạt vừng bán thành phẩm | 1515 | 50 | 20 |
|
|
9 | Đường mía | 1701 | 11 | 00 |
|
|
10 | Glucoza | 1702 | 30 | 10 |
|
|
11 | Bột hương tôm | 2103 | 90 | 20 |
|
|
12 | Bột soup cua | 2103 | 90 | 90 |
|
|
13 | Lá thuốc lá chưa tước cọng | 2401 | 10 | 00 |
| vàng sấy, nâu phơi, burley |
14 | Lá thuốc lá đã tước cọng | 2401 | 20 | 00 |
| vàng sấy, nâu phơi, burley |
15 | Cọng thuốc lá | 2401 | 30 | 10 |
| cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
16 | Muối ăn | 2501 | 00 | 10 |
|
|
17 | Tinh quặng pyrit | 2502 | 00 | 00 |
| FeS2 (>=33% S) |
18 | Đất sét chịu lửa | 2507 | 00 | 00 |
|
|
19 | Quặng apatít các loại | 2510 | 10 |
|
| Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 >=24% |
20 | Đá tấm marble | 2515 | 12 | 20 |
|
|
21 | Đá tấm granit | 2516 |
|
|
|
|
22 | Đôlômít | 2518 | 10 | 00 |
|
|
23 | Quặng serpentin | 2519 | 90 | 00 |
| MgO.SiO2.2H2O |
24 | Vôi | 2522 |
|
|
|
|
25 | Clinker Pooc-lăng để sản xuất xi măng | 2523 | 10 | 00 |
| PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
26 | Xi măng các loại | 2523 | 10 | 00 |
| PC 30, PC 40, PC 50 Xi măng rời và bao (50 kg/bao) |
27 |
| 2523 | 29 |
|
|
|
28 | Quặng fluorit | 2529 |
|
|
| CaF2 >75% |
29 | Quặng sắt | 2601 | 00 | 00 |
|
|
30 | Quặng sắt thiêu kết | 2601 | 12 | 00 |
|
|
31 | Quặng mangan | 2602 | 00 | 00 |
| Mn: 35-40% |
32 | Dioxit mangan | 2602 | 00 | 00 |
| MnO2>=68% |
33 | Tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 |
| 18-20% Cu |
34 | Tinh quặng chì sunfua | 2607 | 00 | 00 |
| 55% Pb |
35 | Quặng kẽm các loại | 2608 | 00 | 00 |
| 28-30% Zn |
36 | Tinh quặng crômit | 2610 | 00 | 00 |
| 46% Cr2O3 |
37 | Tinh quặng vonframit | 2611 | 00 | 00 |
| 65% WO3 |
38 | Tinh quặng ilmenite | 2614 | 00 | 00 |
| TiO2: 52-54% |
39 | Tinh quặng rutin | 2614 | 00 | 90 |
| TiO2: 90% |
40 | Tinh quặng zircon | 2615 | 10 | 00 |
| ZrO2: 62-65% |
41 | Than mỡ | 2701 | 12 | 10 |
|
|
42 | Cốc luyện kim | 2704 | 00 | 10 |
|
|
43 | Clo lỏng | 2801 | 10 | 00 |
| Cl2 >=99,5% |
44 | Cacbon | 2803 | 00 | 10 |
| Hàm lượng C>=98% |
45 | Nitơ nạp chai | 2804 | 30 | 00 |
| Khí Nitơ >99,95% Nitơ lỏng >99,95% |
46 | Ôxy đóng chai | 2804 | 40 | 00 |
| Dạng khí lỏng O2 >99,6% |
47 | Phospho vàng | 2804 | 70 | 00 |
|
|
48 | Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết | 2806 | 10 | 00 |
| HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
49 | Axít sunphuríc | 2807 | 00 | 00 |
| H2SO4 >=97% |
50 | Axít phốtphoríc | 2809 | 20 | 00 |
| H3SO4 >=98% |
51 | Bột ôxyt kẽm | 2817 | 00 | 10 |
| 60% Zn, 80-90% ZnO |
52 | Hydroxit nhôm | 2818 | 30 | 00 |
| Al(OH)3 (>=63%, Al2O3) |
53 | Natriclorua | 2827 | 39 | 00 |
|
|
54 | Nhôm sunphat | 2833 | 22 | 00 |
| Al2(SO4)3 .18 H2O (>=15% Al2O3) Al2(SO4)3 .14 H2O (>=17% Al2O3) |
55 | Phèn | 2833 | 30 | 00 |
|
|
56 | Nhôm amônsunphat | 2833 | 29 | 90 |
| AlNH4(SO4).12H2O (>=10,3% Al2O3) |
57 | Dinatricabonat | 2836 | 20 | 00 |
|
|
58 | Magie cacbonat | 2836 | 99 | 00 |
|
|
59 | Natri silicat | 2839 | 19 | 10 |
| NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
60 | Axetylen | 2901 | 29 | 10 |
| C2H2 > 99,7% |
61 | Chất hoạt động bề mặt dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) | 2902 | 90 | 90 |
|
|
62 | Rutin | 2938 | 10 | 00 |
|
|
63 | Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh | 2941 | 10 |
|
| amoxilin, ampicilin |
64 | Hoạt chất artemisin | 2942 | 00 | 00 | 00 |
|
65 | Màng sinh học Vinachitin | 3001 | 90 | 00 | 00 |
|
66 | Xương xốp Carbon | 3001 | 90 | 00 | 00 |
|
67 | Băng keo y tế | 3005 | 10 | 10 | 00 |
|
68 | Băng vải Carbon | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
69 | Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng) | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
70 | Băng bó bột các cỡ | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
71 | Băng Polyme sinh học | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
72 | Băng rốn đã thanh trùng | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
73 | Băng thun có gạc đã tiệt trùng | 3005 | 90 | 10 | 00 |
|
74 | Gạc hồ | 3005 | 90 | 20 | 00 |
|
75 | Gạc y tế đã thanh trùng | 3005 | 90 | 20 | 00 |
|
76 | Gạc hút nước y tế | 3005 | 90 | 20 | 00 |
|
77 | Màng Polyme sinh học trên nền gạc | 3005 | 90 | 90 | 00 |
|
78 | Màng Polyme sinh học | 3005 | 90 | 90 | 00 |
|
79 | Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ | 3006 | 10 | 90 | 00 |
|
80 | Diamonium phosphate | 3105 | 30 | 00 | 00 |
|
81 | Dầu hương tôm | 3302 | 10 | 10 |
|
|
82 | Thuốc nổ đã điều chế | 3602 | 00 | 00 |
| QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
83 | Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ | 3603 |
|
|
| QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
84 | Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic | 3812 | 20 | 00 |
| Chất hóa dẻo DOP |
85 | Hạt nhựa PVC | 3904 | 10 | 39 |
|
|
|
| 3904 | 21 | 21 |
|
|
86 | ống nhựa PVC | 3917 | 23 | 00 |
|
|
87 | Màng PVC | 3919 | 90 | 10 |
|
|
88 | Màng nhựa | 3920 | 43 | 00 | 90 | dày 0,05 - 0,4 mm |
89 | Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC | 3925 | 90 | 00 |
|
|
90 | Cao su thiên nhiên | 4001 | 10 |
|
|
|
|
| 4001 | 21 |
|
|
|
|
| 4001 | 29 |
|
|
|
92 | Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách | 4401 | 22 | 00 |
|
|
93 | Thanh gỗ nhỏ để làm diêm | 4421 | 90 | 20 |
|
|
94 | Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ | 4801 | 00 | 10 |
| Định lượng từ 42-55 g/m2 |
95 | Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật | 4802 |
|
|
| Định lượng từ 40 - 120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00. 4802.40.00, 4802.20.00 |
96 | Giấy lót giầy | 4804 | 19 | 00 |
| Dùng để lót giầy |
97 | Giấy bao xi măng | 4804 | 21 | 10 |
| định lượng 68 - 75 g/cm2 |
98 | Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng | 4804 | 31 | 00 |
| 24 TCN 78-99 |
|
| 4804 | 41 | 00 |
|
|
|
| 4804 | 51 | 00 |
|
|
100 | Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám | 4805 |
|
|
|
|
101 | Giấy ghi siêu âm | 4810 | 14 | 50 | 00 |
|
102 | Giấy vệ sinh, khăn lau | 4818 | 10 |
|
|
|
|
| 4818 | 20 |
|
|
|
|
| 4818 | 30 |
|
|
|
103 | Thùng carton 5 lớp | 4819 | 10 | 00 |
|
|
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
|
104 | Túi đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại | 4819 | 10 | 00 |
| 385*287mm |
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
|
105 | Túi đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại | 4819 | 10 | 00 |
| 366*287 mm và 376*287 mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
106 | Hộp giấy đựng từng đôi giầy | 4819 | 10 | 00 |
|
|
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
|
107 | Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại | 4821 | 10 |
|
| 233,5*99,5mm |
108 | Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 90 |
| định lượng 28-30 g/cm2 |
109 | Đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 90 |
|
|
110 | Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp | 5508 |
|
|
|
|
111 | Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp | 5509 | 11 | 00 |
|
|
|
| 5509 | 12 | 00 |
|
|
112 | Dây giày coton và polyeste | 5609 |
|
|
|
|
113 | Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao | 5902 |
|
|
|
|
114 | Vải tráng nhựa | 5903 |
|
|
| giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm |
115 | Vải tráng cao su | 5907 |
|
|
|
|
116 | Bao bì dệt bằng sợi PP Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE | 6305 | 33 |
|
|
|
117 | Đế giầy bằng cao su, nhựa | 6406 | 20 | 00 |
|
|
118 | Đá khối granit | 6802 | 23 | 00 |
|
|
|
| 6802 | 93 | 00 |
|
|
119 | Bột đá mài | 6805 |
|
|
| Loại thông dụng |
120 | Gạch ốp lát Ceramic | 6810 | 19 | 00 |
| Có kích thước tối đa 400*400 mm |
121 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811 | 40 | 00 |
| Tấm lợp xi măng amiăng làn sóng |
122 | Gạch cao nhôm | 6902 | 20 | 00 |
|
|
123 | Gạch samốt | 6902 | 90 | 00 |
|
|
124 | Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót | 6904 |
|
|
|
|
125 | Sứ vệ sinh | 6910 |
|
|
| Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
126 | ống thủy tinh y tế | 7002 |
|
|
| f 5 - f 32 mm |
127 | Kính trắng và kính màu phẳng | 7003 |
|
|
| Loại thông dụng có độ dày từ 1.5 - 12 mm |
128 | Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh | 7010 |
|
|
| 2310A - 2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
129 | ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm | 7010 | 10 |
|
| 1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng lọc, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
130 | Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) | 7011 | 10 | 00 |
| A 60 (đèn tròn các loại) |
131 | Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) | 7011 | 10 |
|
| f 12 - f40 mm |
132 | Ruột phích và ruột bình chân không | 7020 | 00 | 90 |
|
|
133 | Đá quý | 7103 |
|
|
| rubi, saphia |
134 | Vàng | 7108 | 13 | 00 |
| 99,99% Au |
135 | Gang đúc | 7201 | 20 | 00 |
|
|
136 | Hợp kim fero: Fero Mangan | 7202 | 11 | 00 |
| FeMn (65-75%) |
|
| 7202 | 19 | 00 |
|
|
137 | Fero Silic | 7202 | 21 | 00 |
| FeSi (45%) |
|
| 7202 | 29 | 00 |
|
|
138 | Phôi thép | 7206 | 90 | 00 |
|
|
139 | Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ | 7208 | 26 | 00 | 00 | chiều dày từ 3 - 4 mm |
|
| 7208 | 27 | 00 | 00 | chiều dày từ 1,5 - 3 mm |
140 | Thép tấm, lá cán nguội | 7209 |
|
|
| Dày từ 0,15 - 1,8 mm |
141 | Thép cây vằn | 7213 | 10 | 00 |
| CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25 |
142 | Thép thanh | 7213 | 10 | 10 |
| Φ < 100 mm |
|
| 7213 | 91 | 00 |
| Φ < 14 mm |
143 | Thép cây trơn | 7213 | 99 | 00 |
|
|
144 | Dây lõi que hàn | 7213 | 91 | 10 |
|
|
145 | Thép thanh, không hợp kim | 7214 | 10 |
|
| Hàm lượng C > 0,6% |
146 | Thép thanh, không hợp kim | 7214 | 91 | 10 |
| Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
147 | Thép không hợp kim góc, khuôn, hình | 7216 | 10 | 00 |
| U, I, H chiều cao I < 80 mm |
148 | Thép hình L | 7216 | 21 | 00 |
| L chiều cao I < 80mm |
|
| 7216 | 40 | 00 |
| L chiều cao I từ 80 - 140 mm |
149 | Thép hình U | 7216 | 31 | 00 |
| U chiều cao I từ 80 - 140 mm |
150 | Thép hình I | 7216 | 32 | 00 |
| I chiều cao I từ 80 - 140 mm |
151 | Thép hình H | 7216 | 33 | 00 |
| H chiều cao I từ 80 - 140 mm |
152 | Thép hình C,V | 7216 | 50 | 00 |
| C, V chiều cao I từ 80 - 140 mm |
153 | Xà gồ thép | 7216 | 91 | 00 | 00 | H = 250 mm |
154 | Dây thép | 7217 | 10 | 10 | 00 | chưa mạ kẽm |
|
| 7217 | 20 | 10 | 00 | mạ kẽm |
155 | Thép hình có hợp kim | 7228 | 70 | 00 |
| SS400, SS 540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
156 | Các loại ống bằng gang | 7303 | 00 | 10 |
| Loại thông dụng |
157 | Các loại ống thép hàn | 7305 |
|
|
| Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
158 | Các cấu kiện bằng thép | 7308 |
|
|
| Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
159 | Các loại bể chứa | 7309 | 00 |
|
| Loại thông dụng |
160 | Các loại thùng phi | 7310 | 10 |
|
| Loại thông dụng |
161 | Các loại lon đồ hộp | 7310 | 21 |
|
|
|
162 | Các loại phên, rào sắt | 7314 |
|
|
| Loại thông dụng |
163 | Xích | 7315 |
|
|
| Loại thông dụng |
164 | Bulông + đai ốc thông dụng | 7318 |
|
|
| Loại thông dụng |
165 | Bi nghiền bằng thép | 7325 | 91 | 00 |
| Loại thông dụng |
|
| 7326 | 11 | 10 |
|
|
166 | Khuôn thỏi | 7325 | 99 | 00 |
|
|
167 | Đồng nguyên liệu dạng dây | 7408 | 11 | 00 |
| Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm |
|
| 7408 | 19 | 00 |
| f < 6 mm |
168 | Dây cáp đồng trần | 7413 |
|
|
|
|
169 | Dây cáp nhôm trần (không hợp kim) | 7614 | 90 |
|
| tiết diện đến 600 mm2 |
170 | Dây cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 |
|
| tiết diện đến 600 mm2 |
171 | Thanh nhôm định hình | 7610 |
|
|
| Loại thông dụng |
172 | Lưới nhôm | 7616 | 91 | 00 |
|
|
173 | Chì thỏi | 7806 | 00 | 90 |
| 99,6% Pb |
174 | Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) | 7903 | 90 | 00 |
| 48-50% Zn |
175 | Thiếc thỏi | 8003 | 00 | 10 |
| 99,75% Sn |
176 | Cưa tay, lưỡi cưa các loại | 8202 |
|
|
| Loại thông dụng |
177 | Dàn cày, xới, bừa | 8432 |
|
|
| Loại thông dụng theo sau máy kéo |
178 | Đầu đèn huỳnh quang | 8539 | 90 | 61 |
| G13/12*30(26) |
179 | Cáp bọc PE, PVC | 8544 | 11 | 30 |
| Các loại |
180 | Dây điện các loại | 8544 |
|
|
| Không kể cáp đồng trục |
181 | Cao su chì | 9018 | 90 | 90 |
| Dùng trong y tế |
182 | Mực in các loại | 9608 | 31 | 00 |
| dùng để in chứng minh nhân dân |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Tấm tường | 3925 | 90 | 00 | BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 | Tấm trần | 3925 | 90 | 00 | CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
3 | Cửa ngăn cháy | 3925 | 90 | 00 | B-15; A-0; A-60 |
4 | Dây hàn | 8311 | 20 |
| Loại NAEH14 kích cỡ Φ2,4; Φ3,2; Φ4,0 |
|
|
|
|
| Loại NA71T1 kích cỡ Φ1,0; Φ1,2; Φ1,6 |
|
|
|
|
| Loại NA70S kích cỡ Φ0,8 - Φ1,6 |
5 | Que hàn | 8311 | 30 |
| Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Φ2,5; Φ3,25; Φ4,0; Φ5,0-Φ5,4 |
6 | Nồi hơi tàu thủy | 8402 | 12 |
| Công suất hơi từ 0,5 - 35 tấn hơi/giờ |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
I | Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán |
|
|
|
|
|
1 | Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
2 | Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
3 | Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…), chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
4 | Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
5 | Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
6 | Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
| Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
7 | Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
II | Các tệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
8 | Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
9 | Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 40 | 12 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | 10 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
10 | Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong: |
|
|
|
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác | 8523 | 40 | 12 | 90 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 12 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 22 | 00 |
|
| - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | 20 |
|
| - Loại khác | 8523 | 29 | 92 | 90 |
|
III | Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
|
|
|
|
|
| Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy | 4817 | 30 | 00 | 00 |
|
| Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin | 4819 |
|
|
|
|
| Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy | 4911 | 99 | 90 | 00 |
|
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5Công văn 157/TTg-KTN về tình hình thực hiện chỉ định thầu theo văn bản 229/TTg-KTN do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 494/CT-TTg năm 2010 về sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 7458/BKH-QLĐT về chấn chỉnh công tác quản lý đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Công văn 10296/BGTVT-CQLXD năm 2013 tăng cường quản lý công tác đấu thầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Công văn 3081/BKH-QLĐT về tăng cường quản lý công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 3081/BKH-QLĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/05/2010
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Võ Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra