- 1Quyết định 160/QĐ-BHXH năm 2011 về biểu mẫu sửa đổi biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 199/BYT-YDCT đính chính Thông tư 49/2011/TT-BYT hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia do Bộ Y tế ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2636/BHXH-DVT | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Ngày 30/12/2011, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 49/2011/TT-BYT ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền (YHCT) trong chế biến, bảo quản và cân chia. Căn cứ Công văn số 199/BYT/YDCT ngày 16/1/2012 của Bộ Y tế đính chính ngày bắt đầu hiệu lực của Thông tư số 49/2011/TT-BYT và Công văn số 3586/BYT-YDCT ngày 11/6/2012 của Bộ Y tế đóng góp ý kiến về Dự thảo Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư số 49/2011/TT-BYT của Bộ Y tế, để thống nhất việc thanh toán chi phí vị thuốc YHCT trong thanh toán BHYT, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) thống nhất với Sở Y tế, các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:
1. Căn cứ danh mục vị thuốc do Bộ Y tế ban hành tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010, tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc YHCT trong chế biến, bảo quản và cân chia quy định tại Thông tư số 49/2011/TT-BYT , tình trạng dược liệu được cơ sở KCB mua và yêu cầu sử dụng đối với dược liệu, cơ sở KCB lập danh mục vị thuốc YHCT thanh toán BHYT theo Mẫu số 32/BHYT ban hành kèm Quyết định số 160/QĐ-BHXH ngày 14/2/2011 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, chuyển cơ quan BHXH bằng văn bản và file điện tử để làm cơ sở thanh toán chi phí vị thuốc YHCT.
Đối với các vị thuốc YHCT có trong Thông tư số 12/2010/TT-BYT nhưng chưa được quy định cụ thể tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến tại Thông tư số 49/2011/TT-BYT , để có cơ sở cho cơ quan BHXH thẩm định tỷ lệ hư hao, cơ sở KCB gửi kèm theo Mẫu số 32/BHYT văn bản quy định tỷ lệ hư hao các vị thuốc YHCT của Bộ Y tế đối với các bệnh viện YHCT tuyến trung ương hoặc của Sở Y tế đối với các cơ sở KCB trực thuộc như quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 49/2011/TT-BYT.
Để phù hợp với quy định về thanh toán chi phí vị thuốc BHYT theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT , BHXH Việt Nan điều chỉnh một số nội dung trong Mẫu số 32/BHYT như sau:
- Bổ sung thêm các cột sau:
Cột “Tình trạng dược liệu mua (chưa sơ chế/sơ chế/phức chế)”: Cơ sở KCB ghi “C/S/P” tương ứng với “chưa sơ chế/sơ chế/phức chế”;
Cột “Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế)”: Cơ sở KCB ghi “S/P” tương ứng với “sơ chế/phức chế’’;
Cột “Ghi chú” (cơ sở KCB ghi rõ phương pháp phức chế đối với dược liệu có nhiều phương pháp phức chế) để làm cơ sở xác định tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến dược liệu.
- Cột Tỷ lệ hư hao được phân tách thành 2 cột “Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến” và “Tỷ lệ hư hao trong quá trình bảo quản, cân chia”.
(sau đây gọi là Mẫu số 32/BHYT điều chỉnh)
2. Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ vào Danh mục vị thuốc YHCT thanh toán BHYT do cơ sở KCB lập theo Mẫu số 32/BHYT điều chỉnh (đã điều chỉnh tại Công văn này), quy định về thanh toán vị thuốc YHCT theo Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010, quy định áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc YHCT trong chế biến, bảo quản và cân chia tại Thông tư 49/2011/TT-BYT (BHXH Việt Nam đã cụ thể hóa tại Phụ lục 1 kèm theo Công văn này: Chi tiết tỷ lệ hư hao của các vị thuốc YHCT trong quá trình chế biến; bảo quản, cân chia đối với 265 vị thuốc được ban hành kèm theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT) để thực hiện thẩm định, thống nhất với cơ sở KCB danh mục vị thuốc YHCT thanh toán BHYT.
Tùy theo tình trạng của dược liệu khi cơ sở KCB mua (chưa sơ chế/đã sơ chế/ đã phức chế) và yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế), cơ quan BHXH thẩm định xác định tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến (tham khảo Phụ lục 2 kèm theo Công văn này), cụ thể như sau:
- Tình trạng dược liệu nhập chưa sơ chế.
Nếu yêu cầu sử dụng dược liệu “Sơ chế” thì áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo “Sơ chế đối với dược liệu chưa được sơ chế”, tương ứng với trình chế biến theo cột (5), (6) tại Phụ lục 1.
Nếu yêu cầu sử dụng dược liệu “Phức chế” thì áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo “Phức chế đối với dược liệu chưa được sơ chế”, tương ứng với cột (11) đến cột (14) tại Phụ lục 1.
- Tình trạng dược liệu nhập đã sơ chế.
Nếu yêu cầu sử dụng dược liệu “Sơ chế” thì không được tính tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến vào giá thanh toán vị thuốc YHCT.
Nếu yêu cầu sử dụng dược liệu “Phức chế” thì áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo “Phức chế đối với dược liệu đã được sơ chế”, tương ứng với cột (7) đến cột (10) tại Phụ lục 1.
- Tình trạng dược liệu nhập đã phức chế thì không được tính tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến vào giá thanh toán vị thuốc YHCT.
Giá vị thuốc YHCT trong thanh toán BHYT được xác định căn cứ giá mua của vị thuốc YHCT (hóa đơn mua dược liệu phải thể hiện rõ tình trạng dược liệu khi mua), tỷ lệ hư hao của các vị thuốc YHCT trong quá trình chế biến, bảo quản và cân chia và tỷ lệ chi phí khác nếu có theo công thức sau:
(nếu có)
Trong đó:
+ P1: Giá mua của vị thuốc YHCT.
+ P2: Giá vị thuốc YHCT trong thanh toán BHYT.
+ H1: Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT .
+ H2: Tỷ lệ hư hao trong quá trình bảo quản, cân chia theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT .
+ cpk (nếu có): Chi phí khác bình quân trên một đơn vị tính của vị thuốc YHCT sử dụng cho người bệnh BHYT, bao gồm các chi phí: tá dược, phụ liệu, vị thuốc khác được dùng để chế biến, năng lượng, nước, chi phí kiểm nghiệm trước và sau khi chế, vỏ/bao gói, đựng thuốc (nếu có) (đ). Trường hợp vị thuốc YHCT phát sinh chi phí khác (cpk), cơ sở KCB lập thuyết minh chi tiết, bao gồm các dữ liệu cấu thành chi phí khác, gửi kèm với Mẫu số 32/BHYT điều chỉnh để cơ quan BHXH có cơ sở thống nhất thanh toán.
3. Chi phí vị thuốc YHCT sử dụng tại cơ sở KCB cho người tham gia BHYT, hàng quý được cơ sở KCB thống kê cùng với chi phí thuốc tân dược, thuốc chế phẩm YHCT theo Mẫu số 20/BHYT, chuyển cơ quan BHXH bằng văn bản và file dữ liệu (Excell). Cơ quan BHXH có trách nhiệm thẩm định xác định chi phí thuốc thanh toán BHYT với cơ sở KCB.
Để thống nhất việc ghi chép chi phí vị thuốc YHCT, BHXH Việt Nam điều chỉnh hướng dẫn ghi chép tại cột (4) Mẫu số 20/BHYT đối với vị thuốc YHCT như sau: cơ sở KCB ghi số thứ tự trong danh mục thuốc của Bộ Y tế (Cột I, Phụ lục 1, Thông tư số 12/2010/TT-BYT)+Nguồn gốc của thuốc (B/N)+Tình trạng dược liệu nhập (“C/S/P” tương ứng “chưa sơ chế/sơ chế/phức chế”)+Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (“S/P” tương ứng “sơ chế/phức chế”).
Ví dụ đối với vị thuốc Bách Bộ, nguồn gốc Nam, cơ sở KCB nhập dược liệu “chưa sơ chế”, yêu cầu sử dụng dược liệu theo “Phức chế” và đã thực hiện “phức chế” vị thuốc này thì cơ sở KCB ghi: 130NCP
Trường hợp cũng vị thuốc nêu trên (Bách Bộ, nguồn gốc Nam), nhưng cơ sở KCB nhập dược liệu “sơ chế”, yêu cầu sử dụng dược liệu theo “Phức chế” và đã thực hiện “phức chế” vị thuốc này thì cơ sở KCB ghi: 130NSP.
4. Về hiệu lực thi hành: Thông tư số 49/2011/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2012. Trường hợp cơ sở KCB chưa xây dựng danh mục vị thuốc YHCT có tỷ lệ hư hao và chưa tính chi phí này trong thanh toán với người bệnh BHYT thì cơ quan BHXH không thực hiện thanh toán hồi tố khoản chi phí này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT TỶ LỆ HƯ HAO CỦA CÁC VỊ THUỐC YHCT TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN; BẢO QUẢN, CÂN CHIA ĐỐI VỚI 265 VỊ THUỐC ĐƯƠC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 49/2011/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7 /2012 của BHXH Việt Nam)
TT | Tên vị thuốc | Nguồn gốc | Tên khoa học của vị thuốc | Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến (%) | Tỷ lệ hư hao trong quá trình bảo quản, cấp phát | |||||||||
Sơ chế | Phức chế đối với dược liệu đã được sơ chế | Phức chế đối với dược liệu chưa được sơ chế | ||||||||||||
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy | Thái phiến | Sao vàng | Sao đen | Chính rượu, giám, muối, gừng, cam, thảo, mật ong… | Phương pháp khác | Sao vàng | Sao đen | Chính rượu, giám, muối, gừng, cam, thảo, mật ong… | Phương pháp khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | A giao | B | Colla Corii Asini |
|
|
|
|
| 20,0 (sao phồng) |
|
|
| 20,0 (sao phồng | 3,0 |
2 | Ba kích | B - N | Radix Morindae officinalis |
| 18,0 |
|
| 4,0 |
|
|
| 22,0 |
| 2,0 |
3 | Bá tử nhân | B - N | Semen Platycladi orientalis |
|
| 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| 2,0 |
4 | Bạc hà | N | Herba Menthae arvensis | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
5 | Bạch biển đậu | N | Semen Lablab | 10,0 |
| 8,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| 2,0 |
6 | Bách bộ | N | Radix Stemonae tuberosae |
| 20,0 |
|
| 4,0 |
|
|
| 24,0 |
| 2,0 |
7 | Bạch cập | N | Rhizoma Bletillae striatae |
| 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
8 | Bạch chỉ | B-N | Radix Angelicae dahuricae |
| 20,0 |
|
| 3,0 |
|
|
| 23,0 |
| 2,0 |
9 | Bạch cương tàm | N | Bombyx botryticatus |
| 18,0 | 3,0 |
|
|
| 21,0 |
|
|
| 3,0 |
10 | Bạch đậu khấu | B | Fructus Amoni cardamoni |
| 16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
11 | Bạch đồng nữ | N | Herba Clerodendri |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
12 | Bạch giới tử | B - N | Semen Sinapis albae | 10,0 |
| 8,0 | 28,0 |
|
| 18,0 | 38,0 |
|
| 2,0 |
13 | Bạch hoa xà | N | Radix et Folium Plumbaginis | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
14 | Bạch hoa xà thiệt thảo | N | Herba Hedyotidis diffusae | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
15 | Bách hợp | B | Bulbus Lilii brownii | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
| 3,0 |
16 | Bạch linh | B | Poria | 5,0 |
|
|
|
| 25,0 (gọt vỏ và thái phiến) |
|
|
| 30,0 (gọt vỏ và thái phiến) | 3,0 |
17 | Bạch mao căn | N | Rhizoma Imperatae cylindricae |
| 15,0 |
| 25,0 |
|
|
| 40,0 |
|
| 2,0 |
18 | Bạch phụ tử | B | Rhizoma Typhonii gegantei |
| 13,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
19 | Bạch tật lê | B - N | Fructus Tribuli terrestris | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
20 | Bạch thược | B | Radix Paeoniae lactiflorae |
| 15,0 |
|
| 3,0 |
|
|
| 18,0 |
| 2,0 |
21 | Bạch tiền | B | Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
22 | Bạch truật | B - N | Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
| 18,0 |
|
| 7,0 | 9,0 (sao cám mật) |
|
| 25,0 | 27,0 (sao cám mật) | 2,0 |
23 | Bán chi liên | B | Radix Scutenlari Barbatae |
| 16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
24 | Bán hạ nam | N | Rhizoma Typhonii trilobati |
| 15,0 |
|
|
| 10,0 (tẩm gừng vào sao vàng) |
|
|
| 25,0 (tẩm gừng và sao vàng) | 2,0 |
25 | Bản lam căn | B | Herba Lobeliae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
26 | Biển súc | N | Herba Poligoni avicularae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
27 | Binh lang | N | Semen Arecae |
| 15,0 | 3,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| 2,0 |
28 | Bình vôi (ngải tượng) | N | Tuber Stephaniae |
| 15,0 | 5,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 3,0 |
29 | Bồ công anh | N | Herba Lactucae indicae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
30 | Bồ hoàng | B | Pollen Typhae | 10,0 |
| 20,0 |
|
|
| 30,0 |
|
|
| 3,0 |
31 | Bồ kết (quả) | N | Fructus Gleditsiae australis | 10,0 |
| 15,0 |
|
| 10,0 (bỏ hạt) | 25,0 |
|
| 20,0 (bỏ hạt) | 2,0 |
32 | Cam thảo | B | Radix Glycyrrhizae |
| 18,0 | 4,0 |
| 2,0 |
| 22,0 |
| 20,0 |
| 2,0 |
33 | Cam toại | B | Radix Euphorbiae kansui |
| 16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
34 | Can khương | N | Rhizoma Zingiberis |
| 15,0 | 7,0 |
|
|
| 22,0 |
|
|
| 2,0 |
35 | Cát căn | N | Radix Puerariae thomsonii |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
36 | Cát cánh | B-N | Radix Platycodi grandiflori |
| 17,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| 20,0 |
| 20,0 |
| 2,0 |
37 | Câu đằng | N | Ramulus cum unco Uncariae | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
38 | Câu kỷ tử | B | Fructus Lycii |
|
|
|
|
| 3,0 (dùng sống) |
|
|
| 3,0 (dùng sống) | 2,0 |
39 | Cẩu tích | B – N | Rhizoma Cibotii | 10,0 |
| 8,0 |
| 8,0 |
| 18,0 |
| 18,0 |
| 2,0 |
40 | Chè dây | N | Ramulus Ampelopsis | 10,0 |
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 3,0 |
41 | Chỉ thực | B – N | Fructus Aurantii immaturus |
| 15,0 | 10,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 2,0 |
42 | Chi tử | N | Fructus Gardeniae | 10,0 |
| 8,0 | 30,0 |
| 0,0 (vi sao) | 18,0 | 40,0 |
| 10,0 (vi sao) | 2,0 |
43 | Chỉ xác | B – N | Fructus Aurantii |
| 15,0 |
|
|
| 5,0 (sao cám) |
|
|
| 20,0 (sao cám) | 2,0 |
44 | Cỏ ngọt | N | Folium Steviae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
45 | Cỏ nhọ nồi | N | Herba Ecliptae |
| 15,0 |
| 20,0 |
|
|
| 35,0 |
|
| 3,0 |
46 | Cốc tinh thảo | B | Flos Eriocauli | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
47 | Cối xay | N | Herba Abutili indici | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
48 | Côn bố | B | Herba Laminariae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
49 | Cốt khí củ | N | Radix Polygoni cuspidate | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
50 | Cốt toái bổ | B – N | Rhizoma Drynariae | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
51 | Củ gai | N | Radix Boehmeriae niveae | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
52 | Cúc hoa | N | Flos Chrysanthemi indici | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
53 | Đại hoàng | B | Rhizoma Rhei |
| 15,0 |
| 10,0 | 10,0 |
|
| 25,0 | 25,0 |
| 2,0 |
54 | Đại hồi | N | Fructus Illicii very | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
55 | Đại phúc bì | N | Pericarpium Arecae catechi |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
56 | Đại táo | B | Fructus Ziziphi jujubae |
|
|
|
|
| 3,0 (dùng sống) |
|
|
| 3,0 (dùng sống) | 2,0 |
57 | Dâm dương hoắc | B | Herba Epimedii | 10,0 |
|
|
| 7,0 |
|
|
| 17,0 |
| 3,0 |
58 | Đan sâm | B | Radix Salviae miltiorrhizae |
| 20,0 | 5,0 |
| 5,0 |
| 25,0 |
| 25,0 |
| 2,0 |
59 | Đảng sâm hoặc đẳng sâm Việt Nam | B - N | Radix Codonopsis pilosulae (B) |
| 25,0 |
|
| 3,0 |
|
|
| 28,0 |
| 2,0 |
60 | Đăng tâm thảo | B – N | Medulla Junci effuse |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
61 | Đào nhân | B – N | Semen Pruni |
| 15,0 | 3,0 |
|
| 25,0 (ép dầu) | 18,0 |
|
| 40,0 (ép dầu) | 2,0 |
62 | Đậu quyển | N | Semen Vignae cylindricae |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
63 | Dây đau xương | N | Caulis Tinosporae tomentosae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
64 | Dây tơ hồng | N | Herba Cuscutae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
65 | Địa cốt bì | B-N | Cortex Lycii chinensis |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
66 | Địa du | B | Radix Sanguisorbae |
| 20,0 | 8,0 |
|
|
|
| 28,0 |
|
| 2,0 |
67 | Địa liền | N | Rhizoma Kaempferiae galangae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
68 | Địa long | N | Lumbricus. |
| 13,0 |
|
| 10,0 |
|
|
| 23,0 |
| 3,0 |
69 | Diếp cá (ngư tinh thảo) | N | Herba Houttuyniae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
70 | Diệp hạ châu | N | Herba Phyllanthi amari | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
71 | Đinh hương | B | Flos Syzygii aromatici | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
72 | Đỗ trọng | B – N | Cortex Eucommiae |
| 15,0 |
| 20,0 | 10,0 |
|
| 35,0 | 25,0 |
| 2,0 |
73 | Độc hoạt | B | Radix Angelicae pubescentis |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
74 | Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) | N | Herba Excolecariae cochinchinensis . | 10,0 |
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 3,0 |
75 | Dừa cạn | N | Radix Catharanthi rosei |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
76 | Đương quy (quy đầu,quy thân) | B – N | Radix Angelicae sinensis |
| 20,0 |
|
| 15,0 | 0,0 (vi sao) |
|
| 35,0 | 20,0 (vi sao) | 2,0 |
77 | Hà diệp (lá sen) | N | Folium Nelumbinis |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
78 | Hạ khô thảo | N | Spica Prunellae | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
79 | Hà thủ ô đỏ | B – N | Radix Fallopiae multiflorae | 12,0 |
|
|
|
| 23,0 (chế đậu đen, bỏ lõi) |
|
|
| 35,0 (chế đậu đen, bỏ lõi) | 2,0 |
80 | Hắc phụ, Bạch phụ | B - N | Radix Aconiti lateralis preparata | 10,0 |
|
|
|
| 12,0 (chế theo quy trình) |
|
|
| 22,0 (chế theo quy trình) | 2,0 |
81 | Hạnh nhân | B | Semen Armeniacae amarum |
|
| 15,0 |
|
| 35,0 (bỏ vỏ sao vàng) | 15,0 |
|
| 35,0 (bỏ vỏ sao vàng) | 2,0 |
82 | Hậu phác | B-N | Cortex Syzygii cuminii | 10,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
83 | Hoắc hương | N | Herba Pogostemonis |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
84 | Hoài sơn | B – N | Rhizoma Dioscoreae persimilis |
| 15,0 | 10,0 |
|
| 20,0 (sao vàng với cám) | 25,0 |
|
| 35,0 (sao vàng với cám) | 2,0 |
85 | Hoàng bá | B | Cortex Phellodendri | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
86 | Hoàng bá nam (núc nác) | N | Cortex Oroxyli indici |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
87 | Hoàng cầm | B | Radix Scutellariae |
| 15,0 |
| 17,0 |
|
|
| 32,0 |
|
| 2,0 |
88 | Hoàng đằng | B | Caulis et Radix Fibraureae |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
89 | Hoàng kỳ | B | Radix Astragali membranacei |
| 19,0 |
|
| 1,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
90 | Hoàng liên | B - N | Rhizoma Coptidis |
| 20,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 25,0 |
| 2,0 |
91 | Hoàng nàn (chế) | N | Cotex Strychni wallichianae |
| 32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
92 | Hoàng tinh | N | Rhizoma Polygonati |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
93 | Hoạt thạch | N | Talcum | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
94 | Hoè hoa | N | Flos Styphnolobii japonici | 10,0 |
| 15,0 | 35,0 |
|
| 25,0 | 45,0 |
|
| 3,0 |
95 | Hồng hoa | B – N | Flos Carthami tinctorii | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
96 | Hương gia bì | N | Cortex Periplopcae radicis |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
97 | Hương nhu | N | Herba Ocimi | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
98 | Hương phụ | N | Rhizoma Cyperi |
| 15,0 |
|
|
| 15,0 (tứ chế) |
|
|
| 30,0 (tứ chế) | 2,0 |
99 | Huyền hồ | B | Rhizoma Corydalis |
| 15,0 |
|
| 3,0 |
|
|
| 18,0 |
| 2,0 |
100 | Huyền sâm | B - N | Radix Scrophulariae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
101 | Huyết giác | N | Lignum Dracaenae cambodianae |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
102 | Hy thiêm | N | Herba Siegesbeckiae |
| 22,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
103 | Ích mẫu | N | Herba Leonuri japonica |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
104 | Ích trí nhân | B | Fructus Alpiniae Axyphyllae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
105 | Kê nội kim | B - N | Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
| 15,0 | 10,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 3,0 |
106 | Kê huyết đằng | B – N | Caulis Spatholobi | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
107 | Khiếm thực | B-N | Semen Euryales | 10,0 |
| 5,0 |
|
| 10,0 (sao cám) | 15,0 |
|
| 20,0 (sao cám) | 2,0 |
108 | Khiên ngưu | N | Semen Ipomoeae |
| 13,0 | 12,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 2,0 |
109 | Khổ qua | N | Fructus Momordicae charantiae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
110 | Khổ sâm cho lá | N | Folium Tonkinensis | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
111 | Khoản đông hoa | B | Flos Tussilaginis farfarae | 10,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
| 3,0 |
112 | Khương hoàng (Nghệ vàng) | B – N | Rhizoma Curcumae longae |
| 15,0 |
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 20,0 (vi sao) | 2,0 |
113 | Khương hoạt | B | Rhizoma et Radix Notopterygii |
| 15,0 |
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 20,0 (vi sao) | 2,0 |
114 | Kim anh | B – N | Fructus Rosae laevigatae |
|
| 40,0 |
|
| 35,0 (bỏ hạt) | 40,0 |
|
| 35,0 (bỏ hạt | 2,0 |
115 | Kim ngân đằng | B – N | Herba Lonicerae |
| 13,0 |
|
|
| 2,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
116 | Kim ngân hoa | B – N | Flos Lonicerae | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
117 | Kim tiền thảo | N | Herba Desmodii styracifolii |
| 13,0 |
|
|
| 0,0 (vi sao) |
|
|
| 13,0 (vi sao) | 3,0 |
118 | Kinh giới | N | Herba Elsholtziae ciliatae | 10,0 |
| 10,0 | 30,0 |
|
| 20,0 | 40,0 |
|
| 3,0 |
119 | La bạc tử | N | Semen Raphani sativa | 10,0 |
| 20,0 |
|
|
| 30,0 |
|
|
| 2,0 |
120 | La hán | B | Fructus Momordicae grosvenorii | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
121 | Lá khôi | N | Folium Adisae | 10,0 |
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 3,0 |
122 | Lá lốt | N | Herba Pieris lolot | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
123 | Lạc tiên | N | Herba Passiflorae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
124 | Liên kiều | B | Fructus Forsythiae |
|
| 25,0 |
|
| 30,0 (bỏ hạt) | 25,0 |
|
| 30,0 (bỏ hạt) | 2,0 |
125 | Liên nhục | B – N | Semen Nelumbinis | 8,0 |
| 12,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
126 | Liên tâm | B – N | Embryo Nelumbinis | 10,0 |
| 15,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 3,0 |
127 | Long cốt | B | Os Draconis |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
128 | Long đởm thảo | B | Radix et rhizoma Gentianae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
129 | Long nhãn | N | Arillus Longan |
|
|
|
|
| 3,0 (dùng sống) |
|
|
| 3,0 (dùng sống) | 3,0 |
130 | Long não | N | Cinnamomum camphora N. et E. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
131 | Mã đề | N | Folium Plantaginis |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
132 | Ma hoàng | B | Herba Ephedrae |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 3,0 |
133 | Mã tiền | N | Semen Strychni |
|
|
|
|
| 24,0 (chế theo quy |
|
|
| 24,0 (chế theo quy | 2,0 |
134 | Mạch môn | B - N | Radix Ophiopogonis japonica |
|
| 25,0 |
|
| 13,0 (bỏ lõi) | 25,0 |
|
| 13,0 (bỏ lõi) | 2,0 |
135 | Mạch nha | B - N | Fructus Hordei germinatus | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
136 | Mạn kinh tử | N | Fructus Viticis trifoliate | 15,0 |
| 7,0 |
|
|
| 22,0 |
|
|
| 2,0 |
137 | Mần trầu | N | Eleusine Indica |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
138 | Mật mông hoa | N-B | Flos Buddleiae officinalis | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
139 | Mẫu lệ | N | Concha Ostreae |
| 15,0 |
|
|
| 17,0 (nung) |
|
|
| 32,0 (nung) | 3,0 |
140 | Mẫu đơn bì | B | Cortex Paeoniae suffruticosae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
141 | Miết giáp | N | Carapax Trionycis |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
142 | Mộc hương | B – N | Radix Saussureae lappae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
143 | Mộc qua | B | Fructus Chaenomelis speciosae |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
144 | Một dược | B | Myrrha | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
145 | Nga truật | B – N | Rhizoma Curcumae zedoariae |
| 15,0 |
|
| 0,0 (chích giấm) | 15,0 (nấu giấm) |
|
| 15,0 (chích giấm) | 30,0 (nấu giấm) | 2,0 |
146 | Ngải cứu (ngải diệp) | N | Herba Artemisiae vulgaris | 10,0 |
|
| 23,0 | 8 |
|
| 33,0 | 18,0 |
| 3,0 |
147 | Ngân hạnh | B | Semen Gingko | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 (bỏ vỏ) |
|
|
| 20,0 (bỏ vỏ) | 2,0 |
148 | Ngô công | B-N | Scolopendra morsitans |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
149 | Ngô thù du | B | Fructus Evodiae | 12,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
150 | Ngọc trúc | B - N | Rhizoma Polygonati odorati |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
151 | Ngũ bội tử | N | Galla chinensis |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
152 | Ngũ gia bì chân chim | B - N | Cortex Schefflerae heptaphyllae |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
153 | Ngũ vị tử | B | Fructus Schisandrae | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (đồ) |
|
|
| 15,0 (đồ) | 2,0 |
154 | Ngũ gia bì gai | N | Cortex Acanthopanacis trifoliate | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
155 | Ngưu tất | B – N | Radix Achyranthis bidentatae |
| 18,0 |
|
| 10,0 |
|
|
| 28,0 |
| 2,0 |
156 | Nha đạm tử | N | Fructus Bruceae | 12,0 |
| 9,0 |
|
|
| 21,0 |
|
|
| 2,0 |
157 | Nhân sâm | B | Radix Ginseng |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
158 | Nhân trần | N | Herba Adenosmatis caerulei |
| 15,0 |
|
|
| -5,0 (vi sao) |
|
|
| 10,0 (vi sao) | 3,0 |
159 | Nhũ hương | B | Gummi resina olibanum | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
160 | Nhục đậu khấu | B - N | Semen Myristicae |
| 22,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
161 | Nhục thung dung | B | Herba Cistanches |
| 18,0 |
|
|
| 17,0 (chưng) |
|
|
| 35,0 (chưng) | 3,0 |
162 | Ô dược | B - N | Radix Linderae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
163 | Ô mai | N | Fructus Armeniacae praeparata | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
164 | Ô tặc cốt | N | Os Sepiae |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
165 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) | B-N | Fructus Psoraleae corylifoliae | 10,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
166 | Phèn chua (bạch phàn) | N | Alumen | 10,0 |
|
|
|
| 70,0 (phi) |
|
|
| 80,0 (phi) | 3,0 |
167 | Phòng kỷ | B | Radix Stephaniae tetrandrae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
168 | Phù bình | N | Herba Pistiae |
| 20,0 | 5,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 3,0 |
169 | Phúc bồn tử | N | Fructus Rubi alceaefolii | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
170 | Phục thần | B | Poria |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
171 | Qua lâu nhân | B – N | Semen Trichosanthis | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
172 | Quất hồng bì | N | Pericarpii Clauseni | 7,0 |
| 13,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 3,0 |
173 | Quế chi | B-N | Ramulus Cinnamomi | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
174 | Quy bản | N | Carapax Testudinis | 10,0 |
| 15,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 3,0 |
175 | Rau má | N | Herba Centellae asiaticae | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
176 | Quế nhục | B - N | Cortex Cinnamomi |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
177 | Râu mèo | N | Herba Orthosiphonis | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
178 | Râu ngô | N | Styli et Stigmata Maydis | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
179 | Rau sam | N | Herba Portulacae oleraceae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
180 | Sa nhân | B – N | Fructus Amomi |
| 15,0 |
|
|
| 5,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
|
|
| 20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) | 2,0 |
181 | Sa sâm | B | Radix Glehniae | 12,0 | 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
182 | Sài đất | N | Herba Wedeliae | 10,0 | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
183 | Sài hồ bắc | B | Radix Bupleuri |
| 14,0 |
|
| 6,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
184 | Sài hồ nam | N | Radix et Folium Plucheae pteropodae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
185 | Sâm đại hành | N | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
186 | Sinh địa | B – N | Radix Rehmanniae glutinosae |
| 14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
187 | Sơn thù | B | Fructus Corni officinalis | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (chưng) |
|
|
| 15,0 (chưng) | 2,0 |
188 | Sơn tra | N | Fructus Mali |
| 13,0 | 2,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 2,0 |
189 | Tam lăng | N | Rhizoma Sparganii |
| 15,0 | 5,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
190 | Tam thất | B | Radix Notoginseng |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
191 | Tân di | B | Flos Magnoliae liliflorae | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 (bỏ lông) |
|
|
| 20,0 (bỏ lông) | 3,0 |
192 | Tần giao | B | Radix Gentianae macrophyllae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
193 | Tang chi | N | Ramulus Mori albae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
194 | Tang bạch bì | N | Cortex Mori albae radicis |
| 13,0 |
|
|
| 2,0 (chưng mật) |
|
|
| 15,0 (chưng mật) | 2,0 |
195 | Tang diệp | N | Folium Mori albae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
196 | Tang ký sinh | N | Herba Loranthi gracilifolii |
| 13,0 | 2,0 |
| 14,0 |
| 15,0 |
| 27,0 |
| 3,0 |
197 | Tang phiêu tiêu | N | Vagina ovorum mantidis | 15,0 | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
198 | Tang thầm (quả dâu) | N | Fructus Mori albae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
199 | Tạo giác thích | N | Spina Gleditchiae australis |
| 12,5 |
| 14,5 |
|
|
| 27,0 |
|
| 3,0 |
200 | Táo nhân | B – N | Semen Ziziphi mauritianae |
|
|
| 25 |
|
|
| 25,0 |
|
| 2,0 |
201 | Tế tân | B | Herba Asari |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
202 | Thạch cao | B – N | Gypsum fibrosum |
|
|
|
|
| 13,0 (đập nhỏ) |
|
|
| 13,0 (đập nhỏ) | 3,0 |
203 | Thạch hộc | N | Herba Dendrobii |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
204 | Thạch quyết minh | N | Concha Haliotidis | 15,0 |
|
|
|
| 7,0 (nung) |
|
|
| 22,0 (nung) | 3,0 |
205 | Thạch xương bồ | N | Rhizoma Acori graminei |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
206 | Thần khúc | B | Massa medicata fermentata |
| 14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
207 | Thăng ma | B | Rhizoma Cimicifugae |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
208 | Thanh bì | B – N | Pericarpium Citri reticulatae viride |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
209 | Thảo quả | N | Fructus Amomi aromatici | 12,0 |
|
|
|
| 8,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
|
|
| 20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) | 2,0 |
210 | Thảo quyết minh | N | Semen Cassiae torae | 10,0 |
| 20,0 | 25,0 |
| 4,0 (vi sao) | 30,0 | 35,0 |
| 14,0 (vi sao) | 2,0 |
211 | Thị đế | N | Calyx Kaki |
| 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
212 | Thiên hoa phấn | B - N | Radix Trichosanthis |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
213 | Thiên ma | B | Rhizoma Gastrodiae elatae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
214 | Thiên môn đông | B - N | Radix Asparagi cochinchinensis | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
215 | Thiên niên kiện | N | Rhizoma Homalomenae occulatae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
216 | Thổ bối mẫu | N | Bulbus Fritillariae |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
217 | Thổ hoàng liên | B | Rhizoma Thalictri |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
218 | Thổ phục linh | N | Rhizoma Smilacis glabrae | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 2,0 |
219 | Thỏ ty tử | N | Semen Cuscutae | 10,0 |
|
|
| 17,0 |
|
|
| 27,0 |
| 2,0 |
220 | Thông thảo | B – N | Medulla Tetrapanacis |
| 14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
221 | Thục địa | B - N | Radix Rehmanniae preparata |
| 10,0 |
|
|
| 25,0 (nấu từ Sinh địa) |
|
|
| 35,0 (nấu từ Sinh địa) | 2,0 |
222 | Thương truật | B | Rhizoma Atractylodis lancaeae |
| 15,0 | 10,0 | 15,0 |
|
| 25,0 | 30,0 |
|
| 2,0 |
223 | Thủy xương bồ | N | Rhizoma Acori graminei |
| 15,0 |
|
|
| 10,0 (vi sao) |
|
|
| 25,0 (vi sao) | 2,0 |
224 | Thuyền thoái | N | Periostracum cicadae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
225 | Tía tô hạt (tô tử) | N | Fructus Perillae frutescensis | 12,0 |
| 3,0 |
|
| -2,0 (sao qua) | 15,0 |
|
| 10,0 (sao qua) | 2,0 |
226 | Tiền hồ | B | Radix Peucedani |
| 20,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 25,0 |
| 2,0 |
227 | Tiểu hồi | B | Fructus Foeniculi | 10,0 |
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 2,0 |
228 | Tiểu mạch | N | Fructus Tritici aestivi | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
229 | Tô diệp | N | Folium Perillae | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
230 | Tô mộc | N | Lignum sappan |
| 18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
231 | Toàn phúc hoa | B | Flos Jnulae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
232 | Toàn yết | N | Scorpio | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
233 | Tô ngạnh | N | Caulis Perillae | 10,0 |
|
|
|
| 5,0 (vi sao) |
|
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
234 | Trắc bách diệp | B – N | Cacumen Platycladi | 12,0 |
| 8,0 | 23,0 |
|
| 20,0 | 35,0 |
|
| 3,0 |
235 | Trạch tả | B – N | Rhizoma Alismatis |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
236 | Trần bì | B – N | Pericarpium Citri reticulatae perenne | 10,0 |
| 8,0 |
|
| 5,0 (vi sao) | 18,0 |
|
| 15,0 (vi sao) | 3,0 |
237 | Tri mẫu | B | Rhizoma Anemarrhenae |
| 15,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 20,0 |
| 2,0 |
238 | Trinh nữ (xấu hổ) | N | Herba Mimosa pudica |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
239 | Trinh nữ hoàng cung | N | Crinum latifolium |
| 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
240 | Trinh nữ tử | N-B | Fructus ligustri lucidi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
241 | Trư linh | B | Polyporus |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
242 | Trúc diệp | N | Folium Bambusae Vulgaris | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
243 | Trúc nhự | N | Caulis Bambusae in Taeniis | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
244 | Tử uyển | B | Radix Asteris |
| 15,0 |
|
| 10,0 |
|
|
| 25,0 |
| 2,0 |
245 | Tục đoạn | B – N | Radix Dipsaci |
| 15,0 |
|
| 0,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
246 | Tỳ bà diệp | B-N | Folium Eriobotryae japonicae |
| 18,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 23,0 |
| 3,0 |
247 | Tỳ giải | B – N | Rhizoma Dioscoreae |
| 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
248 | Uất kim | B – N | Rhizoma Curcumae longae |
| 15,0 |
|
|
| 3,0 (vi sao) |
|
|
| 18,0 (vi sao) | 2,0 |
249 | Uy linh tiên | B | Radix et RhizomaClematidis |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
250 | Viễn chí | B | Radix Polygalae | 10,0 |
| 10,0 |
| 15,0 | 15,0 (rút lõi) | 20,0 |
| 25,0 | 25,0 (rút lõi) | 2,0 |
251 | Vông nem | N | Folium Erythrinae |
| 15,0 | 5,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 3,0 |
252 | Vừng đen | N | Semen Sesami | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
253 | Vương bất lưu hành | B-N | Fructus Fice pumilae | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
254 | Xạ can | N | Rhizoma Belamcandae |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
255 | Xà sàng tử | B | Fructus Cnidii | 13,0 |
| 2,0 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| 2,0 |
256 | Xa tiền tử | B – N | Semen Plantaginis | 10,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
257 | Xích đồng nam | N | Herba Clerodendri infortunati | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
258 | Xích thược | B | Radix Paeoniae |
| 15,0 |
|
| 0,0 |
|
|
| 15,0 |
| 2,0 |
259 | Xuyên bối mẫu | B | Bulbus Fritillariae | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
260 | Xuyên khung | B – N | Rhizoma Ligustici wallichii |
| 15,0 |
|
| 7 | 3,0 (vi sao) |
|
| 22,0 | 18,0 (vi sao) | 2,0 |
261 | Xuyên luyện tử | B | Fructus Meliae toosendan |
| 17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
262 | Xuyên sơn giáp* | N | Squama Manidis | 5,0 |
|
|
|
| 24,5 (sao cát) |
|
|
| 29,5 (sao cát) | 3,0 |
263 | Xuyên tâm liên | N | Herba Andrographitis aniculatae | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
264 | Xuyên tiêu | B - N | Fructus Zanthoxyli | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
265 | Ý dĩ | B – N | Semen Coicis | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| 2,0 |
PHỤ LỤC 2
CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG TỶ LỆ HƯ HAO TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN ĐỐI VỚI VỊ THUỐC YHCT
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7/2012 của BHXH Việt Nam)
Các trường hợp | Tình trạng dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/phức chế) | Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế) | Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến (áp dụng theo Phụ lục 1 kèm theo Công văn) |
1 | Chưa sơ chế | Sơ chế | Sơ chế |
2 | Chưa sơ chế | Phức chế | Phức chế đối với dược liệu chưa được sơ chế |
3 | Đã cơ chế | Sơ chế | 0 |
4 | Đã cơ chế | Phức chế | Phức chế đối với dược liệu đã được sơ chế |
5 | Đã phức chế | Phức chế | 0 |
Cơ sở KCB:……………………. | Mẫu số 32/BHYT |
DANH MỤC VỊ THUỐC YHCT THANH TOÁN BHYT
(Đã điều chỉnh)
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7/2012 của BHXH Việt Nam)
STT | STT theo DMT của BYT | Tên vị thuốc | Nguồn gốc (Nam/Bắc): Ghi N/B | Đơn vị tính | Giá nhập (đồng) | Tình trạng dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/phức chế): Ghi C/S/P | Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế): Ghi S/P | Tỷ lệ hư hao (%) | Chi phí khác (đồng) | Giá đề nghị TT (đồng) | Ghi chú | |
Trong chế biến | Bảo quản, cân chia | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12)={(6) x 100/[100-(9)-(10)]}+(11) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm … |
- 1Công văn 6594/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với một số bảo hiểm y tế theo Thông tư 27/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 4664/QĐ-BYT năm 2014 ban hành bộ tranh cây thuốc mẫu sử dụng trong cơ sở khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1908/BHXH-DVT năm 2015 hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc y học cổ truyền theo Thông tư 05/2015/TT-BYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 3762/BHXH-DVT năm 2017 hướng dẫn thanh toán tỷ lệ hư hao thuốc y học cổ truyền, thuốc y học cổ truyền tự bào chế theo chế độ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Thông tư 12/2010/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 160/QĐ-BHXH năm 2011 về biểu mẫu sửa đổi biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 49/2011/TT-BYT hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 199/BYT-YDCT đính chính Thông tư 49/2011/TT-BYT hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 6594/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với một số bảo hiểm y tế theo Thông tư 27/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4664/QĐ-BYT năm 2014 ban hành bộ tranh cây thuốc mẫu sử dụng trong cơ sở khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 1908/BHXH-DVT năm 2015 hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc y học cổ truyền theo Thông tư 05/2015/TT-BYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 2636/BHXH-DVT hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong thanh toán bảo hiểm y tế theo Thông tư 49/2011/TT-BYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 2636/BHXH-DVT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/07/2012
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Minh Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực