Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2388/QLCL-CL1 | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các Doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu vào EU |
Nhằm ngăn ngừa các vướng mắc nảy sinh đối với các lô hàng thủy sản chế biến từ thủy sản khai thác trước ngày 01/01/2010 và xuất khẩu vào EU sau ngày quy định này có hiệu lực, tiếp theo công văn số 2269/QLCL-CL1 ngày 11/12/2009 về hướng dẫn thực hiện xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào EU theo Quyết định số 3477/QĐ-BNN-KTBVNL ngày 04/12/2009; được sự đồng ý của Lãnh đạo Bộ về việc giao các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng cấp giấy xác nhận cho các lô hàng thủy sản chế biến từ thủy sản khai thác trước ngày 01/01/2010 và xuất khẩu vào EU sau ngày Quy định này có hiệu lực (theo mẫu tại Phụ lục gửi kèm), Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản yêu cầu:
1. Các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu vào EU:
- Khai báo và cung cấp đầy đủ cho các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1-6 các chứng từ chứng minh lô hàng có nguồn gốc từ thủy sản được khai thác trước ngày 01/01/2010 (biên bản thu mua nguyên liệu, các chứng từ liên quan đến nguyên liệu nhập khẩu, hồ sơ sản xuất lô hàng, …) khi thực hiện kiểm tra, chứng nhận CL, VSATTP cho lô hàng.
- Đối với lô nguyên liệu, sản phẩm thủy sản được chế biến từ thủy sản khai thác trước ngày 01/01/2010 và nhập khẩu vào Việt Nam để tiếp tục chế biến xuất khẩu vào EU sau thời điểm nêu trên, doanh nghiệp cần yêu cầu nhà xuất khẩu cung cấp giấy tờ, chứng từ chứng minh thủy sản được khai thác trước ngày 01/01/2010.
- Chủ động liên hệ với nhà nhập khẩu EU để nắm rõ các yêu cầu cụ thể về việc thực hiện Quy định IUU của EU và sẵn sàng cung cấp tài liệu, hồ sơ liên quan đến xuất xứ nguyên liệu thủy sản khai thác khi Cơ quan thẩm quyền EU yêu cầu.
2. Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1-6:
- Phổ biến, hướng dẫn các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu vào EU thuộc địa bàn quản lý về việc kiểm tra và cấp giấy xác nhận đối với lô hàng chế biến từ thủy sản khai thác trước ngày 01/01/2010 theo mẫu nêu tại Phụ lục gửi kèm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ kèm theo lô hàng để xác định chính xác lô hàng được sản xuất từ nguyên liệu khai thác trước thời điểm quy định IUU có hiệu lực; theo dõi, đối chiếu số lượng, khối lượng các lô hàng đã thực hiện xác nhận với số liệu thẩm tra thực tế của đơn vị đối với báo cáo thống kê nguyên liệu, thành phẩm tồn kho các doanh nghiệp đã báo cáo và cam kết theo yêu cầu tại công văn số 2269/QLCL-CL1 ngày 11/12/2009.
- Kết hợp báo cáo thống kê các lô hàng xuất khẩu vào EU định kỳ báo cáo về Cục số liệu các lô hàng đã được Trung tâm vùng cấp giấy xác nhận.
Trong quá trình triển khai thực hiện các nội dung nêu trên, yêu cầu các doanh nghiệp, các Trung tâm vùng kịp thời báo cáo các khó khăn, vướng mắc về Cục để được xem xét giải quyết.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(ban hành kèm theo công văn số 2388/QLCL-CL1 ngày 31 tháng 12 năm 2009)
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT OF VIETNAM
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department-Branch ….
Address: ………………………………………………………………..
Tel: ………………….; Fax: ……………………; E-mail: ……………………….
Ref.No: /QLCL-TTV …. | (place) ….., (date) ……………2010 |
TO WHOM IT MAY CONCERN
Dear Sir/Madam
The National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department- Branch ……. (NAFIQAD), Ministry of Agriculture and Rural Development of Vietnam would like to express its compliments to you and draw your attention to the following:
On (date) ……………., NAFIQAD Branch …….. issued the heath certificate No …………………. for a consignment exported to …………….. with details as follows:
- Exporter: ……………………..
- Place of origin: …………………………
- Description of commodity: ……………………………..
- Commodity code (HS code) (in item I.19 on certificate): ………………………………..
- Quantity: …………………… kgs (net weight)
- Container/seal number: …………………………………
- Entry BIP in EU: ………………………………………………..
Species/Scientific name | Catch area (s)/ Country of origin | Number of packages | Net weight (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
By this letter; NAFIQAD Branch …….. would like to confirm the above mentioned products have been processed from fish caught prior to 01 January 2010. Therefore the products are not subject to the scope of European Commission (EC) Regulation 1005/2008 dated 29/9/2008 (the IUU Regulation) to prevent, deter, and eliminate IUU fishing.
Thank you for your cooperation
| Endorsement by the competent authority |
- 1Công văn 2269/QLCL-CL1 hướng dẫn thực hiện xác nhận thủy sản khai thác theo Quyết định 3477/QĐ-BNN-KTBVNL và Quy định IUU của EC do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 2Công văn 1613/QLCL-CL1 năm 2014 về ghi nhận phương pháp khai thác thủy sản của Hội đồng Châu Âu do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 1Quyết định 3477/QĐ-BNN-KTBVNL năm 2009 ban hành Quy chế chứng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 2269/QLCL-CL1 hướng dẫn thực hiện xác nhận thủy sản khai thác theo Quyết định 3477/QĐ-BNN-KTBVNL và Quy định IUU của EC do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 3Công văn 1613/QLCL-CL1 năm 2014 về ghi nhận phương pháp khai thác thủy sản của Hội đồng Châu Âu do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Công văn 2388/QLCL-CL1 về cấp giấy xác nhận lô hàng có nguồn gốc thủy sản khai thác trước ngày 01/01/2010 do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- Số hiệu: 2388/QLCL-CL1
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/12/2009
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Trần Bích Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra