Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2531/BKHĐT-HTX
V/v xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể: Hội Nông dân Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam.

Tại Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/5/2018 về việc tiếp tục tăng cường công tác triển khai thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012, Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên cơ sở rà soát các nội dung Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020.

Để có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, đánh giá kết quả 5 năm thực hiện Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 25/12/2014, đề xuất nội dung hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 (theo đề cương đính kèm) và gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/5/2019 (đồng thời gửi kèm bản mềm về Cục Phát triển Hợp tác xã, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo địa chỉ cucpthtx@mpi.gov.vn).

Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lưu: Cục PTHTX, VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hiếu

 

ĐỀ CƯƠNG

TỔNG KẾT 5 NĂM THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2014 VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020 VÀ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025

Phần thứ nhất

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020

I. CÔNG TÁC BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN TRIN KHAI THC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020

1. Các Bộ, ngành: Quyết định, Chỉ thị, Thông tư; Chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển hợp tác xã.

2. Các địa phương:

- Cơ chế, chính sách cụ thể hỗ trợ phát triển hợp tác xã.

- Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch về phát triển kinh hợp tác xã.

II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020

1. Về thực hiện mục tiêu chung

2. Về thực hiện mục tiêu giai đoạn 2015-2020

3. Tổng kết, đánh giá thực hiện các nội dung của Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ

3.1. Về hỗ trợ chung đối với các hợp tác xã

a) Về bồi dưỡng nguồn nhân lực.

b) Về xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

c) Về ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới

d) Về thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã

3.2. Về hỗ trợ đối với các hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

a) Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

b) Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn, thiên tai, dịch bệnh

c) Hỗ trợ chế biến sản phẩm

3.3. Về các chính sách khác (nếu có)

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Kết quả đạt được: Đánh giá chung về những tác động tích cực của Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 đối với việc phát triển hợp tác xã của ngành, lĩnh vực, địa phương mình quản lý.

2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân: Nêu những tồn tại, hạn chế của Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 về nội dung, phương thức tổ chức triển khai thực hiện; nguyên nhân.

Phần thhai

XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025

I. DỰ BÁO TÌNH HÌNH TRONG NƯỚC, KHU VỰC VÀ THẾ GIỚI TRONG GIAI ĐOẠN TỚI

1. Bối cảnh trong nước và thế giới

1.1. Bối cnh trong nước

- Nhu cầu sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng, an ninh lương thực.

- Triển vọng phát triển hợp tác xã.

- Sự biến đổi khí hậu, hội nhập quốc tế, thách thức, cạnh tranh sản phẩm hàng hóa.

- Các bối cảnh khác: ....

1.2. Bối cảnh thế giới:

- Xu thế và nhu cầu sản phẩm hàng hóa an toàn, chất lượng ngày càng cao, đặc biệt là các hàng nông sản.

- Xu thế phát triển hợp tác xã trên thế giới.

- Xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, cạnh tranh gay gắt.

- Phát triển mô hình hợp tác xã trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0.

- Các bối cảnh khác: ....

2. Xu hướng hợp tác, liên kết trong sản xuất, thương mại

- Yêu cầu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chất lượng, an toàn, đặc biệt là sản phẩm nông nghiệp, thực phẩm.

- Xu hướng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tập trung đòi hỏi phải đẩy mạnh thực hiện liên kết ngang giữa những người sản xuất và liên kết dọc theo chuỗi giá trị sản phẩm, đặc biệt là sản phẩm xuất khẩu

- Về lựa chọn mô hình hợp tác, liên kết trong hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

- Các xu hướng khác: ….

II. QUAN ĐIỂM

1. Phát triển hợp tác xã phải phù hợp với chủ trương của Đảng, pháp luật của nhà nước và các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã cam kết.

2. Phát triển hợp tác xã phải dựa trên nội lực của hợp tác xã là chính, nhà nước hỗ trợ về mặt thể chế, cơ chế chính sách và một phần ngân sách nhằm tạo điều kiện cho hợp tác xã phát triển.

3. Ưu tiên phát triển hợp tác xã góp phần hình thành chuỗi giá trị từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ; hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp; hợp tác xã hoạt động trên các địa bàn khó khăn.

III. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu tổng quát về phát triển hợp tác xã

- Về đóng góp của hợp tác xã trong phát triển kinh tế - xã hội, an ninh trật tự của ngành, lĩnh vực, địa phương.

- Về nâng cao đời sống, thu nhập cho thành viên.

2. Mục tiêu cụ thể ti năm 2025

Tổng số hợp tác xã: ...

Tổng số thành viên hợp tác xã: ....

Tổng số lao động làm việc trong hợp tác xã: ...

Doanh thu bình quân của hợp tác xã: ...

Thu nhập bình quân của thành viên hợp tác xã: ...

Thu nhập bình quân của lao động trong hợp tác xã: ...

IV. ĐỀ XUẤT CÁC NỘI DUNG HỖ TRỢ PHÁT TRIN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025

Căn cứ đề xuất: Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.

1. Các đề xuất liên quan tới sửa đổi nội dung chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã hiện đang được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về hợp tác xã

Nêu rõ những chính sách nào cần giữ lại, những chính sách nào nên bỏ đi, bổ sung thêm những chính sách nào?

2. Các đề xuất liên quan việc tổ chức triển khai thực hiện chính sách

Đối với những chính sách hiện có, kiến nghị phương thức tổ chức thực hiện hợp lý đối với từng chính sách.

3. Các đề xuất khác (nếu có)


PHỤ LỤC 1

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2015-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2021-2025

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện

Kế hoạch

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Ước thực hiện năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ trọng đóng góp vào GDP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số hợp tác xã

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hợp tác xã đang hoạt động

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hợp tác xã ngừng hoạt động

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hợp tác xã giải thể

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thành viên mới

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thành viên ra khỏi hợp tác xã

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động thường xuyên mới

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động là thành viên hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Doanh thu của HTX với thành viên

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu của HTX với thành viên

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lãi bình quân một hợp tác xã

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ sơ, trung cấp

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ cao đẳng, đại học trở lên

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

LH HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số liên hiệp HTX thành lập mới

LH HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số liên hiệp HTX giải thể

LH HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số hợp tác xã thành viên

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số lao động trong liên hiệp HTX

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh thu bình quân của một liên hiệp HTX

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lãi bình quân của một liên hiệp HTX

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số tổ hợp tác thành lập mới

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số THT có đăng ký hoạt động với chính quyền xã/phường/thị trấn

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thành viên mới thu hút

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu bình quân một tổ hợp tác

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lãi bình quân một tổ hợp tác

Tr đồng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC PHÂN LOẠI THEO NGÀNH NGHỀ NĂM 2015-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2021-2025

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện

Kế hoạch

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Ưc thực hiện năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

1

HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số hợp tác xã

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã nông - lâm - ngư - diêm nghiệp

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã xây dựng

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã tín dụng

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã thương mại

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã vận tải

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác xã khác

HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số LH hợp tác xã

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã nông - lâm - ngư - diêm nghiệp

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã xây dựng

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã tín dụng

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã thương mại

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã vận tải

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH hợp tác xã khác

LHHTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TỔ HỢP TÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tổ hợp tác

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác nông - lâm - ngư diêm nghiệp

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác xây dựng

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác tín dụng

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác thương mại

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác vận tải

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp tác khác

THT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2531/BKHĐT-HTX năm 2019 về xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 2531/BKHĐT-HTX
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 19/04/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản