- 1Thông tư 118/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2002/NĐ-CP về việc xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 87/2004/TT-BTC hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2739/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2005 |
Kính gửi: - Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
- Căn cứ Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004 của Bộ Tài chính.
Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời để các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố có thêm thông tin để kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu giá” đối với hàng nhập khẩu là hàng mới và hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Danh mục dữ liệu giá là một bộ phận trong hệ thống thông tin dữ liệu giá tính thuế làm cơ sở để kiểm tra trị giá khai báo đối với hàng nhập khẩu của doanh nghiệp.
2. “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này được sử dụng như sau:
2.1/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 08/12/2003, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh, đối chiếu và kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, xác định dấu hiệu nghi ngờ để tổ chức tham vấn hoặc tổ chức kiểm tra sau thông quan theo đúng trình tự quy định tại các văn bản hướng dẫn.
2.2/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh đối chiếu, kiểm tra giá thực tế nhập khẩu do doanh nghiệp khai báo, xác định giá tính thuế đối với các trường hợp không đủ điều kiện theo hướng dẫn tại công văn số: 5784/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004.
3. Nguyên tắc tra cứu: Theo thứ tự ưu tiên như sau:
3.1/ Đối với những mặt hàng đã được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá, phải tra cứu theo tên hàng chi tiết đi kèm với model, nhãn hiệu, công dụng, chức năng, năm sản xuất... khi so sánh đối chiếu tương tự như cách tra cứu hàng hoá giống hệt hoặc tương tự trong hệ thống GTT22.
3.2/ Đối với những mặt hàng chưa được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá thì mở rộng phạm vi tra cứu theo nhóm hàng, loại hàng, công dụng, các tính năng đặc trưng cơ bản...và mở rộng khái niệm hàng hoá giống hệt, tương tự theo hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để so sánh, đối chiếu kiểm tra trị giá khai báo.
4. Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố phải thường xuyên cập nhật, bổ sung các dữ liệu giá đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng, hàng nhập khẩu mới chưa được quy định tại danh mục ban hành kèm theo công văn này theo các phương pháp do Tổng cục hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để làm phong phú thêm nguồn dữ liệu giá, nâng cao khả năng kiểm tra, kiểm soát trị giá khai báo của doanh nghiệp.
5. Trường hợp giá CIF thực tế biến động quá 10% so với các mức giá quy định tại “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này thì Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố tập hợp, đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ 15 ngày báo cáo về Tổng cục.
6. Công văn này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2005 đồng thời thay thế công văn số: 5783/TCHQ-KTTT ngày 29 tháng 11 năm 2004 và các mức giá ban hành kèm theo; công văn số: 93/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 1 năm 2005 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo công văn 2739/TCHQ-KTTT ngày 12 tháng 7 năm 2005 của Tổng cục Hải quan)
Mã số | Tên hàng | Đơn vị tính | Mức giá (USD) |
| Chương 8 |
|
|
| I. Các loại hoa quả do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| 1- Các loại quả tươi: |
|
|
0805 | - Cam, quýt, chanh. | Kg | 0,20 |
0806 | - Nho: | Kg | 1,00 |
0807 | - Dưa hấu, dưa lê, dưa gang | Kg | 0,07 |
0808 | - Táo, lê | Kg | 0,22 |
0809 | - Quả mận | kg | 0,20 |
0810 | - Thầu dầu | Kg | 0,40 |
| 2- Các loại hạt, quả khô: |
|
|
0813 | - Táo tàu | Kg | 1,50 |
| - Quả la hán khô ép | Kg | 2,00 |
| II. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
| 1- Các loại quả tươi: |
|
|
0804 | - Chà là | Kg | 0,30 |
0804 | - Măng cụt | Kg | 1,00 |
0805 | - Cam, quýt, lê, táo. | Kg | 1,00 |
0806 | - Nho | Kg | 1,50 |
0809 | - Anh đào (chery) | Kg | 4,00 |
0809 | - Đào | kg | 1,00 |
0810 | - Hồng | Kg | 2,00 |
0810 | - Sầu riêng | Kg | 1,00 |
0810 | - Xoài | Kg | 0,80 |
0810 | - Kiwi | Kg | 1,50 |
0810 | - Mận, chanh. | Kg | 1,00 |
0810 | - Dâu tây | Kg | 2,50 |
0810 | - Me | Kg | 0,40 |
0810 | - Quả thốt nốt | Kg | 0,40 |
| 2- Các loại hoa quả khô: |
|
|
0801 | - Hạt điều thô | Kg | 0,70 |
0804 | - Chà là | Kg | 0,70 |
0806 | - Nho khô | Kg | 2,00 |
0813 | - Me khô | kg | 1,00 |
| Chương 9 |
|
|
0901 | * Cà phê: |
|
|
| + Cà phê hạt đã rang | Kg | 1,50 |
| + Cà phê hạt chưa rang | Kg | 0,50 |
0901 | * Cà phê bột đã đóng gói bán lẻ (không phải cà phê hoà tan hoặc cà phê đóng lon) | Kg | 4,00 |
0902 | * Trà (chè): |
|
|
| + Trà túi lọc | Kg | 6,00 |
| + Trà xanh đã qua chế biến | Kg | 2,00 |
| Chương 12 |
|
|
1201 | * Đậu tương (Đậu nành) | kg | 0,25 |
| * Đậu Hà lan | kg | 0,50 |
1202 | * Đỗ xanh hạt | Kg | 0,25 |
1206 | * Hạt hướng dương | kg | 0,20 |
1012 | * Hạt dưa khô | Kg | 0,25 |
1212 | * Rong biển |
|
|
| + Loại tươi | kg | 0,50 |
| + Loại khô | Kg | 1,50 |
| Chương 17 |
|
|
1701 | * Đường các loại: |
|
|
| + Đường thô | Tấn | 180,00 |
| + Đường thốt nốt | Tấn | 120,00 |
| + Đường tinh luyện | Tấn | 350,00 |
1704 | * Kẹo các loại: |
|
|
| + Kẹo cao su (chewing gum) | kg | 3,00 |
| + Kẹo khác trừ kẹo Socôla: |
|
|
| - Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,00 |
| - Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,50 |
| Chương 18 |
|
|
1806 | * Socola dạng thanh, dạng viên, đã đóng gói bán lẻ |
|
|
| + Loại hộp kim loại, hộp gỗ | Kg | 8,00 |
| + Loại bao bì khác | Kg | 6,00 |
| * Socola chưa đóng gói bán lẻ | kg | 4,00 |
| Chương 19 |
|
|
1901 | * Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa) | kg | 2,50 |
| * Bột ngũ cốc | kg | 1,20 |
| Chương 20 |
|
|
| * Các loại hạt đã qua chế biến | kg | 1,50 |
| Chương 21 |
|
|
| * Hỗn hợp cà phê đóng sữa “3 in 1” | Kg | 1,50 |
| * Nước sốt các loại: |
|
|
| + Do Trung Quốc | Lít | 0,80 |
| + Do các nước ngoài Trung Quốc | lít | 1,50 |
| * Nước tương |
|
|
| + Do Trung Quốc | Lít | 0,50 |
| + Do các nước ngoài Trung Quốc | lít | 1,00 |
| * Mù tạt | kg | 3,00 |
| Chương 22 |
|
|
2201 | 1. Nước khoáng tự nhiên và nước khoáng tinh khiết đựng trong các loại bao bì | lít | 0,60 |
2201 | 2. Nước trái cây, nước quả ép đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ | lít | 0,80 |
2202 | 3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu | lít | 1,00 |
2203 | 4. Bia các loại | lít | 1,00 |
2204 | 5. Rượu vang (trừ Rượu vang có ga) nồng độ đến 20 độ, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì): |
|
|
| - Loại Vin de tabl | lít | 1,50 |
| - Loại Vin de pay | lít | 2,00 |
| - Loại Bordeaux | lít | 2,50 |
| * Một số loại rượu vang cụ thể: |
|
|
| + Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc | lít | 4,00 |
| + Chateau larose Trintaudon - Haut Medoc | lít | 8,00 |
| + Chateau Houissant - ST Estephe | lít | 6,50 |
| + Chateau Bonnet d’Armens - ST Emilion Grand Gru | lít | 6,50 |
| + Chateau Martinens - Margaux | lít | 9,00 |
| + Saint - Emilion B.P de Rothchind | lít | 5,00 |
| + St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble | lít | 6,50 |
| + Sauternes Pavoid’or - Bordeaux | lít | 6,50 |
| + Chassagne Montrachet - Lupe’ & Cholet | lít | 6,00 |
| + Cotes de Nuit Villages- Bouchard Aine & Fils | lít | 6,00 |
| + Aloxe - Corton Joseph Drouhin | lít | 10,00 |
| + Chablis Ler Cru “Les Vaillons” Bouchard Aine & Fils | lít | 7,00 |
| + Powilly Fuisse Georges Duboeut | lít | 6,00 |
| + Sancerre “Les Fondettes” Sauvion | lít | 5,50 |
| + Berri Estates | lít | 12,00 |
| + Coonawarra Cabernet Sauvignon | lít | 5,50 |
| + Limestone Ridge Shiraz Cabernet | lít | 11,00 |
| + Pyrus Red Wine | lít | 11,00 |
| + Rhymney Sauvignon Blanc | lít | 4,50 |
| + Chalambar Shiraz | lít | 4,50 |
| 6. Rượu vang có ga (trừ Rượu Champagne): | lít | 2,00 |
2204 | 7. Rượu Champagne: |
|
|
| - Krug Grande Cuvee Champagne | lít | 41,00 |
| - Charles Heidsieck Brut Champagne | lít | 15,00 |
| - Charles Heidsieck Rose Champagne | lít | 24,00 |
| - Moet Champagne | lít | 10,00 |
| - Laurent Pierre Champagne | lít | 10,00 |
| - Jacob’s Greek Champagne | lít | 5,00 |
| - Piper Heidsieck Brut Champagne | lít | 6,00 |
| - Rusian Champagne (Champagne Nga) | lít | 1,50 |
| - Champagne Hungari sản xuất | lít | 1,50 |
| - Champagne G.H. Mumm & Cie. Brut | lít | 1,50 |
2208 | 8. Rượu mạnh từ 40 độ trở lên đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
| 8.1 Cognac: |
|
|
| 8.1.1 Rượu Remy Martin: |
|
|
| - Remy Martin VSOP | lít | 10,00 |
| - Remy Martin de Club | lít | 15,00 |
| - Remy Martin XO | lít | 24,00 |
| 8.1.2 Rượu Hennessy: |
|
|
| - Hennessy VSOP | lít | 10,00 |
| - Hennessy XO | lít | 25,00 |
| 8.1.3 Rượu Martell: |
|
|
| - Martell VS | lít | 9,00 |
| - Martell VSOP | lít | 11,00 |
| - Martell XO | lít | 24,00 |
| - Martell Cordon Blue | lít | 28,00 |
| - Martell Napoleon | lít | 16,00 |
| 8.1.4 Rượu Otard: |
|
|
| - Otard VSOP | lít | 6,00 |
| - Otard Jade | lít | 8,00 |
| - Otard Napoleon | lít | 15,00 |
| - Otard Gold | lít | 20,00 |
| - Otard XO | lít | 25,00 |
| 8.1.5 Rượu Courvoisier: |
|
|
| - Courvoisier VSOP | lít | 6,00 |
| - Courvoisier XO | lít | 15,00 |
| 8.1.6 Rượu Camus: |
|
|
| - Camus VSOP | lít | 12,00 |
| - Camus XO | lít | 30,00 |
| - Camus Grand VSOP | lít | 3,00 |
| - Camus Napoleon | lít | 3,50 |
| - Camus XO Superior | lít | 6,00 |
| 8.1.7 Rượu Cognac loại khác | lít | 10,00 |
| - Meukow Cognac VSOP | lít | 20,00 |
| - Meukow Cognac XO | lít | 25,00 |
| - Meukow Cognac Extra |
|
|
| 8.2 Rượu Whisky: |
|
|
| 8.2.1 Rượu Scotch Whisky: |
|
|
| - Ballantines | lít | 3,50 |
| - Ballantines 12 years old. | lít | 8,00 |
| - Ballantines 17 years old. | lít | 20,00 |
| - Royal Salute 21 years old | lít | 41,00 |
| - Johnnie Walker Blue Label | lít | 40,00 |
| - Johnnie Walker Gold Label | lít | 12,00 |
| - Johnnie Walker Black Label | lít | 7,00 |
| - Johnnie Walker Red Label | lít | 4,50 |
| - J & B | lít | 4,50 |
| - Glenfiddich | lít | 4,00 |
| - Glenfiddich 12 years old | lít | 8,00 |
| - Glenfiddich 18 years old | lít | 14,00 |
| - Glenfiddich 21 years old | lít | 25,00 |
| - Scotch Grant’s | lít | 3,00 |
| - Scotch Grant’s 12 years old | lít | 10,00 |
| - Scotch Grant’s 18 years old | lít | 15,00 |
| - Grant’s Old Parr | lít | 7,00 |
| - Chivas Regal 12 years old | Lít | 9,50 |
| - Chivas Regal 18 years old | Lít | 15,00 |
| - Chivas Regal 21 years old | lít | 25,00 |
| - Robbie Dhu | lít | 4,00 |
| - Balvenie | lít | 4,00 |
| - Label 5 | lít | 4,00 |
| - Cluny Blended | lít | 4,00 |
| - Spey Royal | lít | 2,00 |
| - Sir Edward’s | lít | 2,00 |
| - High Land Queen | lít | 2,00 |
| - Glenmorangie Single Highland | lít | 2,00 |
| - Imperial | lít | 2,00 |
| - Dewar’s | lít | 2,00 |
| - Dewar’ 12 years old | lít | 10,00 |
| - Whyte and Mackay | lít | 2,00 |
| - Whyte and Mackay 12 year old | lít | 3,00 |
| - Clan Campbell | lít | 3,50 |
| 8.2.2 Rượu Whisky khác: |
|
|
| - Whisky Old Suntory | lít | 6,00 |
| - Passport Whisky | lít | 5,00 |
| - Supper Nikka Whisky | lít | 9,50 |
| - Windsor Premier Whisky | lít | 4,00 |
| - Clan McGregor Whisky | lít | 3,50 |
| - Black Cat Whisky | lít | 2,00 |
| - Blended Whisky | lít | 2,50 |
| - Early Times Kentucky Straight Bourbon Whisky | lít | 2,00 |
| - Jack Daniel’s Tennessee Whiskey | lít | 4,00 |
| - Canadian Mist | lít | 2,00 |
| - Canadian Club | lít | 2,00 |
| - White castle 5 yrs.old whisky | lít | 2,00 |
| - Napoleon Brandy | lít | 2,00 |
| - Berville XO Brandy | lít | 2,50 |
| - Whisky Wild Turkey | lít | 4,50 |
| - Jameson Irish Whisky | lít | 4,00 |
| 8.3 Rượu Gin: |
|
|
| - Gordons Gin | lít | 4,00 |
| - Gin Beefeater | lít | 1,50 |
| - Gilbeys Gin | lít | 3,50 |
| - Lichfield Gin | lít | 3,00 |
| 8.4 Rượu Vodka: |
|
|
| - Absolut Vodka | lít | 3,00 |
| - Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 4,00 |
| - Biston Cream | lít | 8,00 |
| - Smirnoff Red | lít | 2,50 |
| - Smirnoff Blue | lít | 3,00 |
| - Rusian Vodka (Vodka Nga sản xuất) | lít | 1,50 |
| - Mondova Vodka (Vodka Mondova sản xuất) | lít | 1,50 |
| - Skyy Vodka | lít | 1,50 |
| - Finlandia | lít | 1,50 |
| - Borzoi Vodka | lít | 1,50 |
| 8.5 Các loại Rượu mạnh từ 40 độ trở lên khác: |
|
|
| - Chabot XO | lít | 18,00 |
| - Chabot VSOP | lít | 2,50 |
| - Chabot Napoléon | lít | 3,50 |
| 9. Rượu Rum: |
|
|
| - Havana Club Silver Dry | lít | 2,00 |
| - Havana Club 3 Anos | lít | 3,00 |
| - Havana Club Anejo Reserva | lít | 3,60 |
| - Sang Thip | lít | 2,00 |
| - Maekhong | lít | 2,00 |
| - Rum Bacardi | lít | 2,00 |
| - Rum Chauvet Cachet Rouge | lít | 2,00 |
| 10. Rượu trắng, Rượu sâm... Hàn Quốc |
|
|
| - Jinro Gold | lít | 1,50 |
| - Jinro Mild Soju | lít | 1,50 |
| - Chamjinisunlro Soju | lít | 2,50 |
| - Rượu sâm hiệu Jinro Ginseng Ju ki | lít | 6,50 |
| 11. Các loại Rượu khác: |
|
|
| - Liqueur hiệu Marie Brizard từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Kahlua từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Tia Lusso từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Southern Comfort từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Monin từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Jagermeister từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - French Brandy các loại hiệu Bardinet | lít | 2,00 |
| - Malibu 21 độ | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Pepe Lopez | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Sauza | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Camino | lít | 2,00 |
| - Sake | lít | 2,00 |
| * Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại. |
|
|
| Chương 33 |
|
|
| 1 - Mỹ phẩm: |
|
|
3304 | 1.1/ Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
| * Chì kẻ môi, chân mày, mắt : |
|
|
| + Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu LacVert | Cây | 1,66 |
| + Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | Cây | 1,71 |
| + Chì kẻ chân mày, kẻ mắt: |
|
|
| - Nhãn hiệu essance | Cây | 0,85 |
| - Nhãn hiệu LacVert | Cây | 2,20 |
| - Nhãn hiệu cathy Cat | Cây | 1,70 |
| - Nhãn hiệu EZ UP | Cây | 1,60 |
| * Dung dịch các loại: |
|
|
| + Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
| + Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
| + Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
| * Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
| + Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141,00 |
| + Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
| + Tinh dầu dưỡng da: |
|
|
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100ml | 21,00 |
| - Nhãn hiệu Ohui | 100ml | 18,00 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 48,00 |
| * Kem các loại: |
|
|
| + Kem nền trang điểm: |
|
|
| - Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,00 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 57,00 |
| - Nhãn hiệu opsy | 100gr | 75,00 |
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100gr | 18,00 |
| - Nhãn hiệu Ohui | 100gr | 14,00 |
| + Kem chống nắng: |
|
|
| - Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 4,00 |
| - Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,80 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 71,00 |
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100ml | 10,00 |
| + Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 10,00 |
| + Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 29,00 |
| + Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | 100gr | 33,00 |
| + Kem lót Nhãn hiệu essance | 100gr | 4,30 |
| + Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | 100gr | 2,70 |
| + Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 4,80 |
| + Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,10 |
| + Kem mát xa Nhãn hiệu opsy | lít | 10,70 |
| + Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,40 |
| + Kem dưỡng da Isa Knox | Lít | 140,00 |
| + Kem dưỡng da ban đêm Isa Knox | Lít | 247,00 |
| + Kem Massage Isa Knox | Lít | 17,00 |
| + Kem dưỡng da LacVert | Lít | 48,00 |
| + Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,18 |
| * Nước các loại: |
|
|
| + Nước làm mát da Isa Knox | Lít | 21,00 |
| + Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
| + Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up | lít | 20,50 |
| + Nước hoa toàn thân BODY WELL | lít | 10,76 |
| + Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,00 |
| + Nước làm mát da LacVert | Lít | 22,00 |
| * Son môi: |
|
|
| + Son môi nhãn hiệu: LacVert | Cây | 5,00 |
| + Son môi nhãn hiệu: Essance | Cây | 1,39 |
| + Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | Cây | 2,35 |
| * Sữa các loại: |
|
|
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL | lít | 7,68 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE | lít | 21,45 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Osyunia | Lít | 10,00 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,30 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,00 |
| + Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
| + Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
| + Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
| + Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | 100gr | 1,20 |
| + Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
| + Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 9,00 |
| + Sữa tẩy trang mặt, tẩy trang môi Isa Knox | Lít | 27,00 |
| + Sữa tẩy trang Isa Knox | Lít | 20,00 |
| + Sữa tắm Osyunia Body wash | Lít | 12,00 |
| * Phấn: |
|
|
| + Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | 100gr | 20,00 |
| + Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | 100gr | 16,00 |
| + Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 12,80 |
| + Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 21,30 |
| + Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | 100gr | 53,00 |
| + Phấn má hồng LacVert | 100 gr | 28,00 |
3304 | 1.2/ Mỹ phẩm hiệu Shiseido: |
|
|
| - Chì kẻ chân mày, kẻ môi, kẻ mắt | cây | 2,50 |
| - Gel cân bằng độ dầu | lít | 50,00 |
| - Gel mặt nạ | lít | 40,00 |
| - Gel tắm các loại | lít | 33,00 |
| - Kem tẩy trang (Cleasing) 275 gr/chai | chai | 12,00 |
| - Kem trị mụn (15 gr/ tuýp) | tuýp | 3,00 |
| - Kẻ mắt nước | cây | 2,50 |
| - Mascara | cây | 5,00 |
| - Nước dưỡng da | lít | 36,00 |
| - Nước dưỡng tóc | lít | 8,00 |
| - Nước làm mềm da (Balancing Softer) | lít | 53,00 |
| - Nước làm mềm da (Lotion toning) 500 ml/ chai | chai | 19,00 |
| - Nước tẩy trang (Lotion 2 emulsion) 500 ml/ chai | chai | 9,00 |
| - Phấn nước 30 ml/ hộp | hộp | 10,00 |
| - Phấn thoa mặt | 100 gr | 28,00 |
| - Son môi 3 gr/ cây | cây | 2,00 |
| - Sữa dưỡng da (Essence 4) 30 gr/ tuýp | tuýp | 30,00 |
| - Sữa dưỡng thể (Body Essence 2) 200 ml/ chai | chai | 16,00 |
| - Sữa massage | lít | 40,00 |
| - Sữa tẩy trang (Bodycleaning) 750 ml/chai | chai | 8,00 |
| - Sữa dưỡng da | lít | 36,00 |
| - Kem chống nhăn | 100ml | 15,00 |
| - Kem chống nhăn vùng mắt | 100ml | 43,00 |
| - Kem dưỡng da | lít | 72,00 |
| - Kem massage tan mỡ | lít | 39,00 |
| - Kem tẩy trang | lít | 30,00 |
| - Miếng đắp mắt (10 gói x 2 miếng/ hộp) | hộp | 1,00 |
| - Nước tẩy trang | lít | 30,00 |
| - Nước thơm toàn thân | lít | 36,00 |
| - Kem massage | lít | 39,00 |
| - Miếng đắp mắt (10 miếng/ hộp) SBN Eye treatment mask | hộp | 10,00 |
| - Viên tắm SRF 240 gr/ hộp | hộp | 2,00 |
3304 | 1.3/ Mỹ phẩm ALOE: |
|
|
| + Nước mật hoa chống trứng cá | lít | 1,00 |
| + Nước hoa | 100ml | 3,00 |
| + Chất keo tắm | 100ml | 3,00 |
| + Keo làm sáng bóng răng | 100gr | 3,00 |
| + Sáp kem bôi môi | 100gr | 3,00 |
| + Kem bảo vệ da chống tia R3 | 100gr | 3,00 |
| + Kem hoạt hoá | 100gr | 3,00 |
| + Kem làm sạch và tróc vẩy | 100gr | 3,00 |
| + Kem dưỡng da về ban đêm | 100gr | 3,00 |
| + Bộ làm ốm (Body Toner kit - 3 sản phẩm/ bộ) | bộ | 30,00 |
| + Bột đắp mặt nạ (Facing contour mask powder, 30gr/ lọ) | lọ | 5,50 |
| + Dầu gội (Aloe Jojoba Shampooing) | lít | 5,00 |
| + Dầu nền làm săn da mặt (Firming Foundation, 60 ml/ lọ) | Lọ | 27,00 |
| + Dầu xả dưỡng tóc (Aloe conditioning rinse) | lít | 5,00 |
| + Kem dưỡng da (R3 Factor 56,7 gr/lọ) | lọ | 9,00 |
| + Kem dưỡng da toàn thân (Aloe Body Toner 113 gr/lọ) | lọ | 8,00 |
| + Kem dưỡng da và làm ẩm da (Aloe propolis crème 113 gr/ lọ) | lọ | 5,50 |
| + Kem dưỡng da và làm săn da toàn thân (Aloe Body Conditioning creme 113gr/ lọ) | lọ | 10,00 |
| + Kem đánh răng (Forever Bright Toothgel) | kg | 2,50 |
| + Kem phục hồi da ban đêm (Recovering night creme) | 100 gr | 3,00 |
| + Kem săn sóc da đa công dụng (Aloe Lotion) | 100 ml | 8,00 |
| + Nước thơm giữ ẩm da mặt (Rehydrating cleanser 120 ml/ chai) | chai | 4,50 |
| + Son dưỡng môi | thỏi | 1,50 |
| + Sữa rửa mặt và cổ (Exfoliating cleanser 120 ml/ chai | chai | 5,00 |
3304 | 1.4/ Mỹ phẩm hiệu CHENICE |
|
|
| * Dầu: |
|
|
| + Dầu xả | lít | 2,00 |
| + Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
| + Dầu dưỡng tóc | lít | 2,00 |
| * Keo, Gel |
|
|
| + Gel vuốt tóc | 100gr | 1,00 |
| + Keo tạo nếp tóc | kg | 1,25 |
| * Thuốc nhuộm tóc | lít | 2,00 |
| * Kem dưỡng da | 100gr | 1,00 |
| * Son môi | cây | 0,45 |
3304 | 3.5/ Mỹ phẩm hiệu Johnson & Johnsons: |
|
|
| + Dung dịch vệ sinh phụ nữ (Carefree) | Lít | 6,50 |
| + Dung dịch chống nhờn da (Clean & Clera Toner) | Lít | 10,00 |
| + Dung dịch giữ ẩm da (Clean & Clear Moisturizer) | Lít | 10,00 |
| + Dung dịch nước rửa mặt (Clean & Clear Foaming Facial wash) | Lít | 10,00 |
| + Mỹ phẩm trẻ em hiệu Johnson & Johnson’s: |
|
|
| - Kem dưỡng da (Baby Cream) | Kg | 16,00 |
| - Dầu chống khô da (Baby oil) | Lít | 5,00 |
| - Sữa dưỡng da (Baby Lotion) | Lít | 10,00 |
3304 | 1.6/ Mỹ phẩm hiệu Nivea: |
|
|
| + Sữa rửa mặt | lít | 6,00 |
| + Sữa rửa tay | lít | 2,00 |
| + Gel rửa mặt | lít | 11,00 |
| + Kem chống nhăn | lít | 52,00 |
| + Kem chống nhăn vùng mắt | lít | 170,00 |
| + Kem dưỡng thể | lít | 37,60 |
| + Kem giữ ẩm | lít | 33,00 |
| + Nước rửa mặt | lít | 11,00 |
| + Sữa dưỡng thể | lít | 5,50 |
| + Sữa làm trắng da | lít | 18,00 |
| + Sữa rửa mặt | lít | 18,00 |
3304 | 1.7/ Một số loại mỹ phẩm cụ thể khác: |
|
|
| * Dầu: |
|
|
| + Dầu gội đầu các hiệu L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,30 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| + Dầu tắm các hiệu L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Dầu massage thân thể Successful | lít | 8,50 |
| + Dầu dưỡng da Meida | lít | 3,00 |
| * Kem: |
|
|
| + Kem dưỡng da Successful | 100gr | 1,20 |
| + Kem dưỡng vùng mắt Successful | lít | 16,00 |
| + Kem trị mụn Successful | 100gr | 1,50 |
| + Kem chống nắng Successful | lít | 10,00 |
| + Kem trắng da toàn thân Successful | 100gr | 0,50 |
| + Kem trị nám hiệu Top-Gel | kg | 8,00 |
| + Kem dưỡng da hiệu Lander | kg | 3,60 |
| + Kem dưỡng da hiệu L’affair, Lĕivy, NA | kg | 3,00 |
| + Kem thoa mặt, thoa da hiệu L’affair, Lĕivy, NA, Alguéna. | kg | 3,00 |
| + Kem thoa mặt, thoa da làm trắng da hiệu : Rosa, Feiya, Laysmon, Atlie, Topgel, Topsyne, Casse, Blanna, Lifpia, Beanne, Meida. | kg | 9,00 |
| + Kem tắm L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Kem dưỡng tóc hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | kg | 2,00 |
| + Kem trị nứt gót chân Ellgy Plus (25 gr / tuýp) | Tuýp | 2,00 |
| + Kem tẩy lông Veet (1 tuýp = 100g) | tuýp | 3,00 |
| + Kem đắp mặt nạ làm trắng da hiệu Alguéna | lít | 6,00 |
| + Kem duỗi tóc hiệu Touvari | kg | 2,20 |
| + Kem rửa mặt trắng da hiệu Civic | lít | 6,00 |
| + Kem rửa mặt hiệu Emeron | lít | 7,00 |
| + Kem rửa mặt hiệu Lĕivy, NA, Meida: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 6,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 4,00 |
| + Kem thoa da chống nhăn da hiệu Aléeda | kg | 2,00 |
| + Kem thoa tan mỡ hiệu Meida | kg | 10,00 |
| + Kem tẩy trang hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| + Dung dịch giữ ẩm da hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| + Dung dịch chống nhờn da hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| * Sữa : |
|
|
| + Sữa tắm L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Sữa dưỡng da hiệu Lander | lít | 1,70 |
| + Sữa làm trắng da toàn thân hiệu Civic | lít | 5,20 |
| + Sữa rửa mặt hiệu Top-Gel, Alguéna, Meida | lít | 3,00 |
| + Sữa dưỡng thể hiệu Emeron | lít | 2,00 |
| * Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
| + Nước thơm Successful. | 100ml | 2,00 |
| + Nước thơm tắm em bé hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | lít | 1,50 |
| + Nước rửa tay hiệu L’affair, NA | lít | 1,00 |
| + Nước vệ sinh phụ nữ hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | lít | 1,00 |
| + Dung dịch thoa da, dưỡng da hiệu Intimate, Aléeda | lít | 2,00 |
| + Dung dịch dưỡng da hiệu NA | lít | 1,60 |
| * Phấn: |
|
|
| + Phấn thơm thoa thân thể L’affair, Lĕivy, NA. | kg | 1,20 |
| + Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
| + Phấn nền Successful | gr | 0,20 |
| + Phấn hồng, phấn nén hiệu Jin-Long | gr | 0,02 |
| + Phấn nén hiệu Top-Gel | gr | 0,02 |
| * Nước hoa: |
|
|
| + Do G7 sản xuất |
|
|
| - Eau de Cologne | 100ml | 5,00 |
| - Eau de Toilette | 100ml | 6,00 |
| - Eau de Parfum | 100ml | 8,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
| 2./ Các sản phẩm khác |
|
|
| * Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
| + Hiệu Coast, FA, Zest, Olay | kg | 2,00 |
| + Hiệu NA | kg | 1,15 |
| + Hiệu khác | kg | 1,50 |
| * Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
| * Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
| * Kem giặt | kg | 0,70 |
3306 | * Nước súc miệng: |
|
|
| + Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml | lít | 1,40 |
| + Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên | lít | 1,00 |
3307 | * Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
3307 | * Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 2,00 |
| * Chế phẩm làm thơm phòng (túi thơm) hiệu Scent Garden, NA | kg | 3,00 |
| Chương 39 |
|
|
| * Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
| + Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
| + Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
3924 | * Thùng nhựa giữ lạnh: + Loại từ 5 lít đến dưới 10 |
cái |
5,00 |
| + Loại từ 10 lít đến dưới 15 lít | cái | 8,00 |
3922 | * Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Tay xịt bằng nhựa dùng trong vệ sinh (không phải vòi hoa sen). | cái | 0,80 |
| + Vòi tắm: |
|
|
| - Loại có dây (douche + dây) | chiếc | 1,50 |
| - Loại không dây (chỉ có douche) | chiếc | 0,80 |
| + Dây của vòi tắm | chiếc | 0,70 |
| + Giá bằng nhựa để gắn vòi sen | chiếc | 0,07 |
| + Bộ ruột xả nước bàn cầu xí bệt | bộ | 2,00 |
| + Bộ xả lavabo | bộ | 0,50 |
| + Nắp bàn cầu bằng nhựa các màu | chiếc | 1,00 |
| * Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% |
|
|
3922 | * Dụng cụ lấy xà phòng (Soap Dispenser) do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 1 nút nhấn | cái | 1,70 |
| + Loại 2 nút nhấn | cái | 2,30 |
| + Loại cảm ứng tự động dùng pin | cái | 7,70 |
3922 | * Phòng tắm đứng do Trung Quốc sản xuất (gồm khay tắm + khung + vách + cửa): |
|
|
| + Loại có chức năng massage bằng tia nước | bộ | 240,00 |
3922 | + Loại không có massage bằng tia nước | bộ | 140,00 |
3922 | * Phòng tắm có xông hơi do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
3922 | + Loại có massage | bộ | 1.000,00 |
3922 | + Loại không có massage | bộ | 450,00 |
3922 | * Cột massage và cấp nước cho phòng tắm. | cái | 100,00 |
3924 | * Bộ xả bồn tắm bằng nhựa | cái | 2,00 |
| * Phụ kiện bằng nhựa dùng trang trí giày dép, túi xách, quần áo |
|
|
| + Loại chưa xi, mạ | Kg | 2,00 |
| + Loại đã xi, mạ | Kg | 3,00 |
| * Phôi nút áo bằng nhựa | Kg | 2,00 |
| * Vỏ ti vi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
| + Loại 14 đến 17 inch | Bộ | 6,00 |
| + Loại trên 17 đến 20 inch | Bộ | 7,00 |
| + Loại 21 inch | Bộ | 8,00 |
| + Loại trên 21 inch tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
| Chương 40 |
|
|
| * Đế giầy bằng cao su | Đôi | 0,50 |
4011 | * Bộ lốp, săm, yếm các loại: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm) |
|
|
| Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting) |
|
|
| Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau: |
|
|
| * Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số: |
|
|
| +185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm) |
|
|
| + 70 là chỉ số hình dáng lốp (%) |
|
|
| + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
| +14 là đường kính trong của lốp (14 inch); 1 inch = 25,4mm |
|
|
| + 84 là chỉ số về tải trọng |
|
|
| + S là chỉ tiêu tốc độ |
|
|
| + 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp) |
|
|
| * Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số: |
|
|
| + 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch) |
|
|
| + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
| + 20 là kích thước đường kính trong (20 inch) |
|
|
| + 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp) |
|
|
4011 | A./ Lốp xe ô tô : |
|
|
| 1./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm. | bộ | 12,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm. | bộ | 18,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 150mm trở lên | bộ | 25,00 |
| - Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
| 2./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 30,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm. | bộ | 40,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 200mm trở lên | bộ | 50,00 |
| - Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
| 3./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 40,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 170mm đến dưới 250mm. | bộ | 50,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên | bộ | 80,00 |
| - Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
| 4./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm. | bộ | 120,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên | bộ | 150,00 |
| - Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
| 5./ Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích cỡ. |
|
|
| * Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau : |
|
|
| - Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Yếm ô tô tính bằng 1% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Trường hợp nhập săm, yếm rời nhưng không xác định được bộ săm, lốp, yếm cùng loại để tính giá thì tính như sau : |
|
|
| - Săm | chiếc | 10,00 |
| - Yếm | chiếc | 2,00 |
| B/ Lốp xe máy: |
|
|
| - Cỡ: 225-17 | chiếc | 3,00 |
| - Cỡ: 250-17 | chiếc | 4,00 |
| - Cỡ: 275-14 | chiếc | 4,00 |
| - Cỡ: 350-8 | chiếc | 6,00 |
| - Cỡ: 1000-16 | chiếc | 15,00 |
| - Cỡ: 1000-18 | chiếc | 16,00 |
| C/ Săm xe máy các cỡ | chiếc | 0,50 |
| Chương 42 |
|
|
| * Vali, cặp (diplomat) do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 8,50 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 6,50 |
| + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 4,50 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 3,50 |
| + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 2,80 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 2,20 |
| * Vali, cặp (diplomat) do các nước khác sản xuất: |
|
|
| + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 16,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 13,00 |
| + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 11,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 9,00 |
| + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 5,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 4,00 |
| * Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 2,50 |
| * Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,50 |
| * Thắt lưng giả da có đầu khoá: |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
| * Túi xách tay giả da |
|
|
| + Loại đường chéo đến 10 cm | cái | 0,25 |
| + Loại đường chéo từ 11cm đến dưới 20cm | cái | 0,50 |
| + Loại đường chéo từ 20cm đến 30cm | cái | 1,00 |
| + Loại đường chéo trên 30cm | cái | 1,50 |
| * Ví giả da |
|
|
| + Loại có đường chéo đến 10 cm | cái | 0,50 |
| + Loại có đường chéo trên 10 cm | cái | 1,00 |
| * Ví da nam: + Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
3,00 |
| + Các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
4202 | * Ví da nữ Trung Quốc sản xuất + Loại đường chéo đến 15 cm | cái | 3,00 |
| + Loại đường chéo từ trên 15cm đến 22 cm | cái | 4,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| Chương 44 |
|
|
| * Ván ép bằng bột gỗ |
|
|
4410 | + Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy có độ dày: |
|
|
| - Từ 3mm trở xuống | M2 | 0,40 |
| - Trên 3mm đến 6mm | M2 | 0,80 |
| - Trên 6mm đến 9mm | M2 | 1,20 |
| - Trên 9mm đến 12mm | M2 | 1,60 |
| - Trên 12mm đến 18mm | M2 | 2,40 |
| - Trên 18mm đến 25mm | M2 | 2,80 |
| - Trên 25mm | M2 | 3,20 |
| + Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
| + Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
| * Ván dăm gỗ ép : |
|
|
4410 | + Loại không phủ nhựa hoặc sơn có độ dày: |
|
|
| - Từ 3mm trở xuống | M2 | 0,32 |
| - Trên 3mm đến 6mm | M2 | 0,56 |
| - Trên 6mm đến 9mm | M2 | 0,80 |
| - Trên 9mm đến 12mm | M2 | 1,00 |
| - Trên 12mm đến 15mm | M2 | 1,20 |
| - Trên 15 mm đến 18 mm | M2 | 1,30 |
| - Trên 18mm đến 25mm | M2 | 1,80 |
| - Trên 25mm | M2 | 2,20 |
| + Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn. |
|
|
| + Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
| * Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép cùng độ dày |
|
|
| Chương 46 |
|
|
| * Chiếu tre do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
4602 | - Khổ 1,00m x 2,00m | chiếc | 2,50 |
| - Khổ 1,20m x 2,00m | chiếc | 3,00 |
| - Khổ 1,40mx 2,00m | chiếc | 4,00 |
| - Khổ 1,50 x 2,00m | chiếc | 5,00 |
| - Khổ 1,60 m x 2,00m | chiếc | 6,00 |
| - Khổ trên 1,6m thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,60 x 2,00)m |
|
|
| Chương 51 , 52 , 53 ... |
|
|
| I. Vải Cotton 100%, Cotton pha. |
|
|
| 1/ Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m. |
|
|
| * Kaki | m | 1,20 |
| * Vải Jean | m | 1,50 |
| * Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...) | m | 1,50 |
| * Vải nhái Jean thun | m | 1,20 |
| * Vải cotton (dệt kim) | m | 0,80 |
| * Vải cotton batis | m | 0,80 |
| 2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m |
|
|
| * Vải KT, suise, tol | m | 0,80 |
| * Vải silk | m | 1,00 |
| * Vải silk có pha kim tuyến | m | 1,00 |
| * Vải satin | m | 0,80 |
| * Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
| II. Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m |
|
|
| * Vải silk | m | 0,80 |
| * Vải mouseline trơn | m | 1,00 |
| * Vải mouseline hoa | m | 0,80 |
| * Vải suise | m | 0,80 |
| * Vải voan | m | 0,80 |
| * Vải gấm hoa | m | 1,00 |
| III. Các loại vải dệt khác. |
|
|
| * Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton), khổ rộng 1,6m | m | 1,00 |
| * Vải pha len , khổ rộng 1,6m | m | 1,20 |
| * Vải lanh, khổ rộng 1,6m | m | 0,70 |
| * Vải nhung, khổ rộng 1,6m |
|
|
| + Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,20 |
| + Tuyết nhung | m | 3,50 |
| + Vải giả nhung | m | 1,50 |
| + Vải nhung khác | m | 1,20 |
| * Vải thun, khổ rộng 1,6m | m | 1,00 |
| + Vải thun do Trung Quốc sản xuất | m | 0,50 |
| * Vải dạ, khổ rộng 1,6m | m | 2,00 |
| * Vải nỉ loại 1 mặt, khổ rộng 1,3m | m | 1,20 |
| Chương 57 |
|
|
5705 | * Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm) |
|
|
| - Do G7 sản xuất |
|
|
| + Loại dày trên 5mm | m2 | 5,00 |
| + Loại dày từ 4mm đến 5mm | m2 | 3,00 |
| + Loại dày dưới 4mm | m2 | 2,00 |
| - Do các nước khác tính bằng 70% loại trên |
|
|
| Chương 61, 62, 63 |
|
|
6201 | 1. áo các loại: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Sơmi nam, nữ người lớn | chiếc | 5,00 |
| + Sơmi trẻ em | chiếc | 2,00 |
| + áo phông, áo pull nam nữ người lớn | chiếc | 3,00 |
| + áo phông, áo pull trẻ em | chiếc | 1,00 |
| + áo Jean người lớn | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác (jacket) người lớn | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác người lớn bằng da | chiếc | 35,00 |
| + áo khoác người lớn bằng vải giả da | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác trẻ em bằng vải giả da | chiếc | 6,00 |
| + áo gió trẻ em | chiếc | 1,40 |
| + áo lót nam | chiếc | 0,30 |
| + áo ngủ nữ | chiếc | 0,70 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
6212 | * áo ngực nữ : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 3,00 |
6210 | 2. Quần các loại: |
|
|
| * Quần Jean, quần âu người lớn |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 3,50 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
| * Các loại quần khác |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Quần người lớn may bằng da | chiếc | 20,00 |
| - Quần người lớn bằng vải giả da | chiếc | 7,00 |
| - Quần soóc người lớn | chiếc | 2,80 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
6207 | * Quần lót nam : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,50 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 1,50 |
6207 | * Quần lót nữ : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 0,50 |
|
|
|
|
6211 | 3. Bộ quần áo thể thao: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại cho người lớn | bộ | 9,00 |
| + Loại cho trẻ em | bộ | 3,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
| 4. Các mặt hàng khác |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
6301 | + Chăn len: |
|
|
| - Loại đôi | chiếc | 4,00 |
| - Loại đơn | chiếc | 2,00 |
6301 | + Chăn bông hoá học |
|
|
| - Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 2,00 |
| - Loại trên 2 kg | chiếc | 3,60 |
6301 | + Chăn lông hoá học |
|
|
| - Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 4,00 |
| - Loại trên 2 kg đến dưới 3 kg | chiếc | 5,00 |
| - Loại từ 3 kg trở lên | chiếc | 10,00 |
6302 | + Tấm trải giường |
|
|
| - Khổ dưới 1,5m | chiếc | 2,00 |
| - Khổ từ 1,5m trở lên | chiếc | 2,50 |
| Chương 64 |
|
|
6405 | 1./ Giày các loại |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Giày bata | đôi | 0,40 |
| + Giày da cao cổ | đôi | 35,00 |
| + Giày da người lớn | đôi | 35,00 |
| + Giày giả da người lớn | đôi | 21,00 |
| + Giày thể thao người lớn | đôi | 21,00 |
| + Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su, nhựa | đôi | 2,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
6405 | 2./ Dép các loại |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Dép nhựa |
|
|
| - Dép người lớn | đôi | 0,24 |
| - Dép trẻ em | đôi | 0,10 |
| + Sandal bằng da | đôi | 3,20 |
| + Sandal giả da | đôi | 1,50 |
| + Dép tông | đôi | 0,30 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
| Chương 69 |
|
|
6911 | 1. Đồ sứ tráng men: |
|
|
| * Bình (ấm) trà, cà phê | chiếc | 1,00 |
| - Bộ tam đa: |
|
|
| + Loại cao 0,4m | bộ | 5,00 |
| + Loại cao 0,6m | bộ | 8,00 |
| * Tượng sứ: |
|
|
| + Cao từ 10cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
| + Cao từ 31cm đến 60cm | chiếc | 4,00 |
| + Cao từ 61cm đến 100cm | chiếc | 8,00 |
| * Bộ ly, tách (tách trà, cà phê): |
|
|
| + Loại có nắp | chiếc | 0,40 |
| + Loại không có nắp | chiếc | 0,30 |
| * Đĩa tròn: |
|
|
| + Loại phi dưới 10 cm | chiếc | 0,30 |
| + Loại phi từ 10 cm đến 20 cm | chiếc | 0,50 |
| + Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | chiếc | 0,80 |
| + Loại phi trên 29 cm | chiếc | 1,00 |
| * Đĩa hình quả xoài (elip): |
|
|
| + Dài dưới 20 cm | chiếc | 1,00 |
| + Dài từ 20 cm đến 40 cm | chiếc | 1,50 |
| + Dài trên 40 cm | chiếc | 2,00 |
| * Tô, bát (chén): |
|
|
| + Loại có nắp đậy |
|
|
| - Loại phi dưới 10 cm | chiếc | 0,25 |
| - Loại phi dưới 10 cm đến dưới 15 cm | chiếc | 0,50 |
| - Loại phi từ 15 cm đến dưới 20 cm | chiếc | 1,00 |
| - Loại phi từ 20 cm đến dưới 25 cm | chiếc | 1,80 |
| - Loại phi từ 25 cm đến 30 cm | chiếc | 2,20 |
| - Loại phi trên 30 cm | chiếc | 2,50 |
| + Loại không nắp đậy tính giảm 20% loại trên. |
|
|
| * Các đồ dùng khác: |
|
|
| + Thìa (muỗng) | Cái | 0,10 |
| + Gạt tàn thuốc lá | Cái | 0,40 |
| + Lọ hoa chiều cao 20 cm | Cái | 0,50 |
| + Lọ hoa chiều cao hơn 20 cm thì quy đổi theo loại 20 cm |
|
|
6913 | * Bình hoa sứ trang trí |
|
|
| + Loại cao từ 0,8m đến dưới 1,2 m | Cái | 25,00 |
| + Loại cao từ 1,2m đến 1,6m | Cái | 32,00 |
| + Loại kích cỡ trên 1,6 mét tính giá quy đổi theo loại 1,6 mét |
|
|
| 2. Gạch các loại |
|
|
| * Gạch lát nền chống trơn | M2 | 4,50 |
| * Gạch nung tráng men (ceramic) | M2 | 3,50 |
| * Gạch men kính (glass ceramic): | M2 | 6,00 |
| * Gạch bột đá ép: | M2 | 5,00 |
| 3. Thiết bị vệ sinh |
|
|
6910 | * Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
| + Xí bệt liền két nước | chiếc | 50,00 |
| + Xí bệt, không bao gồm két nước: | chiếc | 30,00 |
| + Xí xổm, không bao gồm két nước: | chiếc | 7,00 |
| * Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học). | chiếc | 12,00 |
| * Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - Phông). | chiếc | 12,00 |
| * Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: |
|
|
| + Loại không có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 35,00 |
| + Loại có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 300,000 |
| * Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% loại tương ứng. |
|
|
| Chương 70 |
|
|
7013 | 1/ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh |
|
|
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Visions do Mỹ sản xuất: bộ gồm 3 nồi 1,2 lít; 2,2 lít và 3,2 lít (VS 332). Nếu nhập từng cái tính theo tỷ lệ: + Loại dưới 1,5 lít: tính 25% + Loại từ 1,6 lít đến 2,5 lít: tính 35% + Loại từ 2,6 lít đến 3,5 lít: tính 40% | Bộ | 27,00 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 2 nồi: loại 1,5 lít và 3 lít | Bộ | 12,50 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 0,8 lít, 1,25 lít và 2,25 lít | Bộ | 13,00 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 1 | Bộ | 15,00 |
| + Sắt góc | Cái | 0,10 |
| + Tấm đề can truớc mặt | Cái | 0,15 |
| + Núm vặn | Cái | 0,02 |
| + ống dẫn ga | Cái | 0,35 |
| + Van ga | Cái | 0,50 |
| + Bộ phận đánh lửa IC | Cái | 0,40 |
| + Họng dẫn ga đơn bằng gang/bằng Inox hoặc sắt | Cái | 0,30 |
| + Họng dẫn ga đôi bằng gang/bằng Inox hoặc sắt | Cái | 0,45 |
| + Pép chia lửa | Cái | 0,20 |
| + Pép hâm | Cái | 0,12 |
| + Kiềng | Cái | 0,70 |
7323 | 2. Dụng cụ nhà bếp bằng inox |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Nồi không chống dính : |
|
|
| - Dưới 2,5 lít | chiếc | 2,00 |
| - Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 2,50 |
| - Từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 3,00 |
| - Từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 4,00 |
| - Loại từ 8 lít trở lên | chiếc | 5,00 |
| + Chảo không chống dính: |
|
|
| - Phi 20cm đến 25cm | chiếc | 1,00 |
| - Phi trên 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 2,00 |
| - Phi từ 30cm đến 35cm | chiếc | 2,50 |
| - Phi trên 35cm | chiếc | 3,00 |
| + Nồi, chảo chống dính tính bằng 120% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
| 3. Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép: |
|
|
| * Bộ nồi sắt tráng men: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại phi từ 12 -14-16 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường, | bộ | 1,80 |
| -- Nắp kính | bộ | 2,00 |
| - Loại phi từ 14 -16-18 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 2,30 |
| -- Nắp kính | bộ | 2,80 |
| - Loại phi từ 12-14- 16-18 - 20 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 4,00 |
| -- Nắp kính | bộ | 4,80 |
| - Loại phi từ 16-18 - 20 - 22 - 24 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 6,00 |
| -- Nắp kính | bộ | 6,80 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
| * Nồi áp suất |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
| - Phi dưới 25 cm | chiếc | 3,00 |
| - Phi từ 25 cm trở lên | chiếc | 5,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% |
|
|
7324 | 4./ Thiết bị vệ sinh: |
|
|
| * Các loại van, vòi nước: |
|
|
| + Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| -- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
| --- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 27,00 |
| --- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 22,00 |
| -- Loại đơn (một đường nước vào): | bộ | 9,00 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
| ++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây. |
|
|
| (+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông) |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| -- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
| --- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 18,00 |
| --- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 14,00 |
| -- Loại đơn (một đường nước vào): | chiếc | 5,50 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
| * Linh kiện vòi nước không đồng bộ do Trung Quốc sản xuất. | kg | 3,00 |
| * Chậu rửa bát bằng thép không gỉ: |
|
|
| + Loại do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại đơn | chiếc | 2,50 |
| - Loại đôi | chiếc | 4,00 |
| - Loại 3 ngăn | Chiếc | 6,00 |
| - Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| Chương 76 |
|
|
7607 | 1./ Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm. | tấn | 2.500,00 |
7615 | 2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng): |
|
|
| - Loại dưới 2,5 lít | chiếc | 3,00 |
| - Loại từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 5,00 |
| - Loại từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 7,00 |
| - Loại từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 10,00 |
| - Loại từ 8 lít trở lên | chiếc | 15,00 |
| + Nồi loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ. |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
7615 | * Nồi áp suất bằng nhôm do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 7 lít trở xuống | Cái | 5,50 |
| + Loại trên 7 lít đến 15 lít | Cái | 7,50 |
| + Loại trên 15 lít | Cái | 10,00 |
| Chương 83 |
|
|
8301 | * Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh): |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
| Chương 84 |
|
|
8409 | 1. Các loại động cơ, máy nổ: (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy): |
|
|
| 1.1/ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| * Động cơ (máy nổ) chạy xăng: |
|
|
| + Loại từ 1 HP trở xuống | chiếc | 24,00 |
| + Loại trên 1HP đến 1,5HP | chiếc | 48,00 |
| + Loại trên 1,5HP đến 3HP | chiếc | 64,00 |
| + Loại trên 4HP đến 5HP | chiếc | 95,00 |
| + Loại trên 5HP đến 6HP | chiếc | 110,00 |
| + Loại trên 6HP đến 8HP | chiếc | 135,00 |
| + Loại trên 8HP đến 9HP | chiếc | 160,00 |
| + Loại trên 9HP đến 10HP | chiếc | 170,00 |
| + Loại trên 10HP đến 11HP | chiếc | 190,00 |
| + Loại trên 11HP đến 13HP | chiếc | 210,00 |
| + Loại trên 13HP đến 15HP | chiếc | 240,00 |
| + Loại trên 15HP đến 20HP | chiếc | 280,00 |
| + Loại trên 20HP đến 25HP | chiếc | 320,00 |
| + Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25 HP |
|
|
| * Động cơ (máy nổ) diezel: |
|
|
| + Loại dưới 1 HP | chiếc | 40,00 |
| + Loại từ 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 65,00 |
| + Loại từ 3HP đến dưới 4HP | chiếc | 80,00 |
| + Loại từ 4HP đến dưới 6HP | chiếc | 100,00 |
| + Loại từ 6HP đến dưới 8HP | chiếc | 130,00 |
| + Loại từ 8HP đến dưới 10HP | chiếc | 145,00 |
| + Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 225,00 |
| + Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 255,00 |
| + Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 440,00 |
| + Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 520,00 |
| + Loại từ 30HP đến dưới 40HP | chiếc | 640,00 |
| + Loại từ 40HP đến dưới 50HP | chiếc | 800,00 |
| + Loại từ 50HP đến 60HP | chiếc | 950,00 |
| + Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60HP |
|
|
| 1.2/ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá mặt hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
8413 | 2. Máy bơm nước chạy điện |
|
|
| * Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
| + Công suất từ 150W đến dưới 250W + Công suất từ 250W đến dưới 400W + Công suất từ 400W đến dưới 750W + Công suất từ 750W đến dưới 1000W + Công suất từ 1000W đến dưới 2200W + Công suất từ 2200W đến dưới 4000W + Công suất từ 4000W đến dưới 5500W + Công suất từ 5500W đến dưới 7500W + Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W + Công suất từ 10.000W đến 13.000W + Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc | 20,00 28,00 40,00 56,00 80,00 120,00 150,00 200,00 250,00 330,00 |
| * Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
| * Một số loại máy bơm cụ thể: |
|
|
8413 | + Máy bơm nước hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất trên 13 KW đến dưới 15 KW | cái | 1.900,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 15 KW đến dưới 18 KW | cái | 2.000,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 18 KW đến dưới 20 KW | cái | 2.200,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 20 KW đến 22 KW | cái | 2.700,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos do Asean sản xuất: Loại công suất trên 22 KW quy đổi theo loại có công suất 22 KW |
|
|
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, Loại đóng ngắt tự động tính tăng 20 % so với loại không đóng ngắt tự động. |
|
|
8413 | * Phụ tùng máy bơm nước : |
|
|
8413 | + Cánh quạt nước máy bơm tính bằng 8% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8413 | + Đầu bơm nước có cánh quạt: tính bằng 30% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8413 | + Động cơ của máy bơm nước tính bằn 55% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8414 | 3. Quạt các loại chạy điện: |
|
|
| 3.1 Quạt công nghiệp chạy điện: |
|
|
| + Hiệu DETON ; DEDONG |
|
|
| - Loại đứng: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 25,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm | chiếc | 27,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm | chiếc | 29,00 |
| -- Đường kính sải cánh 750mm | chiếc | 32,00 |
| - Loại treo tường: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 24,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm | chiếc | 25,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm | chiếc | 27,00 |
| -- Đường kính sải cánh 750mm | chiếc | 28,00 |
| - Loại thông gió tròn: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm | chiếc | 6,50 |
| -- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm | chiếc | 8,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm | chiếc | 15,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 500mm | chiếc | 18,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 20,00 |
| -- Đường kính sải cánh 600mm | chiếc | 24,00 |
| - Loại thông gió vuông: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 200mm đến dưới 250mm | chiếc | 4,50 |
| -- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm | chiếc | 5,20 |
| -- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm | chiếc | 6,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm | chiếc | 8,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 500mm | chiếc | 12,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 16,00 |
| -- Đường kính sải cánh 600mm | chiếc | 20,00 |
| + Hiệu khác: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 200mm đến dưới 250mm | chiếc | 5,60 |
| -- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm | chiếc | 6,50 |
| -- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm | chiếc | 7,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm | chiếc | 8,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 450mm | chiếc | 9,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 450mm đến dưới 500mm | chiếc | 10,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 11,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm | chiếc | 12,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm | chiếc | 13,00 |
| -- Đường kính sải cánh 750mm | chiếc | 14,00 |
8414 | 3.2. Quạt điện dân dụng: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Quạt bàn: |
|
|
| - Đường kính vòng quay cánh phi dưới 400mm | chiếc | 16,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh phi từ 400mm trở lên | chiếc | 24,00 |
| + Quạt dạng hộp |
|
|
| - Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 20,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 28,00 |
| + Quạt tường (quạt treo tường) |
|
|
| - Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 16,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 24,00 |
| + Quạt trần |
|
|
| - Đường kính vòng quay cánh dưới 1,2m | chiếc | 16,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh từ 1,2 m đến 1,4 m | chếc | 20,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh trên 1,4 m | chiếc | 24,00 |
| + Quạt sàn hoặc quạt cây |
|
|
| - Đường kính vòng quay cánh phi dưới 400mm | chiếc | 24,00 |
| - Đường kính vòng quay cánh phi từ 400 mm trở lên | chiếc | 32,00 |
| + Quạt tạo độ ẩm hiệu Nischimen 150W do Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại khác: |
|
|
| - Quạt cửa sổ, quạt mái (quạt thông gió) |
|
|
| -- Đường kính vòng quay cánh dưới 250mm | chiếc | 5,00 |
| -- Đường kính vòng quay cánh từ 250mm đến dưới 350mm | chiếc | 8,00 |
| -- Đường kính vòng quay cánh từ 350mm trở lên | chiếc | 12,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
8414 | * Phụ tùng quạt: |
|
|
| + Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2 đến 1,4m: |
|
|
| - Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc |
|
|
| + Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường: |
|
|
| - Cánh quạt tính bằng 6% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc |
|
|
| - Công tắc quạt đứng loại 3 tốc độ (có đèn) tính bằng 8% quạt nguyên chiếc |
|
|
| 4. Máy hút khói |
|
|
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-702 tự khử | Cái | 29,50 |
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-602 ống hút | Cái | 29,50 |
8414 | * Máy hút khói 1 quạt hiệu Goldsun model GS-620P vỏ sơn | Cái | 21,24 |
8414 | * Máy hút khói 1 quạt hiệu Goldsun model GS-620S vỏ inox | Cái | 26,70 |
8414 | * Máy hút khói 1 quạt hiệu Goldsun model GS-190A(3388) | Cái | 75,63 |
8414 | * Máy hút khói 1 quạt hiệu Goldsun model GS-160A(3503) | Cái | 50,93 |
8414 | * Máy hút khói 1 quạt hiệu Goldsun model GS-175B2(198) | Cái | 81,33 |
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-2620P vỏ sơn | Cái | 29,74 |
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-2620S vỏ inox | Cái | 35,54 |
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-290P | Cái | 33,64 |
8414 | * Máy hút khói 2 quạt hiệu Goldsun model GS-176P | Cái | 41,78 |
8415 | 5. Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
| 5.1/ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
| + Máy điều hoà nhiệt độ dân dụng: |
|
|
| - Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
| -- Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 90,00 |
| -- Trên 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 110,00 |
| -- Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 145,00 |
| -- Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 170,00 |
| -- Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 220,00 |
| -- Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
| - Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
| -- Dưới 9.000 BTU. | chiếc | 140,00 |
| -- Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU. | chiếc | 170,00 |
| -- Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | chiếc | 210,00 |
| -- Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | chiếc | 230,00 |
| -- Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU. | chiếc | 290,00 |
| -- Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
| - Loại 2 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
| -- Loại 9.000 BTU | bộ | 200,00 |
| -- Trên 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU | bộ | 270,00 |
| -- Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 360,00 |
| -- Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 470,00 |
| -- Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 680,00 |
| -- Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 860,00 |
| -- Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.100,00 |
| -- Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
|
|
| - Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
| -- Loại 9.000 BTU. | bộ | 230,00 |
| -- Trên 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU | bộ | 280,00 |
| -- Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 400,00 |
| -- Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 590,00 |
| -- Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 720,00 |
| -- Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 900,00 |
| -- Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.100,00 |
| -- Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU | Bộ |
|
| + Máy điều hòa nhiệt độ trung tâm: |
|
|
| - Loại giải nhiệt bằng nước: |
|
|
| -- Loại 1 chiều lạnh: |
|
|
| --- Dưới 168.000 BTU | bộ | 2.800,00 |
| --- Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU | bộ | 3.800,00 |
| --- Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU | bộ | 4.850,00 |
| --- Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU | bộ | 5.600,00 |
| --- Từ 340.000 BTU đến 440.000 BTU | bộ | 7.700,00 |
| + Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU. | bộ |
|
| -- Loại 2 chiều ( nóng, lạnh ) tính bằng 115% loại 1 chiều. |
|
|
| - Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất. |
|
|
| * Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
| + Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
| + Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
| * Trường hợp máy điều hoà loại 2 cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ 2 cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh. |
|
|
| * Block máy điều hoà không khí dân dụng tính bằng 30% máy điều hoà nguyên chiếc. |
|
|
| 5.2/ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
8418 | 6 Tủ lạnh dân dụng |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại hai cửa, có dung tích: |
|
|
| - Từ 50 lít trở xuống - Trên 50 lít đến 90 lít - Trên 90 lít đến 120 lít - Trên 120 lít đến 150 lít - Trên 150 lít đến 180 lít - Trên 180 lít đến 220 lít - Trên 220 lít đến 250 lít - Trên 250 lít đến 300 lít | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc | 70,00 80,00 115,00 150,00 200,00 220,00 250,00 280,00 |
| - Trên 300 lít đến 350 lít - Trên 350 lít đến 400 lít | chiếc chiếc | 330,00 400,00 |
| + Loại một cửa tính bằng 80% giá của loại 02 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
| * Tủ lạnh hiệu SAMSUNG Model S20 FTC (không gương) do Hàn Quốc sản xuất | Chiếc | 900,00 |
| * Tủ lạnh hiệu SAMSUNG Model S20 FBLM (có gương) do Hàn Quốc sản xuất | Chiếc | 970,00 |
8418 | * Tủ bày hàng đông lạnh: |
|
|
| Tính bằng 60% giá tủ lạnh, loại 02 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
| * Quầy lạnh: |
|
|
| Được tính bằng 50% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh, loại 02 cánh cửa có dung tích 400 lít. |
|
|
8418 | * Bloc lạnh công nghiệp |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại từ 0,5 HP trở xuống | chiếc | 15,00 |
| - Loại trên 0,5 HP đến 0,75 HP | chiếc | 25,00 |
| - Loại trên 0,75 HP đến 1 HP | chiếc | 35,00 |
| - Loại trên 1 HP đến dưới 3 HP | chiếc | 60,00 |
| - Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 95,00 |
| - Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 150,00 |
| - Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 175,00 |
| - Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 250,00 |
| - Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 270,00 |
| - Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 300,00 |
| - Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 330,00 |
| - Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 370,00 |
| - Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 400,00 |
| - Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 450,00 |
| - Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 500,00 |
| - Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 540,00 |
| - Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 570,00 |
| - Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 600,00 |
| - Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 620,00 |
| - Loại 75HP | chiếc | 650,00 |
| - Loại trên 75HP | chiếc | 700,00 |
| + Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
8418 | * Phụ tùng tủ lạnh: |
|
|
| + Cụm làm lạnh tính bằng 40% giá tủ lạnh nguyên chiếc. |
|
|
8418 | + Cụm điện: Tính bằng 16% trị giá tủ nguyên chiếc trong đó: |
|
|
8418 | + Cụm vỏ tủ: Tính bằng 34% trị giá tủ nguyên chiếc |
|
|
8419 | 7. Bình tắm nóng ngay dùng gas: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại đến 5 lít | chiếc | 20,00 |
| + Loại trên 5 lít đến dưới 16 lít | chiếc | 40,00 |
| + Loại từ 16 lít đến dưới 24 lít | chiếc | 65,00 |
| + Loại 24 lít | chiếc | 75,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
| * Bình tắm dùng gas hiệu Goldsun model SH-0552(5,5L) | Chiếc | 28,50 |
| * Bình tắm dùng gas hiệu Goldsun model SH-0501 (5L) | Chiếc | 16,50 |
| * Bình đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời do Trung Quốc: |
|
|
| + Loại đến 120 lít | Chiếc | 80,00 |
| + Loại trên 120 lít đến dưới 180 lít | Chiếc | 90,00 |
| + Loại từ 180 lít đến 215 lít | Chiếc | 100,00 |
8421 | 8. Bình lọc, thiết bị lọc nước |
|
|
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại dưới 12 lít. | Chiếc | 7,50 |
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại 12 lít đến dưới 15 lít | Chiếc | 10,00 |
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại 15 lít đến dưới 18 lít | Chiếc | 11,00 |
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại 18 lít đến dưới 21 lít | Chiếc | 12,00 |
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại 21 lít đến dưới 24 lít | Chiếc | 13,00 |
8421 | * Bình lọc, thiết bị lọc nước không dùng điện bằng nhựa: Loại trên 24 lít | Chiếc | 14,00 |
8421 | * Bình lọc nước sử dụng cát, không dùng điện do úc và G.7 sản xuất: Loại 150 lít/ phút đến dưới 200 lít/ phút | Chiếc | 120,00 |
8421 | * Bình lọc nước sử dụng cát, không dùng điện do úc và G.7 sản xuất: Loại 200 lít/ phút đến 300 lít/ phút | Chiếc | 160,00 |
8421 | * Bình lọc nước sử dụng cát, không dùng điện do úc và G.7 sản xuất: Loại trên 300 lít đến 400 lít/ phút | Chiếc | 280,00 |
8450 | 9. Máy giặt: |
|
|
| *Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 1 hộc: |
|
|
| - Loại dưới 2,6 kg | chiếc | 63,00 |
| - Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg | chiếc | 75,00 |
| - Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg | chiếc | 100,00 |
| - Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg | chiếc | 125,00 |
| - Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg | chiếc | 150,00 |
| - Loại từ 5,5 kg đến 6,0 kg | chiếc | 190,00 |
| - Loại trên 6,0 kg được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg | chiếc |
|
| + Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 10% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
| + Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg quần áo khô. |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
8451 | 10. Máy sấy quần áo: |
|
|
8451 | * Do ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại từ 3 kg đến dưới 5 kg | cái | 130,00 |
8451 | + Loại từ 5 kg đến dưới 7kg | cái | 180,00 |
8451 | + Loại từ 7 kg đến dưới 10 kg | cái | 300,00 |
8451 | * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%. |
|
|
8470 | 11. Máy tính (Calculator): |
|
|
| * Loại do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại hoạt động bằng pin: |
|
|
| - Loại 8 số, 10 số | chiếc | 1,00 |
| - Loại 12 số trở lên | chiếc | 1,60 |
| + Loại hoạt động bằng ánh sáng: |
|
|
| - Loại 8 số, 10 số | chiếc | 0,50 |
| - Loại 12 số trở lên | chiếc | 1,00 |
| + Loại do các nước khác sản xuất: |
|
|
| + Loại hoạt động bằng pin: |
|
|
| -- Loại 8 số,10 số | chiếc | 5,00 |
| -- Loại 12 số trở lên | chiếc | 10,00 |
| + Loại hoạt động bằng ánh sáng: |
|
|
| - Loại 8 số, 10 số | chiếc | 3,00 |
| - Loại 12 số trở lên | chiếc | 5,00 |
8471 | * Từ điển điện tử thông dịch (kim từ điển) |
|
|
| + Loại do các nước sản xuất | chiếc | 140,00 |
| + Loại do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 100,00 |
| Chương 85 |
|
|
8501 | * Mô tơ điện: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại 1/4HP đến dưới 1/2HP | chiếc | 4,00 |
| - Loại 1/2HP đến dưới 3/4HP | chiếc | 6,00 |
| - Loại 3/4HP đến dưới 1HP | chiếc | 8,00 |
| - Loại 1 HP | chiếc | 12,00 |
| - Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 25,00 |
| - Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 50,00 |
| - Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 80,00 |
| - Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 130,00 |
| - Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 180,00 |
| - Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 200,00 |
| - Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 220,00 |
| - Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 240,00 |
| - Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 270,00 |
| - Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 300,00 |
| - Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 320,00 |
| - Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 360,00 |
| - Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 400,00 |
| - Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 420,00 |
| - Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 440,00 |
| - Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 450,00 |
| - Loại 75HP | chiếc | 470,00 |
| - Loại trên 75 HP | chiếc | 500,00 |
| + Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
8502 | * Tổ máy phát điện: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn) |
|
|
| -- Loại dưới 1KVA | chiếc | 360,00 |
| -- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA | chiếc | 430,00 |
| -- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA | chiếc | 540,00 |
| -- Loại từ 2,5KVA đến dưới 5KVA | chiếc | 720,00 |
| -- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA | chiếc | 1.400,00 |
| -- Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA | chiếc | 2.100,00 |
| -- Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA | chiếc | 2.700,00 |
| -- Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA | chiếc | 3.200,00 |
| -- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA | chiếc | 3.700,00 |
| -- Loại từ 20 KVA đến dưới 25KVA | chiếc | 5.400,00 |
| -- Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA | chiếc | 5.700,00 |
| -- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA | chiếc | 5.900,00 |
| -- Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA | chiếc | 6.800,00 |
| -- Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA | chiếc | 7.700,00 |
| -- Loại từ 50KVA đến dưới 80KVA | chiếc | 8.600,00 |
| -- Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA | chiếc | 8.800,00 |
| -- Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA | chiếc | 9.000,00 |
| -- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA | chiếc | 9.300,00 |
| -- Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA | chiếc | 11.000,00 |
| -- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA | chiếc | 12.000,00 |
| -- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA | chiếc | 13.600,00 |
| -- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA | chiếc | 15.800,00 |
| -- Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA | chiếc | 18.000,00 |
| -- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA | chiếc | 20.000,00 |
| -- Loại 350KVA | chiếc | 23.000,00 |
| -- Loại trên 350KVA | chiếc | 25.000,00 |
| - Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất |
|
|
| - Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất |
|
|
| - Máy phát điện loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
| + Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc loại chạy xăng cùng công suất. |
|
|
| + Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất. |
|
|
8516 | * Bình đun nước nóng dùng điện (water head): |
|
|
| + Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| -- Loại dưới 30 lít | chiếc | 40,00 |
| -- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít | chiếc | 52,00 |
| -- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít | chiếc | 56,00 |
| -- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít | chiếc | 60,00 |
| -- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít | chiếc | 68,00 |
| -- Loại từ 150 lít đến 180 lít | chiếc | 75,00 |
| -- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít . |
|
|
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá nêu trên. |
|
|
| + Loại làm nóng tức thời bằng điện : | chiếc | 25,00 |
| * Trường hợp nhập khẩu riêng từng bộ phận thì tính như sau : |
|
|
| + Van an toàn dùng cho bình nước nóng | Chiếc | 5,00 |
| + Rơle nhiệt dùng cho bình nước nóng | Chiếc | 8,00 |
| + Cọc đốt dùng cho bình nước nóng không phân biệt công suất | Chiếc | 8,00 |
| + Thanh chống đóng cặn (thanh ma nhê) dùng cho bình nước nóng | Chiếc | 4,00 |
| + Bình chứa nước nóng dung tích đến dưới 30 lít | Chiếc | 16,00 |
| + Bình chứa nước nóng dung tích từ 30 lít đến dưới 50 lít | Chiếc | 20,00 |
| + Bình chứa nước nóng dung tích từ 50 lít trở lên | Chiếc | 24,00 |
8516 | * Bàn là: |
|
|
| + Hiệu Panasonic chống dính, hơi nước model NIF 10NS công suất 1200W | Chiếc | 11,00 |
| + Hiệu Panasonic chống dính, hơi nước model NIB 35TS công suất 1800W | Chiếc | 12,00 |
8516 | * Nồi nấu cơm dùng điện : |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại nắp liền, chống dính: |
|
|
| -- Loại dưới 1,5 lít | chiếc | 15,00 |
| -- Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít | chiếc | 20,00 |
| -- Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít | chiếc | 25,00 |
| -- Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít | chiếc | 35,00 |
| -- Loại trên 3,0 lít | chiếc | 40,00 |
| - Loại nắp rời tính giảm 20%. |
|
|
| -- Loại điều khiển điện tử (điều khiển bằng màn hình) tính tăng 30% so với loại nắp liền, chống dính. |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
8516 | * Bếp điện từ công suất từ 1200W đến 1500W do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 12,00 |
8516 | * Lò vi sóng: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại cơ: |
|
|
| -- Dung tích từ 19 lít trở xuống | chiếc | 70,00 |
| -- Dung tích từ 20 đến 25 lít | chiếc | 90,00 |
| -- Dung tích từ 26 đến 30 lít | chiếc | 100,00 |
| -- Dung tích trên 30 lít | chiếc | 120,00 |
| - Loại điện tử tính bằng 110 % loại cơ nêu trên. |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
8516 | * Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại vỏ inox: |
|
|
| -- Dạng tủ đứng | chiếc | 80,00 |
| -- Dạng để bàn | chiếc | 56,00 |
| - Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
| -- Dạng tủ đứng | Chiếc | 64,00 |
| -- Dạng để bàn | Chiếc | 32,00 |
| - Loại vỏ nhựa |
|
|
| -- Dạng tủ đứng | chiếc | 56,00 |
| -- Dạng để bàn | chiếc | 24,00 |
| * Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
| * Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
8516 | * Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại 2,5 lít | chiếc | 20,00 |
| - Loại dưới 2,5 lít tính bằng 80% mức giá trên |
|
|
| - Loại trên 2,5 lít tính bằng 120% mức giá trên |
|
|
| - Loại có thêm các tính năng: -- Hẹn giờ và điều khiển điện tử tính tăng 5 USD. -- Khử Clo tính tăng 5 USD. -- Chống đóng cặn tính tăng 5 USD. |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
8516 | * Micro loại thường: |
|
|
| + Loại có dây do Trung Quốc | chiếc | 2,00 |
| + Loại không dây do Trung Quốc | chiếc | 5,00 |
8516 | * Máy vắt hoa quả loại dưới 1 lít, chạy điện do Trung Quốc | chiếc | 2,50 |
8516 | * Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện do Trung Quốc | chiếc | 3,00 |
| * Máy pha cà phê chạy điện do Trung Quốc | chiếc | 4,00 |
| * Máy đánh trứng có tô (để bàn) | Chiếc | 6,00 |
| * Máy xay sinh tố (xay thịt, xay hạt,...): |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại 1 tốc độ | chiếc | 8,00 |
| - Loại 2 tốc độ | Chiếc | 10,00 |
| - Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 14,00 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
| * Nồi lẩu điện (trừ nồi điện từ) |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 10,00 |
| - Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 15,00 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
8518 | * Loa |
|
|
| + Loa (trừ loa vi tính) có công suất: |
|
|
| - Dưới 5 W/thùng | thùng | 10,00 |
| - Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng | thùng | 15,00 |
| - Từ 10W đến dưới 15 W/thùng | thùng | 25,00 |
| - Từ 15W đến dưới 20 W/thùng | thùng | 30,00 |
| - Từ 20W đến dưới 25 W/thùng | thùng | 35,00 |
| - Từ 25W đến dưới 30 W/thùng | thùng | 45,00 |
| - Từ 30W đến dưới 40 W/thùng | thùng | 50,00 |
| - Từ 40W đến dưới 50 W/thùng | thùng | 55,00 |
| - Từ 50W đến dưới 60 W/thùng | thùng | 65,00 |
| - Từ 60W đến dưới 70 W/thùng | thùng | 70,00 |
| - Từ 70W đến dưới 80 W/thùng | thùng | 80,00 |
| - Từ 80W đến dưới 100 W/thùng | thùng | 85,00 |
| - Từ 100W đến dưới 120 W/thùng | thùng | 90,00 |
| - Từ 120W đến dưới 140 W/thùng | thùng | 100,00 |
| - Từ 140W đến dưới 160 W/thùng | thùng | 105,00 |
| - Từ 160W đến dưới 180 W/thùng | thùng | 110,00 |
| - Từ 180W đến dưới 200 W/thùng | thùng | 120,00 |
| - Từ 200W đến dưới 250 W/thùng | thùng | 140,00 |
| - Từ 250W đến dưới 300 W/thùng | thùng | 175,00 |
| - Từ 300W đến dưới 350 W/thùng | thùng | 210,00 |
| - Từ 350W đến dưới 400 W/thùng | thùng | 245,00 |
| - Từ 400W đến dưới 500 W/thùng | thùng | 280,00 |
| - Từ 500W đến dưới 600 W/thùng | thùng | 315,00 |
| - Từ 600W đến dưới 900 W/thùng | thùng | 385,00 |
| - Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng | thùng | 455,00 |
| - Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng | thùng | 525,00 |
| - Từ 1.400W đến 1.600 W/thùng | thùng | 560,00 |
| - Trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng. | thùng |
|
| Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) của tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa. |
|
|
| * Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất. |
|
|
| * Loa vi tính do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 2 loa/bộ | Bộ | 2,00 |
| + Loại 3 loa/bộ | Bộ | 5,00 |
| + Loại 5 loa/bộ | Bộ | 10,00 |
| + Loại 6 loa/bộ trở lên | Bộ | 16,00 |
| * Đầu đĩa VCD, MP3 lắp trên xe ô tô do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 40,00 |
| * Đầu đĩa DVD lắp trên xe ô tô do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 50,00 |
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất tính bằng 150% khung trên. |
|
|
| * Đầu đọc đĩa VCD, DVD: |
|
|
| + Đầu đọc đĩa VCD: |
|
|
| - Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 20,00 |
| - Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 50,00 |
| + Đầu đọc đĩa DVD: |
|
|
| - Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 30,00 |
| - Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 70,00 |
8525 | * Điện thoại cố định |
|
|
| + Loại có dây: |
|
|
| - Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
| - Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại không dây (Corless phones): |
|
|
| - 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin | bộ | 25,00 |
| - 01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin | bộ | 40,00 |
| + Máy điện thoại Panasonic loại không dây Model: KX-TCD 300 do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 40,00 |
8536 | * Cầu dao điện tự động (aptomat) |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Loại 3 pha |
|
|
| -- Từ 10A trở xuống | chiếc | 1,20 |
| -- Trên 10A đến 20A | chiếc | 1,80 |
| -- Trên 20A đến 40A | chiếc | 3,00 |
| -- Trên 40A đến 60A | chiếc | 4,50 |
| -- Trên 60A đến 100A | chiếc | 6,00 |
| -- Trên 100A đến 200A | chiếc | 12,00 |
| -- Trên 200A đến 300A | chiếc | 22,00 |
| -- Trên 300A đến 400A | chiếc | 48,00 |
| -- Trên 400A đến 600A | chiếc | 60,00 |
| -- Trên 600A đến 800A | chiếc | 75,00 |
| -- Trên 800A đến 1000A | chiếc | 90,00 |
| - Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
| - Loại 1 pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
| + Do Trung Quốc tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
| * Máy hút bụi chạy điện |
|
|
| + Loại đơn tốc, ống nhựa : |
|
|
| - Loại công suất từ 100W đến dưới 500 W | chiếc | 25,00 |
| - Loại công suất từ 500 W đến dưới 1000 W | chiếc | 30,00 |
| - Loại công suất từ 1.000 W đến 1.300 W | chiếc | 40,00 |
| - Loại công suất trên 1.300 W | chiếc | 50,00 |
| + Loại có thêm các tính năng đa tốc tính thêm 10 USD. |
|
|
| - Loại máy hút bụi mini cầm tay | chiếc | 4,00 |
8536 | * Balast (tăng phô/chấn lưu): |
|
|
| + Dùng cho đèn cao áp: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại dưới 20W trở xuống | chiếc | 0,50 |
| -- Loại từ 20W đến dưới 40W | chiếc | 0,55 |
| -- Loại từ 40 W đến dưới 60W | chiếc | 0,70 |
| -- Loại từ 60W đến dưới 100W | chiếc | 1,80 |
| -- Loại từ 100W đến dưới 150W | chiếc | 2,10 |
| -- Loại từ 150W đến dưới 200W | chiếc | 2,45 |
| -- Loại từ 200W đến dưới 400W | chiếc | 3,50 |
| -- Loại 400W | chiếc | 5,00 |
| -- Loại trên 400W | chiếc | 8,40 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
| + Loại dùng cho đèn neon thường |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại từ 20W trở xuống | chiếc | 0,20 |
| -- Loại trên 20W đến 40W | chiếc | 0,40 |
| -- Loại trên 40W đến 60W | chiếc | 0,60 |
| -- Loại trên 60W đến 100W | chiếc | 0,80 |
| -- Loại trên 100W đến 200W | chiếc | 0,90 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
| * Máy sấy : |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Máy hấp, sấy tóc dạng trùm đầu | Chiếc | 18,00 |
| - Máy xông mặt, mũi công suất 650W đến 1200W | Chiếc | 25,00 |
| - Sấy tay loại tự động | chiếc | 25,00 |
| - Sấy tóc cầm tay | chiếc | 4,00 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước khác sản xuất. |
|
|
| - Máy sấy bát đĩa hiệu Goldsun | Chiếc | 43,50 |
| * Máy quay Camera |
|
|
| + Loại băng lớn | chiếc | 250,00 |
| + Loại băng nhỏ | chiếc | 150,00 |
8539 | * Bóng đèn: |
|
|
| + Bóng đèn halogen: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại 100W trở xuống | bóng | 0,80 |
| -- Loại trên 100W đến dưới 500W | bóng | 1,60 |
| -- Loại từ 500W đến dưới 1000W | bóng | 2,20 |
| -- Loại từ 1000W đến dưới 1500W | bóng | 3,20 |
| -- Loại 1500W | bóng | 5,60 |
| -- Loại trên 1500W | bóng | 6,80 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại |
|
|
| + Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại dưới 15W | bóng | 0,03 |
| -- Loại từ 15 W đến dưới 25 W | bóng | 0,07 |
| -- Loại từ 25W đến dưới 45W | bóng | 0,10 |
| -- Loại từ 45W đến dưới 75W | bóng | 0,16 |
| -- Loại từ 75W đến dưới 100W | bóng | 0,22 |
| -- Loại từ 100W đến dưới 150W | bóng | 0,33 |
| -- Loại từ 150W đến dưới 200W | bóng | 0,44 |
| -- Loại từ 200W trở lên | bóng | 0,56 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
| + Bóng đèn cao áp: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại 100W trở xuống | bóng | 2,00 |
| -- Loại trên 100W đến dưới 250W | bóng | 2,40 |
| -- Loại 250W đến dưới 400W | bóng | 3,50 |
| -- Loại 400W trở lên | bóng | 7,00 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
| + Bóng đèn neon: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại dài dưới 0,60m/bóng | bóng | 0,16 |
| -- Loại dài 0,6m/bóng | bóng | 0,21 |
| -- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng | bóng | 0,40 |
| -- Loại dài trên 1,2m/bóng | bóng | 0,64 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
| + Bóng đèn neon mini loại 5 W trở xuống | bóng | 0,05 |
| + Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại dưới 16W | Bóng | 0,60 |
| -- Loại từ 16 W đến dưới 32 W | bóng | 0,80 |
| -- Loại từ 32W trở lên | Bóng | 0,90 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
| + Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| -- Loại dưới 5 W | chiếc | 0,20 |
| -- Loại từ 5W đến dưới 10W | chiếc | 0,35 |
| -- Loại từ 10W đến dưới 20W | chiếc | 0,55 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| + Bóng đèn các loại chưa hoàn chỉnh (không có đuôi đèn) tính bằng 70% bóng đèn hoàn chỉnh cùng loại quy định tại khung giá trên. |
|
|
8544 | * Dây điện các loại : |
|
|
| + Dây đơn (100 mét/cuộn): |
|
|
| - Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75 mm2 trở xuống. | cuộn | 2,00 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75 mm2 đến 1,5 mm2 | cuộn | 2,50 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5 mm2 đến 2,5 mm2. | cuộn | 3,50 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5 mm2 đến 4 mm2 | cuộn | 4,50 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4 mm2 đến 6 mm2 | cuộn | 6,00 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6 mm2 đến 10 mm2. | cuộn | 9,00 |
| - Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10 mm2. | cuộn | 12,00 |
| + Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước. |
|
|
| + Dây ba (3 sợi) tính bằng 200% loại dây đơn cùng thiết diện lõi kim loại. + Dây tư (4 sợi) tính bằng 300% loại dây đơn cùng thiết diện lõi kim loại. |
|
|
| * Ăng ten Ti vi ngoài trời dùng điện có điều khiển do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 1,20 |
| * Ăng ten Ti vi ngoài trời không dùng điện, không có điều khiển do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 1,00 |
| Chương 87 |
|
|
8702 | A. Xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên. |
|
|
| * Do các nước ngoài G7 sản xuất : |
|
|
| + Loại từ 10 đến 14 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
| + Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 |
| + Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 |
| + Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 28.000,00 29.500,00 |
| + Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 34.500,00 36.000,00 |
| + Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 43.000,00 45.000,00 |
| * Do G7 sản xuất tính bằng 140%. |
|
|
8703 | B. Xe ô tô chở người loại dưới 10 chỗ : |
|
|
| * Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
| 1/ Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
| 1.1/ Toyota Crown: |
|
|
| 1.1.1/ Toyota Crown Royal saloon: |
|
|
| + Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 29.000,00 31.000,00 33.000,00 |
| + Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 31.000,00 33.000,00 30.000,00 |
| 1.1.2/ Toyota Crown Super saloon: |
|
|
| + Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 30.000,00 |
| + Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 28.000,00 30.000,00 32.000,00 |
| 1.1.3/ Toyota Crown Standard: |
|
|
| + Loại dung tích trên 2.2 đến 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 22.000,00 |
| + Loại dung tích 2.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 21.000,00 |
| 1.2/ Toyota Lexus: |
|
|
| 1.2.1/ Toyota Lexus LS 470, dung tích 4.7: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 62.000,00 65.000,00 68.000,00 |
| 1.2.2/ Toyota Lexus LS 430, dung tích 4.3: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 58.000,00 60.000,00 62.000,00 |
| 1.2.3/ Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 52.000,00 55.000,00 58.000,00 |
| 1.2.4/ Toyota Lexus GS 400, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 52.000,00 55.000,00 58.000,00 |
| 1.2.5/ Toyota Lexus GS 400, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 54.000,00 57.000,00 60.000,00 |
| 1.2.6/ Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 44.000,00 47.000,00 50.000,00 |
| 1.2.7/ Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 35.000,00 38.000,00 41.000,00 |
| 1.3/ Toyota Avalon: |
|
|
| 1.3.1/ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 34.000,00 38.000,00 42.000,00 |
| 1.3.2/ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 42.000,00 45.000,00 48.000,00 |
| 1.4/ Toyota Camry: |
|
|
| 1.4.1/ Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 23.000,00 |
| 1.4.2/ Loại dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 20.000,00 |
| 1.4.3/ Loại dung tích đến dưới 2.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 15.000,00 17.000,00 19.000,00 |
| 1.5/ Toyota Cressida: |
|
|
| 1.5.1/ Loại dung tích 2.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 20.000,00 |
| 1.5.2/ Loại dung tích trên 2.2 đến 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 22.000,00 |
| 1.6/ Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter: |
|
|
| 1.6.1/ Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 1.6.2/ Loại dung tích từ 1.6 trở lên: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.7/ Toyota Celica: |
|
|
| 1.7.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 20.000,00 |
| 1.7.2/ Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 23.000,00 |
| 1.8/ Toyota Supra: |
|
|
| + Loại Toyota Supra, dung tích 3.0 : |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 50.000,00 |
| 1.9/ Toyota Starlet: |
|
|
| 1.9.1/ Toyota Starlet, dung tích đến 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 1.9.2/ Loại dung tích trên 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 14.000,00 16.000,00 |
| 1.10/ Toyota Siena XLE 3.3 loại 7 đến 8 chỗ sản xuất 2005 | Chiếc | 27.000,00 |
| 1.11/ Toyota Sequoi 4.7 loại 8 chỗ sản xuất năm 2005 | Chiếc | 36.000,00 |
| 2/ Loại xe hai cầu, xe thể thao,... : |
|
|
| 2.1/ Toyota 4 Runner (Hilux surt): |
|
|
| 2.1.1/ Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0 : |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 24.000,00 |
| 2.1.2/ Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 21.000,00 |
| 2.1.3/ Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 2.2/ Toyota Landcruiser: |
|
|
| 2.1.1/ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa dung tích 2.7: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 26.000,00 |
| 2.2.2/ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 27.000,00 28.500,00 |
| 2.2.3/ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 32.000,00 33.000,00 34.500,00 |
| 2.2.4/ Toyota Landcruiser dung tích từ 4.0 trở lên, 5 cửa: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 49.000,00 |
| 2.2.5/ Toyota Landcruiser dung tích dưới 4.0, 5 cửa: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 25.000,00 28.000,00 31.000,00 |
| 2.2.6/ Loại xe 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| 2.3/ Toyota Rav4: |
|
|
| 2.3.1/ Toyota Rav4, dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 23.000,00 26.000,00 |
| 2.4/ Toyota Previa: |
|
|
| 2.4.1/ Toyota Previa, dung tích 2.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 26.000,00 |
| * Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
| 1/ Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa: |
|
|
| 1.1/ Nissan Cedric, dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 24.000,00 26.000,00 28.000,00 |
| 1.2/ Nissan Maxima, dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 23.000,00 25.000,00 27.000,00 |
| 1.3/ Nissan Cefiro; Nissan Laurel: |
|
|
| 1.3.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 1.3.2/ Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 20.000,00 |
| 1.3.3/ Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 21.000,00 |
| 1.4/ Nissan Infiniti: |
|
|
| 1.4.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 20.000,00 |
| 1.4.2/ Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 26.000,00 |
| 1.4.3/ Loại dung tích từ trên 3.0 đến 4.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 35.000,00 40.000,00 45.000,00 |
| 1.4.4/ Loại dung tích từ trên 4.5 đến 6.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 40.000,00 45.000,00 50.000,00 |
| 1.5/ Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
| 1.5.1/ Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.5.2/ Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 1.6/ Nissan Sunny; Presea; Sentra: |
|
|
| 1.6.1/ Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 13.000,00 |
| 1.6.2/ Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.500,00 13.500,00 15.000,00 |
| 1.6.3/ Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.500,00 15.500,00 17.000,00 |
| 2/ Loại xe hai cầu: |
|
|
| 2.1/ Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa: |
|
|
| 2.1.1/ Loại dung tích đến 2.7: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 24.000,00 26.000,00 |
| 2.1.2/ Loại dung tích trên 2.7 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 30.000,00 |
| 2.1.3/ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 34.000,00 |
| 2.1.4/ Xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| 2.2/ Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
| 2.2.1/ Loại 4 cửa, dung tích đến 2.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 24.000,00 |
| 2.2.2/ Loại 4 cửa, dung tích từ trên 2.8 đến 4.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 28.000,00 30.000,00 |
| 2.2.3/ Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| * Xe ôtô do hãng Honda sản xuất: |
|
|
| 1/ Honda Legend, Accura: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích 3.2 |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 32.000,00 34.000,00 36.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích 3.5 |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 36.000,00 38.000,00 40.000,00 |
| 2/ Loại xe Honda Accord: |
|
|
| 2.1/ Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 2.2/ Honda Accord, dung tích trên 2.0 đến 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 2.3/ Honda Accord, dung tích trên 2.5 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 21.000,00 23.000,00 25.000,00 |
| 3/ Honda Civic, Honda Intega, dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 14.000,00 |
| 3./ Honda Stream dung tích 2.0 loại 7 chỗ sản xuất năm 2004 | Chiếc | 16.500,00 |
| * Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
| 1/ Loại xe du lịch, mui kín, sedan, từ 2 đến 5 chỗ: |
|
|
| 1.1/ Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.2/ Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 12.000,00 |
| 2/ Loại xe việt dã, gầm cao: |
|
|
| 2.1/ Mitsubishi Montero: |
|
|
| 2.1.1/ Loại dung tích 3.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 29.000,00 31.000,00 33.000,00 |
| 2.1.2/ Loại dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 27.000,00 29.000,00 31.000,00 |
| 2.2/ Mitsubishi Pajero: |
|
|
| 2.2.1/ Loại dung tích 3.0, 5 cửa: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 24.000,00 25.000,00 26.000,00 |
| 2.2.2/ Loại dung tích 2.5, 5 cửa: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 24.000,00 |
| 2.2.3/ Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| 2.3/ Xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu, 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 19.000,00 |
| * Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất (loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa, 5 chỗ ngồi): |
|
|
| 1/ Mazda 323: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích xi lanh đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích xi lanh trên 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 2/ Mazda 626: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích xi lanh đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích xi lanh trên 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 3/ Mazda 929; Mazda sentia: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 22.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 25.000,00 |
| * Xe do hãng Isuzu sản xuất, đến 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
| 1/ Loại dung tích xi lanh đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 18.000,00 20.000,00 |
| 2/ Loại dung tích xi lanh trên 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 19.000,00 21.000,00 |
| * Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
| 1. Daihatsu Charade đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 10.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích trên 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 2/ Daihatsu 2 cầu, gầm cao: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 17.000,00 |
| 3/ Daihatsu mi-ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 6.000,00 6.500,00 7.500,00 |
| * Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
| 1/ Suzuki du lịch đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 1.3/ Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 21.000,00 |
| 2/ Suzuki từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích dưới 2.0 trở xuống: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 6.000,00 6.500,00 7.500,00 |
| 3/ Suzuki từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 2.0 trở lên: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 14.500,00 16.500,00 |
| * Xe do hãng Subaru-Fuji sản xuất: |
|
|
| 1/ Subaru Impereza: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 2/ Subaru Legacy: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| * Xe ô tô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa: Đơn vị tính Ps dưới đây lu công suất động cơ xe (1Kw = 1,36 Ps). |
|
|
| 1/ Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 22.000,00 |
| 2/ Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 21.000,00 23.000,00 |
| 3/ Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 24.000,00 |
| 4/ Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 29.000,00 32.000,00 |
| 5/ Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 35.000,00 |
| 6/ Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 33.000,00 36.000,00 38.000,00 |
| 7/ Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 32.000,00 35.000,00 38.000,00 |
| 8/ Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 44.000,00 |
| 9/ Mercedes- Benz C43, 306 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 65.000,00 72.000,00 77.000,00 |
| 10/ Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 27.000,00 30.000,00 33.000,00 |
| 11/ Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 29.000,00 32.000,00 35.000,00 |
| 12/ Mercedes- Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 31.000,00 34.000,00 37.000,00 |
| 13/ Mercedes- Benz E 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 33.000,00 36.000,00 39.000,00 |
| 14/ Mercedes- Benz E 240 Classic, 170 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 44.000,00 |
| 15/ Mercedes- Benz E 280 Classic, 204 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 40.000,00 44.000,00 48.000,00 |
| 16/ Mercedes- Benz E 320 Classic, 224 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 46.000,00 51.000,00 55.000,00 |
| 17/ Mercedes- Benz E 430 Classic, 279 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 57.000,00 63.000,00 68.000,00 |
| 18/ Mercedes- Benz E 55 Classic, 354 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 85.000,00 93.000,00 100.000,00 |
| 19/ Mercedes- Benz E200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 32.000,00 35.000,00 38.000,00 |
| 20/ Mercedes- Benz E220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 34.000,00 38.000,00 42.000,00 |
| 21/ Mercedes- Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 36.000,00 40.000,00 44.000,00 |
| 22/ Mercedes- Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 40.000,00 44.000,00 48.000,00 |
| 23/ Mercedes- Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 45.000,00 50.000,00 55.000,00 |
| 24/ Mercedes- Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 50.000,00 55.000,00 60.000,00 |
| 25/ Mercedes- Benz S280, 193 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 52.000,00 67.000,00 72.000,00 |
| 26/ Mercedes- Benz S320, 231 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 62.000,00 68.000,00 75.000,00 |
| 27/ Mercedes- Benz S420, 279 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 73.000,00 80.000,00 85.000,00 |
| 28/ Mercedes- Benz S500, 320 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 81.000,00 89.000,00 95.000,00 |
| 29/ Mercedes- Benz S600, 394 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 118.000,00 130.000,00 140.000,00 |
| 30/ Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 55.000,00 60.000,00 65.000,00 |
| 31/ Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 35.000,00 39.000,00 43.000,00 |
| 32/ Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 43.000,00 47.000,00 51.000,00 |
| 33/ Mercedes- Benz G 320, 215 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 64.000,00 70.000,00 76.000,00 |
| 34/ Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 65.000,00 71.000,00 77.000,00 |
| * Xe ôtô do hãng BMW sản xuất: |
|
|
| 1/ Loại Series 3: |
|
|
| 1.1/ Loại xe BMW 316 i, dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 21.000,00 |
| 1.2/ Loại xe BMW 318 i, dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 25.000,00 |
| 1.3/ Loại xe BMW 320 i, dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 27.000,00 |
| 1.4/ Loại xe BMW 323 i, dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 26.000,00 27.000,00 28.000,00 |
| 1.5/ Loại xe BMW 324 i, dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 28.000,00 29.000,00 30.000,00 |
| 1.6/ Loại xe BMW 325 i, dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 31.000,00 32.000,00 33.000,00 |
| 1.7/ Loại xe BMW 328 i, dung tích 2.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 35.000,00 36.000,00 37.000,00 |
| 2/ Loại Series 5: |
|
|
| 2.1/ Loại xe BMW 518 i, dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 27.000,00 |
| 2.2/ Loại xe BMW 520 i, dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 27.000,00 28.000,00 29.000,00 |
| 2.3/ Loại xe BMW 525 i, dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 37.000,00 38.000,00 39.000,00 |
| 2.4/ Loại xe BMW 530 i, dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 41.000,00 42.000,00 43.000,00 |
| 2.5/ Loại xe BMW 535 i, dung tích 3.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 45.000,00 46.000,00 47.000,00 |
| 2.6/ Loại xe BMW 540 i, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 47.000,00 48.000,00 49.000,00 |
| 3/ Loại Series 7: |
|
|
| 3.1/ Loại xe BMW 725 i, dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 41.000,00 42.000,00 43.000,00 |
| 3.2/ Loại xe BMW 728 i, dung tích 2.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 42.000,00 43.000,00 44.000,00 |
| 3.3/ Loại xe BMW 730 i, dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 46.000,00 |
| 3.4/ Loại xe BMW 735 i, dung tích 3.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 45.000,00 46.000,00 47.000,00 |
| 3.5/ Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 58.000,00 |
| 3.6/ Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 57.000,00 58.000,00 59.000,00 |
| 3.7/ Loại xe BMW 750 i, dung tích 5.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 69.000,00 71.000,00 73.000,00 |
| 4/ Loại Series 8: |
|
|
| 4.1/ Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 59.000,00 61.000,00 63.000,00 |
| 4.2/ Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 71.000,00 73.000,00 75.000,00 |
| 4.3/ Loại xe BMW 850 G, dung tích 5.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 92.000,00 94.000,00 96.000,00 |
| 5. Loại xe BMW X5 dung tích 3.0 sản xuất năm 2003, loại 5 chỗ | Chiếc | 31.000,00 |
| 6. Loại xe BMW X5 dung tích 4.4 sản xuất năm 2003, loại 5 chỗ | Chiếc | 39.000,00 |
| 7. Loại xe BMW X5 dung tích 4.6 sản xuất năm 2003, loại 5 chỗ | Chiếc | 54.000,00 |
| * Xe ô tô do hãng Audi sản xuất: |
|
|
| 1/ Loại Audi A6 (Loại dung tích 2.8): |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 30.000,00 31.000,00 32.000,00 |
| 2/ Loại Audi A8: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 46.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích 2.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 50.000,00 51.000,00 52.000,00 |
| 2.3/ Loại dung tích 3.7: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 58.000,00 |
| 2.4/ Loại dung tích 4.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 59.000,00 60.000,00 61.000,00 |
| 3/ Loại Audi S6: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích 2.3: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 44.000,00 45.000,00 46.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích 4.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 58.000,00 |
| 4/ Loại Audi V8: |
|
|
| 4.1/ Loại dung tích 3.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 50.000,00 51.000,00 52.000,00 |
| 4.2/ Loại dung tích 4.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 56.000,00 57.000,00 58.000,00 |
| * Xe ô tô do hãng Volkswagen sản xuất: |
|
|
| 1/ Xe Volkswagen Polo: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 10.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 2/ Xe Volkswagen Golf: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích từ 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 2.3/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 3/ Xe Volkswagen Jetta: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 13.500,00 |
| 3.3/ Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 20.000,00 22.000,00 |
| 4/ Xe Volkswagen Vento: |
|
|
| 4.1/ Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 4.2/ Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 4.3/ Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 20.000,00 |
| 5/ Xe Volkswagen Passat: |
|
|
| 5.1/ Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.500,00 13.500,00 14.500,00 |
| 5.2/ Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 17.000,00 |
| 5.3/ Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 20.000,00 |
| * Xe ô tô do hãng OPEL sản xuất: |
|
|
| 1/ Xe Opel Corsa A: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích 1.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 10.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 10.500,00 |
| 1.3/ Loại dung tích 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 1.4/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 13.500,00 |
| 2/ Xe Opel Corsa B: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích 1.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 10.500,00 |
| 2.2/ Loại dung tích 1.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 2.3/ Loại dung tích 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 11.500,00 |
| 2.4/ Loại dung tích 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.500,00 11.500,00 12.500,00 |
| 2.5/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.500,00 12.500,00 13.500,00 |
| 3/ Xe Opel Astra: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 15.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 3.3/ Loại dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 3.4/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 4/ Xe Opel Vectra A: |
|
|
| 4.1/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 4.2/ Loại dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 17.000,00 |
| 4.3/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 5/ Xe Opel Vectra B: |
|
|
| 5.1/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 5.2/ Loại dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 19.000,00 |
| 5.3/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.000,00 19.000,00 20.000,00 |
| 5.4/ Loại dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 21.000,00 22.000,00 23.000,00 |
| * Xe ôtô do hãng PEUGEOT sản xuất: |
|
|
| 1/ Xe Peugeot 106: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.000,00 9.000,00 10.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 1.3/ Loại dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 13.000,00 |
| 2/ Xe Peugeot 205: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích đến 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 3/ Xe Peugeot 306; 309: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 14.000,00 |
| 3.3/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 3.4/ Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 15.000,00 16.000,00 17.000,00 |
| 4/ Xe Peugeot 405: |
|
|
| 4.1/ Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 19.000,00 |
| 4.2/ Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 19.000,00 |
| 5/ Xe Peugeot 406: |
|
|
| 5.1/ Loại dung tích từ 1.8 đến 2.1: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 18.500,00 19.500,00 20.500,00 |
| 5.2/ Loại dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 28.000,00 30.000,00 32,000,00 |
| 6/ Xe Peugeot 505: |
|
|
| 6.1/ Loại dung tích đến 2.2: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 21.000,00 |
| 6.2/ Loại dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 20.000,00 21.000,00 22.000,00 |
| 7/ Xe Peugeot 605: |
|
|
| 7.1/ Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 22.000,00 23.000,00 24.000,00 |
| 7.2/ Loại dung tích 2.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 25.000,00 26.000,00 27.000,00 |
| 7.3/ Loại dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 29.000,00 30.000,00 31.000,00 |
| * Xe ôtô do Hãng FORD sản xuất: |
|
|
| 1/ Xe Ford Fiesta: |
|
|
| 1.1/ Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 9.000,00 |
| 1.2/ Loại dung tích 1.3 đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 10.500,00 |
| 2/ Xe Ford Escort: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| 2.2/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 13.000,00 |
| 2.3/ Loại dung tích 1.8: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000.00 15.000,00 |
| 3/ Xe Ford Orion: |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 3.2/ Loại dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 12.000,00 |
| * Xe ô tô do hãng FIAT sản xuất: |
|
|
| 1/ Xe Fiat, dung tích dưới 1.4: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 2/ Xe Fiat, dung tích 1.4 đến 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 3/ Xe Fiat, dung tích trên 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 4/ Xe Fiat, dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| * Xe ô tô mui kín, 4 cửa, đến 5 chỗ ngồi hiệu Hyundai: |
|
|
| 1.1/ Xe Hyundai Sonata, dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 13.000,00 14.000,00 15.000,00 |
| 1.2/ Xe Hyundai Sonata, dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 16.000,00 17.000,00 18.000,00 |
| 1.3/ Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 11.000,00 |
| 1.4/ Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.6: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 13.000,00 |
| 1.5/ Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 9.000,00 |
| * Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
| 2.1/ Loại dung tích dưới 1.5: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 5.000,00 5.500,00 6.500,00 |
| 2.2/ Loại dung tích từ 1.5 đến dưới 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 7.000,00 7.500,00 8.500,00 |
| 2.3/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 10.500,00 11.000,00 12.000,00 |
| 2.4/ Loại Daewoo Super saloon Brougham: |
|
|
| 2.4.1/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 14.000,00 15.000,00 16.000,00 |
| 2.4.2/ Loại dung tích 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 21.000,00 |
| * Xe hiệu KIA |
|
|
| 3.1/ Loại dung tích dưới 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 5.500,00 6.000,00 6.500.00 |
| 3.2/ Loại dung tích 2.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 đến 2003 - Sản xuất từ 2004 trở về sau | chiếc chiếc chiếc | 9.500,00 10.500,00 12.000,00 |
| * Các loại xe ô tô dưới 10 chỗ chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
| + Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 80% giá xe Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất. |
|
|
| + Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 80% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất. |
|
|
| + Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 2.0 cùng năm sản xuất. |
|
|
| + Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Cressida 2.2 cùng năm sản xuất. |
|
|
| + Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Cressida 2.5 cùng năm sản xuất. |
|
|
| + Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| * Trường hợp xe ô tô du lịch đến 5 chỗ ngồi, xe hai cầu, đến 7 hoặc 8 chỗ ngồi: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định. |
|
|
8704 | C. Xe chở hàng |
|
|
| Trọng tải quy định dưới đây được hiểu là trọng tải hàng hoá tối đa theo thiết kế mà xe có thể vận chuyển. |
|
|
| I. Xe tải mui kín, không có khoang người lái (cabin) riêng biệt : |
|
|
| 1/ Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
| 2/ Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 9.000,00 10.000,00 |
| 3/ Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
| II/ Xe Pickup có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt: |
|
|
| 1/ Loại cabin đôi (Crew Cab), có từ 4 đến 5 chỗ ngồi, 4 cửa: |
|
|
| 1.1/ Dung tích từ 2.0 trở xuống: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
| 1.2/ Dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
| 2/ Loại cabin đơn (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
| III/ Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo: |
|
|
| * Do các nước ngoài G7 sản xuất: |
|
|
| 1/ Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 4.500,00 5.000,00 |
|
|
|
|
| 2/ Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 5.500,00 6.000,00 |
| 3/ Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 6.000,00 7.000,00 |
| 4/ Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 7.000,00 8.000,00 |
| 5/ Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 8.500,00 9.500,00 |
| 6/ Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 10.000,00 11.000,00 |
| 7/ Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 11.000,00 12.000,00 |
| 8/ Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 12.000,00 13.000,00 |
| 9/ Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 14.000,00 15.500,00 |
| 10/ Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 15.500,00 16.500,00 |
| 11/ Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 17.000,00 18.000,00 |
| 12/ Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 19.000,00 20.000,00 |
| 13/ Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 20.000,00 22.000,00 |
| 14/ Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 23.000,00 24.000,00 |
| 15/ Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 24.000,00 26.000,00 |
| 16/ Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 27.000,00 28.000,00 |
| 17/ Trọng tải trên 20 tấn: |
|
|
| - Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau | chiếc chiếc | 30.000,00 32.000,00 |
| * Do G7 sản xuất tính bằng 140% |
|
|
| IV/ Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| V/ Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| VI/ Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| VII/ Các loại xe chở chất lỏng (xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| VIII/ Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| IX/ Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng chở hàng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
| D. Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1997 trở về trước thì được tính giảm 5%/năm so với giá xe sản xuất năm 1998, nhưng không thấp dưới 70%. |
|
|
| E. Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
| G. Phụ tùng ô tô |
|
|
| a./ Động cơ xe ô tô (máy xe ôtô): |
|
|
| 1/ Loại có hộp số : |
|
|
| - Công suất đến 50HP | chiếc | 350,00 |
| - Công suất trên 50HP đến 80HP | chiếc | 500,00 |
| - Công suất trên 80HP đến 115HP | chiếc | 700,00 |
| - Công suất trên 115HP đến 150HP | chiếc | 1.100,00 |
| - Công suất trên 150HP đến 200HP | chiếc | 1.400,00 |
| - Công suất trên 200HP đến 250HP | chiếc | 2.000,00 |
| - Công suất trên 250HP đến 300HP | chiếc | 2.200,00 |
| - Công suất trên 300HP đến 350HP | chiếc | 2.400,00 |
| - Công suất trên 350HP | chiếc | 2.600,00 |
| 2/ Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên. |
|
|
| b./ Bộ lốp, săm, yếm xe ô tô: |
|
|
| Tính theo giá bộ lốp, săm, yếm quy định tại chương 40. |
|
|
| c./ La-giăng (vỡnh) xe ô tô: |
|
|
| + Loại đường kính 13 inch | chiếc | 30,00 |
| + Loại đường kính 14 inch | chiếc | 35,00 |
| + Loại đường kính 15 inch | chiếc | 40,00 |
| + Loại đường kính 16 inch | chiếc | 45,00 |
| + Loại đường kính 17 inch | chiếc | 55,00 |
| + Loại đường kính 18 inch | chiếc | 70,00 |
| + Loại đường kính trên 18 inch | chiếc | 90,00 |
| d./ ắc quy dùng cho xe ôtô: |
|
|
| 1/ Loại dưới 50AH | bình | 15,00 |
| 2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH | bình | 20,00 |
| 3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH | bình | 28,00 |
| 4/ Loại từ 100AH đến dưới 120AH | bình | 40,00 |
| 5/ Loại từ 120AH đến dưới 150AH | bình | 48,00 |
| 6/ Loại từ 150AH đến dưới 200AH | bình | 63,00 |
| 7/ Loại từ 200AH trở lên | bình | 80,00 |
| e./ Một số loại phụ tùng khác của ô tô: |
|
|
| 1/ Phụ tùng xe ô tô du lịch (đến 15 chỗ ngồi): |
|
|
| - Bộ pitton, bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn) | bộ | 42,00 |
| - Bộ phân phối điện (mobil) | chiếc | 8,40 |
| - Đèn pha | chiếc | 21,00 |
| - Đèn hậu | chiếc | 8,40 |
| - Đèn góc | chiếc | 9,00 |
| - Đèn gắn cản, đèn hông | chiếc | 3,50 |
| - Đèn sương mù | chiếc | 7,00 |
| - Hệ thống môtơ gạt nước | bộ | 17,50 |
| - Cảm biến tốc độ xe | chiếc | 7,00 |
| - Két nước | chiếc | 30,00 |
| - Bơm nước | chiếc | 8,00 |
| - Cụm bơm cao áp | cụm | 70,00 |
| - Trục khuỷu | chiếc | 38,00 |
| - Gương ngoài (trái, phải) | chiếc | 5,00 |
| - Ba đờ sốc trước sau | chiếc | 100,00 |
| - Càng chữ A trái phải | chiếc | 25,00 |
| - Cánh cửa trước, sau | Cái | 60,00 |
| - Rotuyn trái, phải | Cái | 10,00 |
| 2/ Phụ tùng xe ôtô tải: |
|
|
| 2.1/ Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống: |
|
|
| - Bộ ly hợp | bộ | 25,00 |
| - Dinamo phát điện | chiếc | 11,00 |
| - Mâm dẫn đồng bộ ly hợp | chiếc | 31,00 |
| - Trục trung gian và cụm khớp vạn năng | chiếc | 34,00 |
| - ống lót trục láp | chiếc | 20,00 |
| - Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót | cụm | 37,00 |
| - Ro- tuyn | chiếc | 12,00 |
| - Vành tăng - bua bánh trước | chiếc | 10,00 |
| - Vành tăng-bua bánh sau | chiếc | 19,00 |
| - Tăng-bua phanh trước | chiếc | 34,00 |
| - Tăng-bua phanh sau | chiếc | 43,00 |
| - Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 18,00 |
| - Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 9,00 |
| 2.2/ Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn: |
|
|
| - Cầu trước | chiếc | 30,00 |
| - Bản trợ lực lái | chiếc | 120,00 |
| - Bánh đà có nhông | chiếc | 110,00 |
| - Đùm cầu giữa | chiếc | 280,00 |
| - Đùm cầu sau | chiếc | 195,00 |
| - Bầu phanh sau | chiếc | 42,00 |
| - Kích (con đội): |
|
|
| + Loại từ dưới 4 tấn trở xuống | chiếc | 3,00 |
| + Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 4,00 |
| + Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 5,50 |
| + Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn | chiếc | 7,20 |
| + Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 8,50 |
| + Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn | chiếc | 10,00 |
| + Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 12,00 |
| + Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 13,00 |
| + Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn | chiếc | 15,00 |
| + Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn | chiếc | 30,00 |
| + Loại từ 50 tấn trở lên | chiếc | 40,00 |
| - Trục ban | chiếc | 280,00 |
| - Trục cơ | chiếc | 450,00 |
| - Nhíp trước | bộ | 84,00 |
| - Nhíp sau | bộ | 95,00 |
| - Trợ lực côn | chiếc | 30,00 |
| - Bộ vai sai | bộ | 10,00 |
| - ống dẫn hơi có van hai đầu | chiếc | 8,00 |
| - Trục cam động cơ | chiếc | 26,00 |
| - Thùng xe | chiếc | 1.200,00 |
| - Bơm hơi | chiếc | 50,00 |
| - Bơm xăng | chiếc | 3,50 |
| - Bơm dầu | chiếc | 1,50 |
| - Bơm cao áp | chiếc | 80,00 |
| - Bơm trợ lực | chiếc | 10,00 |
| - Bộ hơi đồng bộ | bộ | 70,00 |
| - Nhíp máy | chiếc | 12,00 |
| - Cầu sau đồng bộ | chiếc | 200,00 |
8711 | H. Xe máy nguyên chiếc |
|
|
| I/ Xe máy do h∙ng Honda sản xuất: |
|
|
| * Loại CM 125 | chiếc | 2.800,00 |
| * Loại Lead 90 | chiếc | 1.700,00 |
| * Loại Joker 50 | chiếc | 1.500,00 |
| * Loại Joker 90 | chiếc | 2.200,00 |
| * Loại NS 50F, NSR 50, NS 150 | chiếc | 2.200,00 |
| * Loại CD 125 | chiếc | 1.550,00 |
| * Loại CG 125 | chiếc | 1.500,00 |
| * Loại CB 125 | chiếc | 1.500,00 |
| * Loại CBT 125 | chiếc | 1.900,00 |
| * Loại CBX Custom 125 | chiếc | 2.500,00 |
| * Loại Nova 125 N không đề | chiếc | 1.550,00 |
| * Loại Rebel 125cc | chiếc | 2.250,00 |
| * Loại Spacy 125 cc | chiếc | 2.300,00 |
| * Loại @ 125 cc | chiếc | 2.400,00 |
| * Loại Dylan 125 cc | chiếc | 2.400,00 |
| * Loại @ 150 cc | chiếc | 2.600,00 |
| * Loại Dylan 150 cc | chiếc | 2.600,00 |
| * Loại SH 150cc | chiếc | 2.600,00 |
| * Loại Pantheon 150cc | chiếc | 2.600,00 |
| * Xe máy do h∙ng Honda sản xuất chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70cc | chiếc | 700,00 |
| - Loại 70 cc đến 90 cc | chiếc | 850,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | chiếc | 1.000,00 |
| - Loại trên 110cc đến 125 cc | chiếc | 1.800,00 |
| - Loại trên 125 các | chiếc | 2.500,00 |
| II/ Xe máy do h∙ng Yamaha sản xuất |
|
|
| - SR 150,147cc | chiếc | 1.500,00 |
| - Model TZ M150, 147cc | chiếc | 2.500,00 |
| - Grand | chiếc | 1.900,00 |
| - Virago 125cc | chiếc | 2.300,00 |
| * Xe máy do h∙ng Yamaha sản xuất chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70cc | chiếc | 600,00 |
| - Loại 70 cc đến 90 cc | chiếc | 700,00 |
| - Loại trên 90cc đến 110 cc | chiếc | 850,00 |
| - Loại trên 110cc đến 125 cc | chiếc | 1.500,00 |
| - Loại trên 125 cc | chiếc | 2.000,00 |
| III/ Xe máy do h∙ng Suzuki sản xuất |
|
|
| * Loại: |
|
|
| + BN 125R | chiếc | 1.400,00 |
| + GN-125R | chiếc | 1.500,00 |
| + Avenis | chiếc | 2.400,00 |
| + Epicuro 150cc | chiếc | 2.600,00 |
| * Xe máy do h∙ng Suzuki sản xuất chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70cc | chiếc | 600,00 |
| - Loại 70 cc đến 90 cc | chiếc | 700,00 |
| - Loại trên 90cc đến 110 cc | chiếc | 850,00 |
| - Loại trên 110cc đến 125 cc | chiếc | 1.500,00 |
| - Loại trên 125 cc | chiếc | 2.000,00 |
| IV. Xe máy do h∙ng Piaggio sản xuất |
|
|
| * Vespa Piagio Cosa 150 cc. | chiếc | 1.600,00 |
| * Piaggio Liberty 125 | chiếc | 1.770,00 |
| * Piaggio Vespa LX 125 | chiếc | 1.900,00 |
| * Piaggio Vespa LX 150 | chiếc | 1.940,00 |
| * Piaggio Vespa GT 125 | chiếc | 2.480,00 |
| * Vespa ET 8. | chiếc | 2.400,00 |
| * Vespa ET 4. | chiếc | 1.600,00 |
| * Piaggio X9 | chiếc | 2.600,00 |
| * Xe máy do h∙ng Piaggio sản xuất chưa được quy định chi tiết ở trên : |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70cc | chiếc | 700,00 |
| - Loại 70 cc đến 90cc | chiếc | 850,00 |
| - Loại trên 90cc đến 110 cc | chiếc | 1.000,00 |
| - Loại trên 110cc đến 125 cc | chiếc | 1.500,00 |
| - Loại trên 125 cc | chiếc | 2.000,00 |
| V/ Một số loại xe máy cụ thể khác |
|
|
| * Kawazaki Sevico, 150cc | chiếc | 1.700,00 |
| * Kawazaki Max Neo 100 | chiếc | 900,00 |
| * Xe máy tay ga, 50cc: |
|
|
| + Hiệu Zenith MK | chiếc | 600,00 |
| + Hiệu Zenith BE | chiếc | 600,00 |
| + Hiệu Buxy-N | chiếc | 650,00 |
| + Hiệu Buxy - VK | chiếc | 650,00 |
| + Hiệu Speed BR | chiếc | 650,00 |
| * Magnumic 80cc | chiếc | 650,00 |
| * Loại Standard Blinker 65cc | chiếc | 300,00 |
| * Loại Hero Puch 65cc | chiếc | 300,00 |
| * Loại Turbo Sport 65cc | chiếc | 350,00 |
| * Xe máy Minsk | chiếc | 350,00 |
| * Loại Ural 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh) | chiếc | 1.000,00 |
| * Hyosung Cruise 125cc | chiếc | 1.050,00 |
| * GTO city sport 125cc | chiếc | 1.000,00 |
| VI. Xe máy do các h∙ng khác sản xuất chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| 1/ Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70cc | chiếc | 250,00 |
| - Loại 70 cc đến 90cc | chiếc | 300,00 |
| - Loại trên 90cc đến 110 cc | chiếc | 350,00 |
| - Loại trên 110cc đến 125 cc | chiếc | 500,00 |
| - Loại trên 125 cc | chiếc | 800,00 |
| 2/ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất có cùng dung tích. |
|
|
| VII/ Các loại xe máy có dung tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích gần nhất cùng loại. |
|
|
| VIII/ Bộ linh kiện đồng bộ xe máy: Giá tính thuế được tính giảm 70,00 USD/bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
8714 | K. Phụ tùng xe máy |
|
|
| 1. Động cơ nguyên chiếc tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
| 2/ Khung xe máy: |
|
|
| 2.1/ Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| 2.1.1/ Khung xe máy (trừ kiểu dáng Scooter) | chiếc | 20,00 |
| 2.1.2/ Khung xe máy kiểu dáng thể thao | chiếc | 80,00 |
| 2.1.3/ Khung xe máy kiểu dáng Scooter | chiếc | 95,00 |
| 2.2/ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| 3/ Một số phụ tùng khác của xe máy: |
|
|
| 3.1/ Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Bình xăng lớn | chiếc | 7,00 |
| - Càng sau | chiếc | 10,00 |
| - Tay lái không có đồng hồ km | chiếc | 7,00 |
| - Cần số | chiếc | 1,00 |
| - Gác chân trước (dàn để chân) | chiếc | 2,20 |
| - Yên xe: |
|
|
| + Loại ngắn (1 người) | chiếc | 2,40 |
| + Loại dài (2 người) | chiếc | 4,00 |
| - ốp cổ | chiếc | 2,80 |
| - Xích (sên) tải | sợi | 1,40 |
| - Đèn pha | Chiếc | 4,00 |
| - Bóng đèn: |
|
|
| + Bóng đèn trước | chiếc | 0,18 |
| + Bóng đèn sau | chiếc | 0,14 |
| + Bóng đèn xi-nhan | chiếc | 0,10 |
| + Bóng đèn đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù | chiếc | 0,15 |
| - Công tắc đèn xi-nhan | chiếc | 0,35 |
| - Cần đạp máy (cần khởi động) | chiếc | 0,50 |
| - Bô xe | Chiếc | 5,00 |
| - Moay- ơ (không kể má phanh, 2 chiếc/bộ) | Bộ | 17,50 |
| - Giảm sóc trước | Bộ | 5,00 |
| - Giảm sóc sau: | Bộ | 7,00 |
| - Bộ nan hoa | bộ | 3,10 |
| - Cốp xe | cặp | 4,00 |
| - Vành xe | cặp | 5,60 |
| - Vành xe loại đúc liền | cặp | 12,00 |
| - Chân chống phụ (chân chống nghiêng) | chiếc | 1,00 |
| - Chân chống giữa (chân chống đứng) | chiếc | 1,40 |
| - Yếm (bửng) xe | chiếc | 7,00 |
| - Gương chiếu hậu | cặp | 1,00 |
| - Bộ dây điện xe | bộ | 3,50 |
| - Nhông trước | chiếc | 0,50 |
| - Nhông sau | chiếc | 1,00 |
| - Cate máy: |
|
|
| + Dùng cho loại xe có đề | 2 cái/bộ | 8,00 |
| + Dùng cho loại xe không đề | chiếc | 4,00 |
| - Má phanh (4 miếng/bộ) | chiếc | 0,25 |
| 3.2/ Các loại phụ tùng xe máy nêu trên do các nước khác sản xuất được tính bằng 150% phụ tùng xe máy cùng loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| Chương 90 |
|
|
9006 | * Máy chụp ảnh kỹ thuật số: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại có độ phân dải (Mega pixel) từ 2.1 đến dưới 3.0 | Cái | 210,00 |
| - Loại có độ phân dải (Mega pixel) từ 3.0 đến dưới 4.0 | Cái | 250,00 |
| - Loại có độ phân dải (Mega pixel) từ 4.0 đến dưới 5.0 | Cái | 300,00 |
| - Loại có độ phân dải (Mega pixel) từ 5.0 đến dưới 7.0 | Cái | 400,00 |
| - Loại có độ phân dải (Mega pixel) từ 7.0 trở lên | Cái | 550,00 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
| Chương 91 |
|
|
9101 | 1. Đồng hồ đeo tay |
|
|
| 1.1- Loại lên giây và tự động |
|
|
| * Do Thuỵ Sĩ sản xuất |
|
|
| + Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ | chiếc | 1.500,00 |
| + Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ | chiếc | 1.200,00 |
| + Hiệu LONGINES, OMEGA nam, nữ | chiếc | 1.000,00 |
| + Hiệu RADO nam, nữ | chiếc | 250,00 |
| * Do các nước khác sản xuất: |
|
|
| + Hiệu Timex loại 2, 3 kim dây da Philipin sx | Chiếc | 15,00 |
| + Hiệu Timex loại 3 kim dây kim loại Philipin sx | Chiếc | 18,00 |
| + Hiệu Timex loại không kim dây da Philipin | Chiếc | 12,00 |
| + Hiệu Essence dây bằng ceramic Hàn Quốc sx | Chiếc | 39,00 |
| + Hiệu Essence dây bằng thép không gỉ Hàn Quốc sx | Chiếc | 13,00 |
| 1.2- Loại điện tử Quartz: |
|
|
| * Do Thuỵ Sĩ sản xuất: |
|
|
| + Hiệu Montblanc dây da MBW 29004 | chiếc | 600,00 |
| + Hiệu Rado loại có gắn đá quý Model R 12558633 | chiếc | 200,00 |
| + Hiệu Rado loại mạ vàng, có gắn đá quý Model R 12559633 | chiếc | 300,00 |
| + Hiệu Ogival hiển thị bằng kim | chiếc | 50,00 |
| + Hiệu Maurice Lacroix vỏ kim loại, loại nữ | chiếc | 70,00 |
| + Hiệu Maurice Lacroix vỏ kim loại, loại nam | chiếc | 90,00 |
| + Hiệu Mathey Tissot loại nam | chiếc | 45,00 |
| + Hiệu Mathey Tissot loại nữ | chiếc | 30,00 |
| * Do Taiwan sản xuất: |
|
|
| + Hiệu OP (nam/ nữ) hiển thị 3 kim, dây chống trầy (mắt nối bằng ceramic) | chiếc | 20,00 |
| + Hiệu OP (nam/ nữ) hiển thị 3 kim, loại dây thường | chiếc | 7,00 |
| + Hiệu OP có bộ sạc pin kèm theo | chiếc | 23,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Hiệu Westar loại nam, dây kim loại | chiếc | 30,00 |
| + Hiệu Westar loại nam, dây da | chiếc | 25,00 |
| + Hiệu Westar loại nữ, dây da | chiếc | 15,00 |
| + Hiệu Westar loại nữ, dây kim loại | chiếc | 20,00 |
| + Hiệu Citizen mặt kính saphia | chiếc | 30,00 |
| + Hiệu Citizen mặt kính thường | chiếc | 15,00 |
| + Hiệu Citizen 3 kim có lịch | chiếc | 25,00 |
| + Hiệu Citizen 5, 6 kim có lịch | chiếc | 40,00 |
| 2. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót): |
|
|
| + Do Thuỵ Sĩ sản xuất | chiếc | 20,00 |
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
| * Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông |
|
|
9102 | 3. Đồng hồ có chuông nhạc, loại có chân đứng sử dụng pin (không phải đồng hồ treo tường) do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại chiều cao dưới 1,9 mét | Cái | 70,00 |
| + Loại chiều cao từ 1,9 mét trở lên | Cái | 150,00 |
| + Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% |
|
|
9105 | 4. Đồng hồ treo tường: |
|
|
| * Loại chạy pin: |
|
|
| + Loại thường | chiếc | 1,50 |
| + Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 2,50 |
9110 | 5. Phụ tùng đồng hồ: |
|
|
| * Máy đồng hồ treo tường: |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
| * Máy đồng hồ Quartz |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
| * Máy đồng hồ để bàn |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
| Chương 94 |
|
|
9401 | 1/ Bàn: |
|
|
| + Bàn văn phòng không kể hộc treo: |
|
|
| - Kích thước mặt bàn từ (1,1m x 0,5m) đến (1,29m x 0,7m) | Chiếc | 28,00 |
| - Kích thước mặt bàn từ (1,3m x 0,6m) đến (1,8m x 0,9m) | Chiếc | 50,00 |
| - Kích thước mặt bàn từ (1,9m x 0,9m) đến (2,5m x 1,2m) | Chiếc | 100,00 |
| - Kích thước mặt bàn từ (2,5m x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m) | Chiếc | 150,00 |
| + Bàn văn phòng có hộc treo tính tăng 20% cho mỗi hộc (3 ngăn). Nếu là hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) thì tính tăng 30% cho mỗi hộc. |
|
|
| + Bàn học sinh: |
|
|
| - Kích thước: (từ 1,5m đến 1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m). Nếu có giá sách gắn liền, tính tăng 30% | Chiếc | 35,00 |
| - Bàn phấn có gương đóng khung: |
|
|
| - Kích thước cao từ 1,5m đến 1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m. | Chiếc | 150,00 |
| + Bàn coffee kích thước dài từ 0,8m đến 1m, cao từ 0,4m đến 0,5m, rộng từ 0,3m đến 0,6m | Chiếc | 9,00 |
| + Chân bàn bằng sắt, kích thước dài từ 0,29m đến 0,8m, rộng từ 0,4m đến 0,5m | Chiếc | 5,00 |
9401 | 2. Ghế: |
|
|
| + Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút bọc da gồm 1 ghế dài, 2 ghế đơn. Nếu nhập không đủ bộ thì xác định như sau : | bộ | 500,00 |
| - Ghế dài tính bằng 50% mức giá trên |
|
|
| - Ghế đơn tính bằng 25% mức giá trên |
|
|
| + Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực | Chiếc | 52,00 |
| - Loại điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
| + Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng. |
|
|
| + Ghế sắt loại không xoay, không nâng hạ | Chiếc | 8,00 |
9401 | 3. Tủ văn phòng: |
|
|
| + Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có hoặc không phủ, dán... các loại vật liệu): |
|
|
| - Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 60cm đến 119cm) | Chiếc | 42,00 |
| - Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120cm đến 169cm) | chiếc | 56,00 |
| - Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm) | Chiếc | 85,00 |
| - Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170cm đến 220cm) | chiếc | 140,00 |
| - Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm) | Chiếc | 175,00 |
| 4/ Giường, gối: |
|
|
| * Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 160cm đến 190cm. | Chiếc | 245,00 |
| * Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 90cm đến 110cm. | Chiếc | 130,00 |
- 1Công văn số 5331/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành bổ sung danh mục dữ liệu giá tính thuế đối với những mặt hàng chưa được quy định tại danh mục dữ liệu giá
- 2Công văn số 93/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục dữ liệu giá
- 3Công văn 5783/TCHQ-KTTT về danh mục dữ liệu giá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 118/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2002/NĐ-CP về việc xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 87/2004/TT-BTC hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 5784/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn xác định giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng Thông tư số 87/2004/TT-BTC
- 4Công văn số 93/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục dữ liệu giá
Công văn 2739/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thực hiện Danh mục dữ liệu giá
- Số hiệu: 2739/TCHQ-KTTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/07/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan
- Người ký: Đặng Thị Bình An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2005
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết