Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2505/TCHQ-GSQL
V/v kiểm tra báo cáo quyết toán

Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Thực hiện quy định tại Điều 41 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ; Điều 60 Thông tư số 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại khoản 39 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính và điểm b Khoản 1 Điều 22 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc kiểm tra báo cáo quyết toán (BCQT) đối với doanh nghiệp có hoạt động gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, DNCX. Trên cơ sở danh sách doanh nghiệp cần thực hiện kiểm tra BCQT năm 2021 do Cục Hải quan các tỉnh, thành phố đề xuất, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

1. Giao Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện kiểm tra BCQT năm 2021 đối với các doanh nghiệp theo Phụ lục I ban hành kèm công văn này. Cục Hải quan các tỉnh, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra BCQT theo đúng kế hoạch được giao, hoàn thành việc kiểm tra trước thời điểm nộp BCQT năm 2022. Định kỳ hàng quý chậm nhất ngày 15 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo báo cáo tình hình thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo công văn này về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về Hải quan).

Cục Giám sát quản lý về Hải quan có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc và báo cáo, đề xuất xử lý vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có).

2. Quá trình triển khai thực hiện nếu phát hiện có sự chồng chéo về đối tượng kiểm tra với kế hoạch thanh tra, kiểm tra của Bộ Tài chính, Thanh tra Chính phủ, Kiểm toán Nhà nước, kế hoạch thanh tra chuyên ngành, kiểm tra sau thông quan của Tổng cục thì thực hiện theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 82/2012/NĐ-CP ngày 09/10/2012 của Chính phủ, Điều 13 Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về xử lý chồng chéo kế hoạch thanh tra, Điều 60 Thông tư số 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại khoản 39 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính; công văn số 10740/VPCP-KTTH ngày 12/12/2016 của Văn phòng Chính phủ; công văn số 1597/TCHQ-TTr ngày 14/3/2017 của Tổng cục Hải quan, kịp thời báo cáo và đề xuất về Tổng cục Hải quan để xử lý theo quy định.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Thanh tra-Kiểm tra;
- Cục KTSTQ;
- Lưu: VT, GSQL (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Mai Xuân Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP PHẢI KIỂM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NĂM 2021.
(Kèm theo công văn số 2505/TCHQ-GSQL ngày 27/6/2022 của Tổng cục Hải quan)

 

Tên DN

Mã số thuế

Lý do kiểm tra

 

Cục HQ tỉnh An Giang

 

 

1

Công ty TNHH MTV SX TM XNK Many

1602049639

Chênh lệch số liệu BCQT năm 2021 với số liệu xuất nhập khẩu trên Hệ thống của cơ quan hải quan

2

Công ty TNHH MTV TM XNK Hồng Nhân

1601859246

Doanh nghiệp ngừng hoạt động loại hình gia công xuất khẩu

3

Công ty TNHH MTV Lập Chí

313432537

BCQT lần đầu. Vi phạm quy định về không thông báo cơ sở sản xuất gia công

4

Công ty cổ phần may Việt Mỹ

1601994157

Đánh giá việc tuân thủ pháp luật Hải quan đối với hoạt động gia công

 

Cục HQ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

5

Cty TNHH Dệt Tah Tong Việt Nam

3502224520

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

6

Cty TNHH Dongjin Global

3502336577

Sử dụng cùng 01 mã nguyên liệu cho nhiều nguyên phụ liệu nhập khẩu. Số lượng xuất trả (B13) nguyên phụ liệu, vật tư lớn, thường xuyên.

7

Cty TNHH Vard Vũng Tàu

3500781205

Nghi vấn chênh lệch giữa lượng nguyên phụ liệu nhập khẩu và lượng sản phẩm xuất ra tại một số thời điểm.

8

Cty TNHH Bao Bì Sheng Shing Việt Nam

3500730923

Chênh lệch số liệu BCQT

9

Cty TNHH CJ Foods Việt Nam - CN Bà Rịa Vũng Tàu

3502236798-004

Nghi ngờ chênh lệch chuyển tồn sản phẩm trong BCQT

10

CN Cty TNHH Thủy Tinh Malaya - Việt Nam

300692986-001

Chưa nộp BCQT năm 2021

11

Cty TNHH Sản Xuất Đồ Gỗ Cao Cấp Thượng Hảo

3500660183

Rủi ro về định mức hàng xuất khẩu

 

Cục HQ tỉnh Bắc Ninh

 

 

12

Cty TNHH Armstrong Weston Việt Nam

2300293858

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

13

Cty CP SX sông hồng

2300332761

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

14

Cty TNHH DCT component Vina

2300931525

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

15

Cty TNHH Near Vina (Cty TNHH Siwoo Vina)

2300972747

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

16

Cty TNHH Segyung Vina

2300795022

Đã bị xử phạt do khai sai số lượng hàng nhập vào khu phi thuế quan

17

Cty TNHH M&C Electronics Vina

2300781686

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

18

Cty TNHH Khvatec Hanoi

4601503439-001

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

19

Cty CP Him Lam Mộc Dũng

0104755809

Số liệu BCQT có sự chênh lệch so với số liệu xuất nhập khẩu

20

Cty TNHH Getac Precision Technology Việt Nam

2300330323

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

21

Cty TNHH Longtech Precision Việt Nam

2300277214

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

22

Cty TNHH Woojeon Vina

2300781164

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

23

Cty TNHH In YaoLong Việt Nam

2301085762

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

24

Cty TNHH Yize Việt Nam

2300999065

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

25

Cty TNHH LTK Cable Việt Nam

2301106797

Nghi ngờ chênh lệch giữa BCQT với thực tế

26

Cty TNHH bao bì East Color Việt Nam

2301107825

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

27

Cty TNHH J&L Tech Vina

2300894337

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

28

Cty TNHH điện tử Gaoqi (Việt Nam)

2301014521

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

29

Cty TNHH công nghệ Cimiya (Việt Nam)

2301101534

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

30

Cty TNHH Woori Tech Vina

2300853919

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

31

Cty CP Đầu tư và phát triển TDT

4600941221

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

32

Cty TNHH Jun Jin Electronics Việt Nam

4601254197

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

33

Cty TNHH MTV Cơ khí

4600587877

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

34

Cty TNHH Vina CTS Thái Nguyên

4601143874

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

35

Cty TNHH công nghệ điện tử Jinsung

2400483355

Chênh lệch số liệu trên BCQT và số liệu hải quan

 

Cục HQ tỉnh Bình Dương

 

36

Cty TNHH Hyun Dae Sm Vina

3700780022

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu

37

Cty TNHH Wattens Việt Nam

3700891452

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu

38

CTy TNHH Ki. Works (Vietnam)

3700422080

Doanh nghiệp làm nhiều loại hình dễ gian lận thuế

39

Cty TNHH Stickley International

3700603591

Doanh nghiệp làm 2 loại hình dễ gian lận thuế

40

Cty TNHH Sato - Sangyo Việt Nam

3700635868

Doanh nghiệp có nhà xưởng ngoài KCN VSIP 1, có rủi ro về gian lận nguyên liệu

41

Cty TNHH Forte Grow Medical Việt Nam

3700373820

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu

42

Cty TNHH Casarredo Manufacturing

3700556630

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu

43

Cty TNHH Bao Bì MM Vidon

3702185082

Lượng nguyên vật liệu nhập khẩu trong kỳ trên BCQT chênh lệch với số liệu tờ khai nhập khẩu

44

Cty TNHH Giày da Mỹ Phong

2100308539

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

45

Cty TNHH SX Gỗ Hải An

3702737329

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên vật liệu nhập SXXK

46

Cty CP Thái Bình Kiên Giang

1701958307

Có dấu hiệu rủi ro về gian lận nguyên liệu

47

Cty TNHH Đồ Gỗ Burden

3702090828

Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công và chuyển sang loại hình kinh doanh

48

Cty TNHH Thiết bị gia dụng Minh Khai

3702881749

Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công.

49

Cty CP SX KD XNK Minh Tiến

3700787814

Doanh nghiệp ngừng loại hình gia công và chuyển sang loại hình kinh doanh

50

Cty TNHH SX TM Kỳ Thịnh

3702886592

Tình hình xuất nhập khẩu bất thường

51

Cty CP may mặc Leading Star Việt Nam

3702412200

Thực hiện hoạt động gia công lại tại nhiều tỉnh, thành ngoài địa bàn Bình Dương; mở tờ khai nhập khẩu thuộc loại hình miễn thuế tại hải quan địa phương khác

52

Cty TNHH GB Vina

3700746991

Chậm nộp BCQT

53

Cty TNHH Sản xuất Sợi Nam Việt

3702367364

Mặt hàng sợi thuế suất cao dễ gian lận thuế

54

Cty TNHH Hiệp Long

3700370883

Doanh nghiệp xuất nhập khẩu 2 loại hình dễ gian lận thuế

55

Cty TNHH Red River Foods Việt Nam

3702430087

Doanh nghiệp có nhiều nhà xưởng ngoài Bình Dương

56

Cty TNHH MTV SX TM Chánh Đạt

3702364927

Không nộp BCQT mẫu 15a

57

Cty TNHH Sản Xuất Vũ Uy

3700710441

Chậm nộp BCQT

58

Cty TNHH Jing Tzuan

3700330489

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

59

Cty TNHH Liên Phát

3700150983

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

60

Cty TNHH Leding Edge

3700406064

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

61

Cty TNHH Oleer Việt Nam

3700329412

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

62

Cty TNHH Highland Dragon

3700303100

Doanh nghiệp vừa làm SXXK vừa làm kinh doanh, có dấu hiệu gian lận

63

Cty TNHH Cao Su Siêu Việt

3700231368

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

64

Cty TNHH Âu Á Liên Hiệp

3700231978

Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai

65

Cty TNHH Bao bì Vina Hsinlung

3700231978

Số liệu BCQT chênh lệch so với số liệu hải quan

66

Cty CP Công Nghiệp Đông Hưng

3700820571

Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai

67

Cty TNHH Dù Châu Á

309469686

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

68

Cty CP Đầu Tư & Phát Triển Thiên Nam

3700352789

BCQT của doanh nghiệp còn tồn nhiều nguyên liệu, rủi ro gian lận cao

69

Cty TNHH UDY Vina

3700759292

Doanh nghiệp nhập nhiều, xuất ít tờ khai

70

Cty TNHH Dệt Đông Tiến Hưng

3700573932

Tồn đầu kỳ BCQT 2021 khác tồn cuối kỳ BCQT 2020

71

Cty TNHH Quốc Tế Wimbledon

3700544917

Thực hiện hoạt động gia công lại thường xuyên tại nhiều đơn vị nằm ngoài địa bàn Bình Dương.

72

Cty TNHH Chánh Kiết

3700307987

Số liệu BCQT chênh lệch so với số liệu hải quan

73

Cty TNHH Young Min Việt Nam

3700563405

Doanh nghiệp làm 2 loại hình, dễ lẫn lộn nguyên liệu

74

Cty TNHH Việt Thịnh Furniture

3702493337

Nghi vấn doanh nghiệp bán phế liệu không kê khai nộp thuế

75

Cty TNHH Điện Tử Huajie Việt Nam

3702815601

Chênh lệch giữa lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với dữ liệu tờ khai hải quan.

76

Cty TNHH Karui International

3702936229

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

77

Cty TNHH Quốc tế Đại Hùng

3702347752

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

78

Cty TNHH Acoca Bicycle (Việt Nam)

3702695206

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

79

Cty TNHH SX Hưng Đông Phương

3702928570

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

80

Cty TNHH MTV Kỹ thuật CN Phú Khải

3702836471

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

81

Cty TNHH Asahi Chemicals Việt Nam

3700969331

Doanh nghiệp rủi ro về gian lận nguyên liệu

82

Cty TNHH Zylux Vietnam

3702463727

Doanh nghiệp có sản phẩm xuất khẩu tăng giảm bất thường

83

Cty TNHH Shining Star Printing and Packing VN

3702178254

Nghi ngờ chênh lệch số liệu BCQT với số liệu tồn kho sau khi doanh nghiệp sáp nhập

84

Cty TNHH Tsrc (Vietnam)

3702711338

Doanh nghiệp có sản phẩm xuất khẩu tăng giảm bất thường

85

Cty TNHH Samwon Việt Nam

3702365487

Tình hình xuất nhập khẩu bất thường

 

Cục HQ tỉnh Bình Định

 

 

86

Cty TNHH Mãi Tín Bình Định

4101531526

Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác chênh lệch số liệu chuyển tồn đầu kỳ

87

Cty CP lâm nghiệp 19

4100258994

Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác, thay đổi tên, mã sản phẩm

88

Cty CP SX TM đồ mộc Việt Nam

1101930155

Nghi vấn số liệu trên BCQT chưa chính xác, khai báo mã nguyên phụ liệu trên hệ thống nhưng chưa lấy số tiếp nhận, không khai báo trên BCQT

 

Cục HQ tỉnh Bình Phước

 

 

89

Cty TNHH MTV Signature Home Furnishings

3800286402

Chênh lệch số liệu giữa BCQT với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu trên hệ thống của cơ quan hải quan; Chậm nộp BCQT

 

Cục HQ tỉnh Cà Mau

 

 

90

Cty CP Chế biến và XNK Thủy sản Thanh Đoàn

2000390561

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

91

Cty TNHH Thủy sản NVD

2001091571

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

92

Cty TNHH Đại Lợi

2000496952

Nộp BCQT lần đầu, kiểm tra đánh giá rủi ro về sử dụng nguyên liệu nhập khẩu, doanh nghiệp chưa có sản phẩm xuất khẩu

93

Cty CP thủy sản Bạc Liêu.

1900253340

Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan; nghi ngờ có sự chênh lệch số liệu giữa báo cáo quyết toán với xuất nhập khẩu thực tế.

94

Cty CP thủy sản Minh Hải.

1900264511

Nghi ngờ có sự chênh lệch số liệu giữa báo cáo quyết toán với xuất nhập khẩu thực tế.

95

Cty TNHH MTV Pinetree.

1900583028

Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.

96

Cty TNHH chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Trang Khanh.

1900287501

Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.

97

Cty CP chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Phương Anh

1900336237

Vi phạm hành chính về thủ tục hải quan; Kiểm tra dấu hiệu rủi ro tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và kiểm tra tính phù hợp của sản phẩm xuất khẩu với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu.

 

Cục HQ tỉnh Cần Thơ

 

 

98

Cty CP May Nhà Bè Sóc Trăng

2200733135

Quá chu kỳ sản xuất nhưng không có sản phẩm xuất khẩu

99

Cty TNHH may mặc Phương Thảo

6300308766

Doanh nghiệp thường có sai sót trong khai báo hải quan

100

Cty TNHH Giày Vĩnh An

1501017415

Lượng tồn cuối kỳ nguyên liệu BCQT năm 2020 chênh lệch với lượng tồn đầu kỳ nguyên liệu BCQT năm 2021

101

Cty CP Liquid Combustion Technology Việt Nam

1501117635

BCQT năm 2021 có chênh lệch; DNCX mới hoạt động tại địa bàn, có sai sót trong quản lý nguyên vật liệu nhập để SXXK

102

Cty TNHH Furukawa Automotive Systomes Vĩnh Long Việt Nam

1501114948

BCQT năm 2021 có chênh lệch; DNCX mới hoạt động tại địa bàn

103

Cty TNHH Thủy sản Biển Đông

1800581926

BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan

104

Cty CP thủy sản Hà Nội - Cần Thơ

1800604806

BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan

105

Cty CP Thủy sản Hải Sáng

1801203980

BCQT chênh lệch với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan

 

Cục HQ tỉnh Cao Bằng

 

 

106

Cty TNHH MTV máy và DV nông nghiệp Sơn Hà

4800822246

Đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

107

Cty TNHH MTV Sài Gòn cà phê

4800865313

BCQT có sự chênh lệch với tờ khai xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thanh khoản hợp đồng gia công cũ để mở hợp đồng gia công mới

 

Cục HQ TP. Đà Nẵng

 

 

108

Cty TNHH MTV Dệt vải Vinatex Quốc tế

401871798

Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.

109

Cty TNHH Yajie Việt Nam

402029898

Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.

110

Cty TNHH ICT Vina

401908261

Doanh nghiệp lần đầu nộp BCQT, có rủi ro trong quản lý nguyên liệu, vật tư. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.

111

Cty TNHH Universal Alloy Corporation Việt Nam (UAC)

401957780

Nghi vấn có rủi ro trong việc bán phế liệu vào thị trường nội địa. Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.

112

Cty TNHH Max Planning Vina

400429410

Quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp, nghi ngờ số liệu trên BCQT lệch so với số liệu xuất nhập khẩu.

 

Cục HQ tỉnh Đăk Lăk

 

 

113

Cty CP tơ lụa Đông Lâm

5800459514

Sử dụng thành phẩm tồn kho cuối kỳ năm 2020 để đưa vào sản xuất sản phẩm khác nhưng trong định mức sử dụng nguyên liệu nhập khẩu ban đầu; số lượng thành phẩm nhập kho trong kỳ không đúng với số lượng nguyên liệu đưa vào sản xuất nhân (x) với định mức; quá chu kỳ sản xuất nhưng chưa xuất khẩu hết

114

Cty TNHH VMV Châu Á

5800967490

Có sự chênh lệch giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu cao và chịu thuế TTĐB

 

Cục HQ tỉnh Đồng Nai

 

 

115

Cty TNHH Hàn Nam Vina

305313462

Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu xuất nhập khẩu của cơ quan Hải quan

116

Cty TNHH Dongshin Việt Nam

3603517241

Gia công sản xuất bộ phận của giày, nguyên vật liệu nhập khẩu có thuế suất cao. Có nghi ngờ trong quản lý nguyên vật liệu.

117

Cty TNHH Viet Hsiang

3600520091

Tồn nhiều mã nguyên liệu SXXK không đưa vào sản xuất thành phẩm, có nghi ngờ trong quản lý nguyên vật liệu.

118

Cty CP đúc chính xác C.Q.S May's

3600490111

Số liệu BCQT có sai khác so với số liệu của Hải quan.

119

Cty TNHH Nyan Kids Đồng Nai

3603547486

Chậm nộp BCQT năm trước; Nghi vấn sai BCQT so với số liệu của cơ quan Hải quan

120

Cty TNHH GST Việt Nam

3603432453

Nộp chậm BCQT 2021 (nghi ngờ về số liệu)

121

Cty TNHH Timber Industries

3600666679

Nghi ngờ số liệu BCQT

122

Cty TNHH Shin Heung Đồng Nai

3603417737

Nghi ngờ số liệu BCQT

123

CN Cty TNHH Internation B2B Solution

0102142123-001

Số liệu BCQT có sự chênh lệch với số liệu xuất nhập khẩu của cơ quan Hải quan

124

Cty TNHH thép KOS Việt Nam

3600523053

Doanh nghiệp rủi ro cao, nhập khẩu nguyên liệu loại hình kinh doanh - SXXK

 

Cục HQ tỉnh Đồng Tháp

 

 

125

Cty TNHH Ricegrowers Việt Nam

1402096649

Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu của cơ quan hải quan.

126

Cty CP XNK Thủy sản Cửu Long

1400571715

Số liệu BCQT chênh lệch với số liệu của cơ quan hải quan; Khai sai thường xuyên; Sửa đổi BCQT năm 2020 quá thời hạn quy định.

127

Cty CP Thủy sản Trường Giang

1400572765

Cty sửa đổi BCQT quá thời hạn quy định (từ 2018 - 2020).

 

Cục HQ tỉnh Hà Giang

 

 

128

Cty CP khoa học kỹ thuật điện tử Ý Đức Hà Giang

5100463233

Quá chu kỳ sản xuất không có sản phẩm xuất khẩu, không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh

 

Cục HQ TP. Hà Nội

 

 

129

Cty Opus One

2600259054

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

130

Cty TNHH MTV Huyền Lĩnh

2600635100

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

131

Cty TNHH Hwa Sung Vina

2601031006

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

132

Cty TNHH TM và SX bao bì Sông Lam

101376457

Theo dấu hiệu rủi ro

133

Cty TNHH Ánh Dương

500406713

Theo dấu hiệu rủi ro

134

Cty CP phát triển công nghệ Tora Việt Nam

108264784

Theo dấu hiệu rủi ro

135

Cty CP Công nghiệp thiết bị điện Đại An

108163899

Lệch tồn nguyên vật liệu trên BCQT

136

Cty TNHH Khuôn đúc Tsukuba Việt Nam

100114177

Khai chưa đầy đủ nguyên phụ liệu

137

Cty TNHH YRM Hà Nội

101473098

Lệch tồn sản phẩm xuất khẩu, số liệu sản phẩm xuất khẩu BCQT chênh lệch với dữ liệu hệ thống

138

Cty TNHH công nghệ Thiên Hòa

5200900705

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

139

Cty TNHH MTV cơ khí 83

5200104527

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

140

Cty TNHH May HLT

109737659

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

141

Cty TNHH Cơ khí Thiên Phú

500567284

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

142

Cty CP May Đông Mỹ Hanosimex

101862182

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

143

Cty TNHH Minh Lộc

500452237

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

144

Cty TNHH Minh Phương

500141721

Nghi ngờ có sự chênh lệch giữa BCQT với dữ liệu hải quan

145

Cty TNHH XNK và đầu tư sản xuất Hà Nội

105740026

Quá chu kỳ sản xuất không có sản phẩm xuất khẩu, doanh nghiệp mở tờ khai nhiều loại hình tại các Cục Hải quan.

146

Cty TNHH Giáo Dục và Đào Tạo Liberty Hà Nội

16951132

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro

147

Cty TNHH Cellmech International Vina

2500479708

Rủi ro quản lý nguyên vật liệu

148

Cty Inkel Việt Nam

106119963

Rủi ro quản lý nguyên vật liệu

149

Cty TNHH Đông Nam Megatek Vina

2500600312

Rủi ro quản lý nguyên vật liệu

150

Cty TNHH Midori Apparel Việt Nam

2500301513

Rủi ro quản lý nguyên vật liệu

151

Cty CP Đầu tư và May mặc V-LINK

5400479347

Chậm nộp báo cáo quyết toán

152

Cty TNHH Điện Tử Boshine Việt Nam

5400505734

Kiểm tra đánh giá tuân thủ

153

Cty TNHH Apprel Studio Việt Nam

108595095

Kiểm tra việc quản lý nguyên vật liệu

154

Cty TNHH Giày Trường Xuân

108239410

Kiểm tra việc quản lý nguyên vật liệu

 

Cục HQ Hà Nam Ninh

 

 

155

Cty TNHH giầy Ngọc Hồng

700798835

BCQT nguyên vật liệu nhập khẩu không phù hợp tờ khai nhập khẩu (mã HCHC) 2021

156

Cty TNHH Seojin Auto - CN Hà Nam

2300956022-001

Mã nguyên phụ liệu NL30 trong BCQT có phát sinh nhập khẩu trong kỳ nhưng không có theo tờ khai nhập khẩu của năm 2021

157

Cty TNHH Risuntek Việt Nam

700828159

Doanh nghiệp có hoạt động mới, từ 2021 chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm

158

Cty TNHH Soosan Enesol Vina

700833832

Doanh nghiệp có hoạt động mới, từ 2021 chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm

159

Cty TNHH Ohtsuka Sangyo Material Việt Nam

700776158

Xây dựng định mức của một số sản phẩm chưa phù hợp.

160

Cty CP SX - XNK Thủ Công Mỹ Nghệ Và Nông Sản Tổng Hợp

102670596

Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm. Trong năm 2021 đã thực hiện sửa tờ khai liên quan đến số lượng.

161

Cty TNHH Chien Bian Việt Nam

700759762

Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm

162

Cty TNHH Taesung Hitech Vina

700798384

Doanh nghiệp hoạt động theo loại hình gia công đã lâu nhưng không xử lý phế liệu, doanh nghiệp nhiều lần thực hiện hủy, sửa tờ khai sau thông quan.

163

Cty TNHH Dệt May Nga Thành

700640090

Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm

164

Cty TNHH May Hoàng Khánh

700835861

Doanh nghiệp có hoạt động lâu nhưng chưa có thông báo xử lý phế liệu, phế phẩm

165

Cty TNHH Fuji Electric Industry Việt Nam

700801284

BCQT phần nguyên liệu không phù hợp với hồ sơ hải quan, doanh nghiệp không thông báo phương án xử lý phế liệu. Kim ngạch năm 2021 tăng cao bất thường so với năm 2020 (gần gấp 2), trong khi không thông báo bổ sung về năng lực sản xuất

166

Cty TNHH Neweb Việt Nam

700837869

Mã nguyên vật liệu khai báo trên tờ khai năm 2021 không trùng khớp với trên BCQT

167

Cty TNHH Moonpo Development Việt Nam

700834811

Nguyên liệu trong BCQT có nhập, xuất nhưng trong định mức không có nguyên liệu đó.

168

Cty TNHH Kyeong Jin Harness vina

700833790

BCQT phần nguyên liệu không phù hợp với hồ sơ hải quan, không phát sinh phế liệu và DN không thông báo phương án xử lý phế liệu

169

Cty TNHH G Star Vina

700820128

Doanh nghiệp hoạt động từ lâu nhưng chưa thực hiện tiêu hủy phế liệu phế phẩm

170

Cty TNHH đồ dùng thể thao Victory Việt Nam

601182072

Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan

171

Cty TNHH May PL

601177386

Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan

172

Tổng Cty CP dệt may Nam Định - Cty May 2

600019436

Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan

173

CN Cty TNHH đầu tư và thương mại dịch vụ Gia Khang tại Nam Định

106771651-001

Nghi ngờ doanh nghiệp tự ý xử lý phế liệu, phế phẩm không thông báo với cơ quan hải quan

174

Cty CP thời trang thể thao chuyên nghiệp Giao Thủy

600408270

Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan

175

Cty CP may thể thao chuyên nghiệp Giao Yến

601057138

Chênh lệch số liệu giữa BCQT và số liệu của cơ quan hải quan

176

Cty TNHH Beauty Surplus Int’l Việt Nam

2700400462

Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế nhưng không khai báo với cơ quan hải quan

177

Cty TNHH Winnercom Vina

2700905424

Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định nhưng không khai báo với cơ quan hải quan

178

Cty TNHH Daeseung Ninh Bình

2700869984

Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định

179

Cty TNHH Đồng Tâm Nguyện

2700839154

Nghi vấn bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm vào nội địa thuộc đối tượng miễn thuế theo quy định nhưng không khai báo với cơ quan hải quan

 

Cục HQ TP. Hải Phòng

 

 

180

Cty CP may Việt Hồng

1000361801

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

181

Cty TNHH Alim Hà Nội

102955383

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

182

Cty TNHH thực phẩm Vạn Đắc Phúc

800006258

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

183

Cty TNHH Ihi Infrastructure Asia

200858733

Lượng phế liệu phế phẩm xử lý quá lớn trong kỳ cần đánh giá rủi ro về định mức thực tế.

184

Cty TNHH Phong Mậu

201106599

Lượng nguyên vật liệu được quy định trong hợp đồng gia công chênh lệch với lượng nguyên vật liệu trên các tờ khai nhập khẩu theo hợp đồng đó.

185

Cty CP Giấy Hải PHòng

200462650

Có dấu hiệu rủi ro trong việc lập báo cáo quyết toán (lượng nhập trong kỳ mẫu 15 chưa phù hợp)

186

Cty TNHH Alim Global

2600946755

Dữ liệu khai báo trong BCQT không phù hợp (lượng nhập trong kỳ và tái xuất chưa phù hợp)

187

Cty TNHH Creative Source Việt Nam

1001094651

Hết hạn hợp đồng gia công 31/12/2021 vẫn báo cáo còn tồn thành phẩm

188

Cty TNHH Sản Xuất Và Dịch Vụ Hoa Long

201308732

Dữ liệu tồn đầu kỳ chưa phù hợp với tồn cuối kỳ năm 2020

189

Cty CP đế Thành Tô

200851463

Dữ liệu tồn đầu kỳ có sự chênh lệch so với cuối kỳ năm 2020

190

Cty CP Nguyên liệu Bắc Mỹ

108487798

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

191

Cty TNHH Tian Long Việt Nam

201953877

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

192

Cty CP Sản xuất Và Công nghệ Nhựa Pha Lê

103018538

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

193

Cty TNHH Công nghệ Luyện Kim Vicmet Việt Nam

4900799431

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

194

Cty CP May Việt Trí Thái Bình

1001138764

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

195

Cty TNHH Byeok Jin Vina

2802533648

Nghi ngờ nhập nguyên liệu hợp đồng này nhưng xuất sản phẩm cho hợp đồng khác.

196

Cty TNHH Thiết bị điện Mirae Vina

202012992

Lượng tồn đầu kỳ nguyên vật liệu BCQT 2021 lệch với lượng tồn cuối kỳ BCQT 2020

197

Cty TNHH Việt Nam United

202046991

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

198

Cty TNHH SL Electronics VN

201717862

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

199

Cty TNHH Kokuyo Việt Nam

200656663

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

200

Cty TNHH Fuji Seiko Việt Nam

201206226

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

201

Cty TNHH công nghệ máy văn phòng Kyocera Việt Nam

201186139

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

202

Cty TNHH Điện Máy Đại Dương (Hải Phòng)

201934514

Chênh lệch lượng nguyên liệu nhập trong kỳ so với tờ khai hải quan

203

Cty TNHH Vinomarine

200845163

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

204

Cty TNHH Jin Gog She Precision Mold VN

201914010

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

205

Cty TNHH Mây Creation (Việt Nam)

201964741

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

206

Cty TNHH ICS Việt Nam

801002390

Có sai lệch số liệu trên BCQT với dữ liệu trên hệ thống của cơ quan hải quan

207

Cty TNHH Jewelry Khan

901025264

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

208

Cty TNHH C&K Components (Việt Nam)

901059217

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

209

Cty TNHH Dây Và Cáp Điện Ngọc Khánh

900237594

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

210

Cty TNHH Dệt may Thygesen Việt Nam

101545803

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

211

Cty TNHH Dong Yang E & P Việt Nam

900287482

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

212

Cty CP Xuất Nhập khẩu may Anh Vũ

100952926

Chuyền từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

213

Cty TNHH May Mặc Châu Á

900913718

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

214

Cty TNHH Shindengen Việt Nam

900621666

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

215

Cty TNHH Sản Xuất Thương Mại Hương Linh

900291143

Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan

216

Cty TNHH May Mặc Ehwa-Ht

901023940

Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan

217

Cty CP Phú Hưng

900297829

Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan

218

Cty TNHH May Phú Tân

901094130

Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng đột biến, chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan

219

Cty TNHH Kwang Jin Việt Nam

900259598

Chênh lệch số liệu BCQT với khai báo cơ quan hải quan

220

Cty TNHH Sun Garment

1001120407

Nghi vấn xuất khẩu không đúng quy định (hủy tờ khai)

221

Cty CP Hải Bình Phát

200721062

Doanh nghiệp mở nhiều tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ có dấu hiệu rủi ro bán hàng vào thị trường nội địa

222

Cty TNHH Phú Cường

900218707

Doanh nghiệp thực hiện nhiều loại hình, có dấu hiệu rủi ro không đúng mục đích sử dụng nhằm gian lận thuế

 

Cục HQ TP. Hồ Chí Minh

 

223

Cty TNHH Sunshine Home

1101921873

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

224

Cty TNHH Sungwon Field Vina

312668233

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

225

Cty TNHH Toàn cầu c& T

315062426

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

226

Cty TNHH sx TMDV XNK May mặc Quỳnh Anh

312366320

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

227

Cty TNHH May Mặc Toptex

3600263422

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

228

Cty TNHH Hào Thành (Việt Nam)

305686658

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

229

Cty TNHH GGM Việt Nam

3701938174

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

230

Cty TNHH MTV CN Quốc tế Starlily VN

1101757260

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

231

Cty TNHH Quốc tế Tonsun

2100647718

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

232

Cty TNHH Aban Việt Nam

304301880

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

233

Cty TNHH Ikew Việt Nam

1101925980

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

234

Cty TNHH TM Quốc Tế Dragon up

302012876

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

235

Cty TNHH Top Royal Flash VN

302200975

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

236

Cty OCI Việt Nam

3700229986

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

237

Cty TNHH Volcafe Việt Nam

3603189255

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

238

Cty TNHH Jooco Dona

3603152456

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

239

Cty TNHH King Wind Industrial

3700481495

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

240

CTY TNHH Công nghiệp Green Field

3702304558

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

241

Cty TNHH Phân bón Hàn - Việt

313300594

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

242

Cty TNHH Coepto Việt Nam

1101851915

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

243

Cty TNHH Backer Heating Technologies Việt Nam

1101832398

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

244

Cty TNHH MTV Bigsun VN_1

311019437

Doanh nghiệp có công văn xin sửa BCQT

245

Cty TNHH Young Chemical Vina

1101695529

Đưa nguồn nguyên liệu mua nội địa vào BCQT

246

Cty TNHH Toàn Thắng

301691689

Doanh nghiệp đề nghị thay đổi mã thành phẩm các năm 2020, 2021

247

Cty TNHH V-Probes Holdings

305048373

Số liệu BCQT chưa phù hợp, doanh nghiệp truyền gồm hợp đồng gia công, chênh lệch số liệu giữa tồn cuối kỳ của năm 2020 với đầu kỳ năm 2021.

248

Cty TNHH Kim Việt Hưng

304455633

Doanh nghiệp sửa BCQT

249

Cty TNHH Cloth & People Vina

312581945

Truyền thiếu hợp đồng gia công

250

Cty TNHH Way Hong

302795698

Truyền thiếu hợp đồng gia công

251

Cty TNHH Seong Ji SG

3603365609

Đưa nguồn nguyên liệu A12 vào BCQT

252

Cty TNHH Long Vĩ Việt Nam

1100781870

Chênh lệch số liệu BCQT

253

Cty MTV Thanh Bình - Đồng Tháp

1402054046

Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021

254

Cty TNHH TM Thư Trang

303231662

Lượng nguyên liệu nhập khẩu nhiều nhưng lượng sản phẩm xuất khẩu ít, không tương ứng.

255

Cty CP Dệt May Liên Phương

301445891

Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021

256

Cty TNHH CN Hóa Nhựa Bông Sen

300988599

Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021

257

Cty TNHH SX Và TM Chấn Sinh

303133721

Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021

258

Cty TNHH May Dung Hạnh

303554688

Doanh nghiệp truyền thiếu định mức của BCQT 2021 theo quy định

259

Cty TNHH May mặc TS Vina

314178636

Sai mã nguyên vật liệu

260

Cty TNHH SX TM XNK G&T

314297841

Sai mã nguyên vật liệu

261

Cty TNHH Sản xuất và thương mại TS.Global

314008306

Sai mã nguyên vật liệu

262

Cty TNHH Fortitude South East

314761679

Sai mã nguyên vật liệu

263

Cty TNHH Nt Sewing

313048105

Sai mã nguyên vật liệu

264

Cty TNHH MTV K&L Vina

311681111

Sai mã nguyên vật liệu

265

Cty TNHH May Tano

313772702

Sai mã nguyên vật liệu

266

Cty TNHH May Mặc XK Tân Châu

300650217

Sai mã nguyên vật liệu

267

Cty TNHH Aone Vina

315499907

Sai mã nguyên vật liệu

268

Cty CP đầu tư Hiển Đạt

301419203

Sai mã nguyên vật liệu

269

Cty TNHH XNK mậu dịch Quốc tế Thông Đạt

315814958

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

270

Cty TNHH Sản Xuất Giấy Liên Phương

305679890

Sai mã nguyên vật liệu

271

Cty TNHH Sew One Vina

316305255

Sai mã nguyên vật liệu

272

Cty TNHH MTVV.N.T VN

106457371

Sai mã nguyên vật liệu

273

Cty TNHH Sợi Dệt Nhuộm May Phúc An

312161718

Sai mã nguyên vật liệu

274

Cty TNHH May Mặc Đức Tiến Đạt

312398410

Sai mã nguyên vật liệu

275

Cty TNHH Mậu Dịch Hằng Mỹ VN

1101854472

Chưa truyền định mức

276

Cty TNHH Giã Trân

306057363

Sai mã nguyên vật liệu

277

Cty TNHH SX DV TM Vạn Thành

302456494

Sai mã nguyên vật liệu

278

Cty TNHH May Khánh Nguyên

315343924

Sai mã nguyên vật liệu

279

Cty TNHH J Việt

316245983

Chưa truyền định mức

280

Cty TNHH May mặc Dandy Vi Na

314961879

Chưa truyền định mức

281

Cty TNHH XNK thủy sản Sea Pro

310906926

Sai mã nguyên vật liệu

282

Cty TNHH TMDV Vina MTP

3901239180

Sai mã nguyên vật liệu

283

Cty TNHH Sơn Tùng

302002860

Sai mã nguyên vật liệu

284

Cty TNHH may mặc Đông Á

315229026

Sai mã nguyên vật liệu

285

Cty CP may Đại Việt

303613196

Sai mã nguyên vật liệu

286

Cty TNHH MTV VL Huy Hoàng

1501090888

Sai mã nguyên vật liệu

287

Cty TNHH TM DV Long Cường

310425203

Sai mã nguyên vật liệu

288

Cty TNHH May mặc XNK HNK

314602446

Sai mã nguyên vật liệu

289

Cty TNHH may Chí Đạt

1100737335

Sai mã nguyên vật liệu

 

Cục HQ tỉnh Kiên Giang

 

 

290

Cty TNHH Huy Nam

1700415026

Số liệu BCQT không trùng khớp với dữ liệu cơ quan hải quan và dữ liệu đã chốt BCQT năm 2020; Thường xuyên khai sửa đổi bổ sung BCQT; Nguyên liệu nhập khẩu quá chu kỳ nhưng không sản xuất, không xuất khẩu.

 

Cục HQ tỉnh Khánh Hòa

 

 

291

Cty TNHH Tín Thịnh

4200493871

Chênh lệch số liệu giữa BCQT và dữ liệu hải quan.

292

Cty TNHH thủy sản Hải Long Nha Trang

4200599194

Chênh lệch số liệu giữa BCQT và dữ liệu hải quan.

293

Cty TNHH Deahyop Việt Nam

4201808531

Lần đầu thực hiện hoạt động SXXK; năm 2020 chưa kiểm tra BCQT

294

Cty TNHH Global Cashew Links

4500632237

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá quá trình tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp: Thực hiện hoạt động SXXK từ năm 2019, chưa được kiểm tra BCQT.

295

Cty TNHH Việt Định Ninh Thuận

4500599702

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá quá trình tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp: Thực hiện hoạt động SXXK từ năm 2019, chưa được kiểm tra BCQT.

296

Cty TNHH Phillips Seafood Việt Nam

4200493367

Doanh nghiệp khai lượng thành phẩm đưa đi kiểm tra chất lượng với số lượng lớn tại cột xuất khác

297

Cty TNHH dịch vụ sản xuất Hồng Phát

4200286755

Nghi vấn định mức khai báo không đúng trên hệ thống tại cơ quan hải quan (lượng nguyên liệu xuất kho đi sản xuất chênh lệch với lượng nguyên liệu cấu thành nên sản phẩm)

 

Cục HQ tỉnh Lào Cai

 

 

298

Cty CP tiếp vận SRV

107867500

Lượng SP tồn kho đầu kỳ năm 2021 khác cuối kỳ năm 2020; Thiếu báo cáo định mức

299

Cty CP khoáng sản Hoàng Gia

5300241090

Thiếu BCQT sản phẩm và định mức

 

Cục HQ tỉnh Long An

 

 

300

Cty TNHH CORONET Việt Nam

1300932904

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020

301

Cty TNHH Bao Bì Công nghệ Bella Việt Nam

1201123959

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020

302

Cty TNHH MTV Yumoto Việt Nam.

1101872866

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT năm 2020

303

Công Ty TNHH Freeview Industrial

1201075381

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

304

Công Ty TNHH May Thiện Vy

1201575521

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

305

Công Ty TNHH New Shoes

3702630463

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

306

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá Bến Tre

1300107429

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

307

Công Ty TNHH May Mặc Thành Kiều

1300622250

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

308

Công Ty TNHH MTV Somang Vina

1101762292

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

309

Công ty TNHH Y M T Sài Gòn

1101392281

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

310

Công Ty TNHH Một Thành Viên Chế Biến Hạt Điều Mỹ Việt

1100840043

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

311

Công Ty TNHH NBC Luxe Parfums

1101800364

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

312

Công ty TNHH Thuận Kiều Vải

1100562808

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

313

Công Ty TNHH Mắt Kính Việt

308058041

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

314

Công Ty CP Foodtech

1100103071

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

315

Công Ty TNHH Ô Tô Goldengate VN

1101882550

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

316

Công Ty TNHH MTV Espersen Việt Nam

1100901105

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

317

Công Ty TNHH Yi Zhu

1101764081

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

318

Công Ty TNHH Năng Lượng Mặt Trời Đỏ Long An

1101722726

Có dấu hiệu chênh lệch số liệu trên BCQT với số liệu trên hệ thống hải quan

 

Cục HQ tỉnh Nghệ An

 

 

319

Cty CP tập đoàn An Hưng

2901976312

Doanh nghiệp nộp BCQT lần đầu; Khai sửa đổi, bổ sung thông tin về cơ sở sản xuất không đúng thời hạn; Đã bị xử phạt vi phạm hành chính

320

Cty TNHH Viet Glory

2902020657

Doanh nghiệp nộp BCQT lần đầu; Khai sửa đổi, bổ sung thông tin về cơ sở sản xuất không đúng thời hạn

321

Cty TNHH May Thảo My

2901764526

Không xử lý đúng thời hạn quy định đối với nguyên liệu, vật tư dư thừa, phế liệu, phế phẩm, máy móc thiết bị thuê mượn và sản phẩm gia công khi hợp đồng gia công kết thúc hoặc hết hiệu lực.

 

Cục HQ tỉnh Quảng Nam

 

322

Công ty TNHH seaside sofa cut & sew

4000429325

Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật về hải quan.

323

Công ty TNHH May Phú Tường

4000933596

Doanh nghiệp nhiều lần vi phạm pháp luật về hải quan; khai sai định mức trong hồ sơ hoàn thuế.

324

Công ty TNHH MTV Sơn Hà Duy Xuyên

4001005054

Doanh nghiệp bị cháy kho thành phẩm năm 2020, nguyên phụ liệu và thành phẩm chưa được giám định về chất lượng và số lượng.

325

Công ty TNHH May Mặc Onewoo

4001023102

Nghi ngờ số lượng nguyên phụ liệu tồn kho chênh lệch so với lượng tồn kho thực tế.

326

Công ty TNHH May Lộc Phong

4001090564

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

327

Công ty TNHH trang trí nội thất Nhật Nam

4001141265

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

328

Công ty cổ phần nội thất Joy Việt

4001218729

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

329

Công ty TNHH Công nghệ chiếu sáng Ledup

4001182776

Kiểm tra BCQT lần đầu theo QLRR

 

Cục HQ tỉnh Quảng Ngãi

 

 

330

Cty CP dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC

4300351623

Chưa thông báo định mức

331

Cty TNHH Gesin Việt Nam

4300830369

Nhiều mã nguyên liệu chênh lệch trên BCQT so với số liệu của cơ quan hải quan

332

Cty TNHH Điện Tử Sumida Quảng Ngãi

4300756884

Nhiều mã nguyên liệu chênh lệch trên BCQT so với số liệu của cơ quan hải quan; BCQT có khai lượng chuyển mục đích sử dụng nhưng trên dữ liệu của cơ quan hải quan không có tờ khai chuyển mục đích sử dụng

333

Cty TNHH May Vinatex Tư Nghĩa

4300693948

Nghi vấn khai BCQT không phù hợp với thực tế đối với nguyên liệu dư thừa

 

Cục HQ tỉnh Quảng Ninh

 

334

Công ty TNHH công nghiệp Lioncore Việt Nam

5702076016

Chênh lệch số liệu trên BCQT

335

Công ty TNHH Competition Team Technology (Việt Nam)

5702015581

Chênh lệch số liệu BCQT

336

Công ty TNHH dệt may Weitai Hạ Long

5701995747

Chênh lệch số liệu BCQT

 

Cục HQ tỉnh Quảng Trị

 

 

337

Cty TNHH MTV HVS

3200686127

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

338

Công ty TNHH Dệt may VTJ Toms

3200613168

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

339

Cty TNHH MTV thương mại Tuấn Kim Quy

3200658560

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

340

Cty TNHH Dệt may thời đại

3200699581

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

341

Cty CP may và thương mại Gio Linh

3200591267

Kiểm tra trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro, đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp

 

Cục HQ tỉnh Tây Ninh

 

 

342

Cty TNHH MTV Chế Biến Hạt Điều Ngọc Tùng

3901201878

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

343

Cty TNHH SUNJIN Mộc Bài

3901265536

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

344

Cty TNHH vật liệu mới Aoxiang Việt Nam

3901179693

Số lượng nguyên liệu nhập trong kỳ trên BCQT chênh lệch với tờ khai nhập khẩu

345

Cty TNHH SML & FT (Việt Nam)

3901258602

Có dấu hiệu bất thường về năng lực sản xuất

 

Cục HQ tỉnh Thanh Hóa

 

 

346

Cty TNHH NY Hoa Việt

2802402155

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

347

Cty TNHH Ivory Triệu Sơn Thanh Hóa

2802300989

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

348

Cty TNHH may Man Seon Global

2801601824

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

349

Cty TNHH KH Vina

2802442408

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

350

Cty TNHH In Kyung Vina Co., Ltd

2802292135

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

351

Cty TNHH Việt Pan - Pacific Thanh Hóa

2802206471

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

352

Cty TNHH Deahan

2802401384

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

353

Cty CP May Tân Tiến Phát

2802441820

Có sự chênh lệch về số liệu trên BCQT

 

Cục HQ tỉnh Thừa Thiên Huế

 

354

Cty CP Đầu tư Dệt may Thiên An Phúc

3301624575

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

355

Cty CP may mặc Triệu Phú

3301540854

Chuyển từ kế hoạch kiểm tra BCQT 2020

356

Cty CP Sợi Phú Bài

3300352720

Số liệu trên BCQT chênh lệch so với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu

357

Cty CP Dệt May Thiên An Phú

3301526585

Số liệu trên BCQT chênh lệch so với số liệu tờ khai xuất nhập khẩu

 

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO THỰC HIỆN KIỂM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI KHAI HẢI QUAN QUÝ…..

TT

Tên doanh nghiệp

MST

Loại hình

Quyết định kiểm tra

Thời kỳ kiểm tra

Ngày kết luận kiểm tra

Số tiền truy thu và phạt

Sai phạm được phát hiện qua kiểm tra

Ghi chú

Gia công

SXXK

DNCX

Số

Ngày

Tổng cộng

Tiền thuế truy thu

Tiền phạt VPHC

Tiền phạt nộp chậm

Cộng

Thuế NK

Thuế XK

Thuế GTGT

Thuế khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Cty A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cty B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người báo cáo
(Số điện thoại liên hệ)

Thủ trưởng cơ quan

Ghi chú:

- Cột (4), (5), (6): tích số 1 vào loại hình tương ứng của Cty.

- Cột 12 = (13) (14) (15) (16)

- Cột (11) = (12) (17) (18)

- Trường hợp DN đã được kiểm tra nhưng chưa ban hành kết luận, chưa tính được số tiền thuế, tiền phạt thì ghi rõ vào ô ghi chú tại cột (20)

- Ghi rõ kiểm tra BCQT năm .... theo công văn số …… tại cột (20) (VD: CV số …../TCHQ-GSQL)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2505/TCHQ-GSQL năm 2022 về kiểm tra báo cáo quyết toán do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 2505/TCHQ-GSQL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/06/2022
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Mai Xuân Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản