- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 7Công văn 1001/UBND-TCĐT công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/UBND-TCĐT | Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các sở, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo Văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2177/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực: Quét gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công; thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới; xử lý rác tại bãi chôn lấp; tưới nước rửa đường bằng cơ giới; duy trì nhà vệ sinh công cộng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác tỉnh Bến Tre.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre
+ Đối với thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
+ Đối với các huyện còn lại: 830.000đ/tháng.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 công trình đô thị (nhóm II, III) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
+ Nhóm II gồm: Nạo vét kênh mương, sông thoát nước; nạo vét cống ngang, thu gom đất, thu gom rác; vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất.
+ Nhóm III gồm: Thu gom phân; quét dọn nhà vệ sinh công cộng; san lấp bãi rác; vớt rác trên kênh và ven kênh; chế biến phân rác; xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp.
Các khoản phụ cấp thực hiện theo Công văn số 4734/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bến Tre gồm: Phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí khác riêng chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thì bỏ phụ cấp không ổn định sản xuất.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre bao gồm:
Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II: Đơn giá
+ Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
+ Chương II: Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.
+ Chương III: Công tác xử lý rác.
+ Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.
+ Chương V: Công tác tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
+ Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.
Kết cấu tập đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hoá thống nhất theo nguyên tắc:
+ Hai chữ cái và một số đầu: Chỉ số chương.
+ Hai số kế tiếp: Chỉ số các công việc của chương.
+ Hai (hoặc ba) số sau: Chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Tập đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công tác: Thu gom quét rác trên hè, đường phố bằng thủ công; thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới; xử lý rác tại bãi rác; xử lý rác y tế; tưới nước rửa đường bằng cơ giới; duy trì nhà vệ sinh công cộng. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu |
1 | Thùng rác nhựa 240 lít | cái | 1.400.000 |
2 | Vôi bột | kg | 3.150 |
3 | Đất chôn lấp | m3 | 70.000 |
4 | Hoá chất diệt ruồi | lít | 50.000 |
5 | EM thứ cấp | lít | 8.000 |
6 | Bokashi | kg | 5.000 |
7 | Permethin | lít | 60.000 |
8 | Basudin 40ND | lít | 58.000 |
9 | DDVP | lít | 50.000 |
10 | Sumithion 50 EL | lít | 65.000 |
11 | Đá dăm cấp phối | m3 | 260.000 |
12 | Đá 4*6 | m3 | 240.000 |
13 | Đá hộc | m3 | 320.000 |
14 | Bạt phủ (25m2) | m2 | 6.000 |
15 | Gas | kg | 16.500 |
16 | Điện | kwh | 1.023 |
17 | Bicarbonat (NaHCO3) | kg | 5.000 |
18 | Than hoạt tính | kg | 16.000 |
19 | Bao nylon | bao | 950 |
20 | Vôi nước | kg | 2.500 |
21 | Dầu xả | kg | 18.000 |
22 | Thuốc sát trùng | kg | 17.000 |
23 | Cát đen | m3 | 50.000 |
24 | Xi măng | kg | 1.188 |
25 | Đất độn | tấn | 70.000 |
26 | Thùng rác nhựa 660 lít | cái | 10.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC
TT | Nội dung công tác | Bậc thợ | Lương tối thiểu vùng | Hệ số bậc lương (Knc) | Phụ cấp lưu động % (LTT) | Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép) % (LCB) | Lương khoán trực tiếp % (LCB) | Lương ngày công (đồng) | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | |||||||
| Thu gom ,vận chuyển rác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nhân thủ công | 3,5/7 – N2 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 2,51 | 20 | 12,00 | 4,00 | 125.661 | 99.332 |
2 | Công nhân thủ công | 4/7 – N2 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 2,71 | 20 | 12,00 | 4,00 | 135.030 | 106.738 |
3 | Công nhân thủ công | 4,5/7 – N2 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 2,95 | 20 | 12,00 | 4,00 | 146.273 | 115.625 |
4 | Công nhân thủ công | 5/7 – N2 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 3,19 | 20 | 12,00 | 4,00 | 157.516 | 124.513 |
| Xử lý rác sinh hoạt, rác y tế, rửa đường, duy trì nhà vệ sinh công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công nhân thủ công | 3,5/7 – N3 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 2,7 | 20 | 12,00 | 4,00 | 134.562 | 106.368 |
6 | Công nhân thủ công | 4/7 – N3 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 2,92 | 20 | 12,00 | 4,00 | 144.868 | 114.514 |
7 | Công nhân thủ công | 4,5/7 – N3 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 3,185 | 20 | 12,00 | 4,00 | 157.282 | 124.328 |
8 | Công nhân thủ công | 5/7 – N3 – A.1.5 | 1.050.000 | 830.000 | 3,45 | 20 | 12,00 | 4,00 | 169.696 | 134.141 |
Công thức tính lương ngày công là:
(Lương tối thiểu vùng x hệ số cấp bậc + 20% x lương tối thiểu vùng + 12% x hệ số cấp bậc x lương tối thiểu vùng + 4% x hệ số cấp bậc x lương tối thiểu vùng)/26 ngày
BẢNG GIÁ CA MÁY
CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
STT | Loại máy và thiết bị | Số ca/ năm | Định mức khấu hao, sửa chữa, CP khác /năm (%/giá tính KH) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy | CP nhiên liệu, năng lượng | Chi phí tiền lương | Giá ca máy | |||||
Khấuhao | Sửa chữa | CP khác | TP.Bến Tre, H.Châu Thành | Các huyện còn lại | TP.Bến Tre, H.Châu Thành | Các huyện còn lại | |||||||
1 | Xe xúc 16 tấn/h | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 86,64 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.219.844 | 273.808 | 216.438 | 2.632.317 | 2.574.947 |
2 | Máy ủi 140cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 58,80 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 827.872 | 273.808 | 216.438 | 2.385.072 | 2.327.702 |
3 | Máy ủi 170cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 67,20 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 946.139 | 273.808 | 216.438 | 2.672.226 | 2.614.856 |
4 | Máy ủi 240cv | 250 | 16 | 5,16 | 5 | 93,60 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.317.837 | 299.573 | 236.805 | 3.566.782 | 3.504.014 |
5 | Xe tải 1,5 tấn | 220 | 18 | 6,20 | 6 | 12,00 | lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 184.275 | 128.472 | 101.554 | 525.572 | 498.654 |
6 | Xe tải 1,2 tấn | 220 | 18 | 6,20 | 6 | 12,00 | lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 184.275 | 128.472 | 101.554 | 525.572 | 498.654 |
7 | Xe tải 2 tấn | 220 | 18 | 6,20 | 6 | 12,00 | lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 184.275 | 128.472 | 101.554 | 525.572 | 498.654 |
8 | Xe tải 4 tấn | 220 | 17 | 6,20 | 6 | 20,00 | lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 307.125 | 137.372 | 108.590 | 719.557 | 690.775 |
9 | Xe tải 7 tấn | 220 | 17 | 6,20 | 6 | 31,00 | lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 436.463 | 160.327 | 126.735 | 1.076.871 | 1.043.279 |
10 | Xe tải 10 tấn | 220 | 16 | 6,20 | 6 | 38,00 | lít diezel | 1x2/4 loại 7,5-16,5T | 535.019 | 145.805 | 115.255 | 1.289.415 | 1.258.866 |
11 | Ôtô tưới nước 5m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 22,50 | lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 316.788 | 160.327 | 126.735 | 943.557 | 909.965 |
12 | Ôtô tưới nước 6m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 24,00 | lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 337.907 | 160.327 | 126.735 | 1.033.906 | 1.000.314 |
13 | Ôtô tưới nước 7m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6 | 25,50 | lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 359.026 | 169.228 | 133.770 | 1.141.379 | 1.105.921 |
14 | Xe bồn 16m3 | 240 | 13 | 4,10 | 6 | 35,10 | lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 494.189 | 169.228 | 133.770 | 1.572.642 | 1.537.178 |
15 | Xe hút phân 1,5 tấn | 220 | 17 | 5,20 | 6 | 18,90 | lít diezel | 1x2/4 loại <3,5T | 266.102 | 128.472 | 101.554 | 866.921 | 840.002 |
16 | Xe hút phân 4,5 tấn | 220 | 17 | 5,20 | 6 | 27,00 | lít diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 380.145 | 160.327 | 126.735 | 1.237.027 | 1.203.435 |
17 | Xe ép rác 1,2 tấn | 280 | 17 | 9,00 | 6 | 16,10 | lít diezel | 1x2/4 loại <3,5T | 226.679 | 128.472 | 101.554 | 775.176 | 748.257 |
18 | Xe ép rác 2 tấn | 280 | 17 | 9,00 | 6 | 20,80 | lít diezel | 1x2/4 loại <3,5T | 292.853 | 128.472 | 101.554 | 1.027.248 | 1.000.330 |
19 | Xe ép rác 4 tấn | 280 | 17 | 9,00 | 6 | 40,50 | lít diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 570.218 | 137.372 | 108.590 | 1.418.255 | 1.389.473 |
20 | Xe ép rác 7 tấn | 280 | 17 | 8,50 | 6 | 51,30 | lít diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 722.276 | 137.372 | 108.590 | 1.662.240 | 1.633.458 |
21 | Xe ép rác 10 tấn | 280 | 17 | 8,50 | 6 | 64,80 | lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 912.348 | 169.228 | 133.770 | 1.976.173 | 1.940.715 |
22 | Xe tải thng kín – tải trọng 1,5 tấn | 280 | 17 | 9,00 | 6 | 20,80 | lít diezel | 1x2/4 loại <3,5T | 292.853 | 128.472 | 101.554 | 839.514 | 812.595 |
23 | Xe p rc kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,50 | 6 | 64,80 | lít diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 912.348 | 169.228 | 133.770 | 2.125.318 | 2.089.860 |
24 | Máy bơm chạy điện 0,125Kw | 150 | 17 | 5,00 | 5 | 1,30 | kWh | 1x3/7 | 1.423 | 116.292 | 91.926 | 120.055 | 95.689 |
25 | Máy bơm chạy điện 2,5Kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 7,56 | kWh | 1x3/7 | 8.275 | 116.292 | 91.926 | 130.510 | 106.143 |
26 | Máy bơm chạy điện 3Kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 7,56 | kWh | 1x3/7 | 8.275 | 116.292 | 91.926 | 130.510 | 106.143 |
27 | Máy bơm chạy điện 5Kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 12,15 | kWh | 1x3/7 | 13.300 | 116.292 | 91.926 | 140.466 | 116.100 |
28 | Máy bơm chạy xăng 3cv | 150 | 20 | 5,80 | 5 | 1,62 | lít xăng | 1x4/7 | 24.877 | 135.030 | 106.738 | 177.566 | 149.274 |
29 | Máy bơm chạy xăng 5cv | 150 | 20 | 5,80 | 5 | 3,24 | lít xăng | 1x4/7 | 49.754 | 135.030 | 106.738 | 213.989 | 185.696 |
30 | Máy bơm chạy xăng 5,5cv | 150 | 20 | 5,80 | 5 | 3,24 | lít xăng | 1x4/7 | 49.754 | 135.030 | 106.738 | 213.989 | 185.696 |
31 | Tàu công suất 25 cv | 200 | 12 | 5,20 | 6 | 39,50 | lít diezel | 1 thuyền trưởng ½ + 1 máy I ½ + 1 thuỷ thủ 2/4 | 556.138 | 459.432 | 363.170 | 1.521.697 | 1.425.436 |
32 | Ghe công suất 4cv | 280 | 20 | 9,00 | 6 | 2,70 | lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 41.462 | 251.322 | 198.664 | 305.159 | 252.501 |
33 | Lò đốt rác y tế bằng gaz | 280 | 14 | 5,50 | 6 |
|
| 3x4/7+1x5/7 |
| 546.452 | 431.958 | 9.346.820 | 9.232.326 |
Phần II
ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.02.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công | km |
| 234.037 | 185.001 |
|
|
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đóng nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường phố (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 |
| 292.546 | 231.251 |
|
|
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: Luồn chổi qua các kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | km |
| 152.124 | 120.250 |
|
|
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi thu gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây hai bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | km |
| 140.422 | 111.000 |
|
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | km |
| 204.782 | 161.876 |
|
|
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | tấn |
| 94.521 | 74.717 |
|
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | tấn |
| 60.764 | 48.032 |
|
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển rác đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 5 km |
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.1 | Xe ép 2 tấn | tấn |
| 45.694 | 36.120 | 173.810 | 169.256 |
MT2.01.02.1 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 28.680 | 22.671 | 154.448 | 151.314 |
MT2.01.03.1 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 16.649 | 13.161 | 104.721 | 102.908 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 10km |
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.2 | Xe ép 2 tấn | tấn |
| 50.771 | 40.133 | 193.123 | 188.062 |
MT2.01.02.2 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 31.867 | 25.190 | 171.609 | 168.126 |
MT2.01.03.2 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 18.499 | 14.623 | 116.357 | 114.342 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km |
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.3 | Xe ép 2 tấn | tấn |
| 53.310 | 42.140 | 202.779 | 197.465 |
MT2.01.02.3 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 33.460 | 26.450 | 180.189 | 176.532 |
MT2.01.03.3 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 19.424 | 15.354 | 122.175 | 120.059 |
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển rác đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 20km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.1 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 33.082 | 26.151 | 185.338 | 181.576 |
MT2.02.02.1 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 30.652 | 24.230 | 125.998 | 123.816 |
MT2.02.03.1 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 27.006 | 21.348 | 110.270 | 108.292 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 25km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.2 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 36.721 | 29.027 | 190.486 | 186.620 |
MT2.02.02.2 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 34.024 | 26.895 | 139.858 | 137.436 |
MT2.02.03.2 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 29.977 | 23.696 | 122.400 | 120.204 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 30km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.3 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 40.360 | 31.904 | 209.363 | 205.114 |
MT2.02.02.3 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 37.395 | 29.560 | 153.717 | 151.056 |
MT2.02.03.3 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 32.947 | 26.044 | 134.530 | 132.116 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 35km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.4 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 43.007 | 33.996 | 223.092 | 218.564 |
MT2.02.02.4 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 39.847 | 31.498 | 163.797 | 160.961 |
MT2.02.03.4 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 35.108 | 27.752 | 143.352 | 140.779 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 40km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.5 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 45.654 | 36.088 | 236.820 | 232.014 |
MT2.02.02.5 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 42.299 | 33.437 | 173.877 | 170.866 |
MT2.02.03.5 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 37.268 | 29.460 | 152.173 | 149.443 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 45km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.6 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 47.969 | 37.919 | 248.833 | 243.783 |
MT2.02.02.6 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 44.445 | 35.133 | 182.697 | 179.533 |
MT2.02.03.6 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 39.159 | 30.954 | 159.892 | 157.023 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 50km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.7 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 49.954 | 39.488 | 259.129 | 253.871 |
MT2.02.02.7 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 46.284 | 36.587 | 190.257 | 186.962 |
MT2.02.03.7 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 40.779 | 32.235 | 166.508 | 163.521 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 55km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.8 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 51.939 | 41.057 | 269.426 | 263.958 |
MT2.02.02.8 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 48.123 | 38.040 | 197.817 | 194.391 |
MT2.02.03.8 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 42.399 | 33.516 | 173.125 | 170.018 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 60km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.9 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 53.593 | 42.364 | 278.006 | 272.364 |
MT2.02.02.9 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 49.656 | 39.252 | 204.116 | 200.582 |
MT2.02.03.9 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 43.750 | 34.583 | 178.638 | 175.433 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 65km |
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.10 | Xe ép 4 tấn | tấn |
| 54.917 | 43.410 | 284.871 | 279.089 |
MT2.02.02.10 | Xe ép 7 tấn | tấn |
| 50.882 | 40.221 | 209.156 | 205.535 |
MT2.02.03.10 | Xe ép 10 tấn | tấn |
| 44.830 | 35.437 | 183.049 | 179.765 |
MT2.03.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.03.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.1 | Xe ép 1,2 tấn | tấn | 6.160 | 67.569 | 53.412 | 193.949 | 187.214 |
MT2.03.02.1 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 47.396 | 37.465 | 180.282 | 175.558 |
MT2.03.03.1 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 42.231 | 33.382 | 169.765 | 166.320 |
MT2.03.04.1 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 36.883 | 29.155 | 151.397 | 148.775 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 10km |
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.2 | Xe ép 1,2 tấn | tấn | 6.160 | 75.077 | 59.346 | 215.499 | 208.015 |
MT2.03.02.2 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 52.662 | 41.628 | 200.313 | 195.064 |
MT2.03.03.2 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 46.923 | 37.091 | 188.628 | 184.800 |
MT2.03.04.2 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 40.982 | 32.395 | 168.219 | 165.306 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 15km |
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.3 | Xe ép 1,2 tấn | tấn | 6.160 | 78.831 | 62.314 | 226.274 | 218.416 |
MT2.03.02.3 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 55.295 | 43.709 | 210.329 | 204.818 |
MT2.03.03.3 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 49.269 | 38.946 | 198.059 | 194.040 |
MT2.03.04.3 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 43.031 | 34.015 | 176.630 | 173.571 |
MT2.04.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN TẠI ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.04.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 20km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.1 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 56.172 | 44.403 | 267.495 | 260.486 |
MT2.04.02.1 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 37.538 | 29.673 | 247.911 | 242.880 |
MT2.04.03.1 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 26.736 | 21.134 | 217.587 | 213.820 |
MT2.04.04.1 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 25.386 | 20.067 | 193.665 | 190.190 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 25km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.2 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 62.351 | 49.287 | 296.920 | 289.139 |
MT2.04.02.2 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 41.668 | 32.937 | 275.181 | 269.597 |
MT2.04.03.2 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 29.677 | 23.459 | 241.522 | 237.340 |
MT2.04.04.2 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 28.178 | 22.274 | 214.968 | 211.111 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 30km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.3 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 68.530 | 54.172 | 326.344 | 317.793 |
MT2.04.02.3 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 45.797 | 36.201 | 302.451 | 296.313 |
MT2.04.03.3 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 32.618 | 25.784 | 265.456 | 260.860 |
MT2.04.04.3 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 30.970 | 24.481 | 236.271 | 232.032 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 35km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.4 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 73.024 | 57.724 | 347.744 | 338.632 |
MT2.04.02.4 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 48.800 | 38.575 | 322.284 | 315.744 |
MT2.04.03.4 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 34.757 | 27.474 | 282.863 | 277.965 |
MT2.04.04.4 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 33.001 | 26.087 | 251.764 | 247.247 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 40km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.5 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 77.518 | 61.276 | 369.143 | 359.470 |
MT2.04.02.5 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 51.803 | 40.949 | 342.117 | 335.174 |
MT2.04.03.5 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 36.896 | 29.165 | 300.270 | 295.071 |
MT2.04.04.5 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 35.032 | 27.692 | 267.258 | 262.462 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 45km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.6 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 81.450 | 64.384 | 387.868 | 377.704 |
MT2.04.02.6 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 54.431 | 43.026 | 359.471 | 352.176 |
MT2.04.03.6 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 38.767 | 30.644 | 315.502 | 310.038 |
MT2.04.04.6 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 36.809 | 29.097 | 280.814 | 275.776 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 50km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.7 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 84.820 | 67.049 | 403.918 | 393.334 |
MT2.04.02.7 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 56.683 | 44.806 | 374.346 | 366.748 |
MT2.04.03.7 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 40.371 | 31.913 | 328.557 | 322.868 |
MT2.04.04.7 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 38.332 | 30.301 | 292.434 | 287.187 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 55km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.8 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 88.191 | 69.713 | 419.968 | 408.963 |
MT2.04.02.8 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 58.935 | 46.587 | 389.220 | 381.321 |
MT2.04.03.8 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 41.975 | 33.181 | 341.612 | 335.697 |
MT2.04.04.8 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 39.855 | 31.505 | 304.054 | 298.598 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 60km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.9 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 90.999 | 71.933 | 433.342 | 421.987 |
MT2.04.02.9 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 60.812 | 48.071 | 401.616 | 393.465 |
MT2.04.03.9 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 43.312 | 34.237 | 352.491 | 346.388 |
MT2.04.04.9 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 41.125 | 32.508 | 313.737 | 308.108 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 65km |
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.10 | Xe ép 2 tấn | tấn | 6.160 | 93.246 | 73.709 | 444.042 | 432.407 |
MT2.04.02.10 | Xe ép 4 tấn | tấn | 6.160 | 62.314 | 49.257 | 411.532 | 403.180 |
MT2.04.03.10 | Xe ép 7 tấn | tấn | 6.160 | 44.382 | 35.083 | 361.195 | 354.941 |
MT2.04.04.10 | Xe ép 10 tấn | tấn | 6.160 | 42.140 | 33.311 | 321.484 | 315.716 |
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 30KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy thùng ép kín.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Tiếp tục công tác đến hết ca làm việc.
- Hết ca di chuyển xe về địa điểm tập kết và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.05.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 30km | tấn |
|
|
|
|
|
MT2.05.1 | Cự ly thu gom và vận chuyển 20km | tấn |
| 38.889 | 30.741 | 121.398 | 119.373 |
MT2.05.2 | Cự ly thu gom và vận chuyển 25km | tấn |
| 43.750 | 34.583 | 136.573 | 134.294 |
MT2.05.3 | Cự ly thu gom và vận chuyển 30km | tấn |
| 48.611 | 38.426 | 151.748 | 149.216 |
MT2.05.4 | Cự ly thu gom và vận chuyển 35km | tấn |
| 54.444 | 43.037 | 169.957 | 167.122 |
MT2.05.5 | Cự ly thu gom và vận chuyển 40km | tấn |
| 60.764 | 48.032 | 189.685 | 186.520 |
MT2.05.6 | Cự ly thu gom và vận chuyển 45km | tấn |
| 65.625 | 51.875 | 204.859 | 201.442 |
MT2.05.7 | Cự ly thu gom và vận chuyển 50km | tấn |
| 69.513 | 54.949 | 216.999 | 213.379 |
MT2.05.8 | Cự ly thu gom và vận chuyển 55km | tấn |
| 72.916 | 57.639 | 227.622 | 223.824 |
MT2.05.9 | Cự ly thu gom và vận chuyển 60km | tấn |
| 75.833 | 59.944 | 236.726 | 232.777 |
MT2.06.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.06.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt. | 100 thùng |
| 256.557 | 202.802 |
|
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.07.00 | Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.1 | Thùng nhựa | tấn |
| 408.216 | 322.685 | 1.269.261 | 1.228.562 |
MT2.07.02.1 | Thùng carton | tấn |
| 490.017 | 387.347 | 1.523.549 | 1.474.697 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 50km |
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.2 | Thùng nhựa | tấn |
| 502.420 | 397.151 | 1.562.167 | 1.512.076 |
MT2.07.02.2 | Thùng carton | tấn |
| 603.098 | 476.735 | 1.875.137 | 1.815.012 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 60km |
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.3 | Thùng nhựa | tấn |
| 596.623 | 471.617 | 1.855.073 | 1.795.590 |
MT2.07.02.3 | Thùng carton | tấn |
| 716.179 | 566.122 | 2.226.726 | 2.155.326 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 65km |
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.4 | Thùng nhựa | tấn |
| 628.025 | 496.438 | 1.952.708 | 1.890.095 |
MT2.07.02.4 | Thùng carton | tấn |
| 753.872 | 595.918 | 2.343.922 | 2.268.764 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 70km |
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.5 | Thùng nhựa | tấn |
| 659.426 | 521.260 | 2.050.344 | 1.984.600 |
MT2.07.02.5 | Thùng carton | tấn |
| 791.566 | 625.714 | 2.461.118 | 2.382.203 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 80km |
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.6 | Thùng nhựa | tấn |
| 785.031 | 620.548 | 2.440.886 | 2.362.619 |
T2.07.02.6 | Thùng carton | tấn |
| 942.341 | 744.898 | 2.929.902 | 2.835.955 |
MT2.08.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.08.00 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các địa điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.1 | Xe 1,2 tấn | tấn |
| 65.992 | 52.165 | 157.004 | 151.552 |
MT2.08.02.1 | Xe 2 tấn | tấn |
| 65.992 | 52.165 | 125.509 | 122.220 |
MT2.08.03.1 | Xe 4 tấn | tấn |
| 65.992 | 52.165 | 132.579 | 129.888 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 10km |
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.2 | Xe 1,2 tấn | tấn |
| 80.478 | 63.616 | 191.468 | 184.819 |
MT2.08.02.2 | Xe 2 tấn | tấn |
| 80.478 | 63.616 | 153.060 | 149.049 |
MT2.08.03.2 | Xe 4 tấn | tấn |
| 80.478 | 63.616 | 161.681 | 158.400 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 15km |
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.3 | Xe 1,2 tấn | tấn |
| 94.964 | 75.067 | 225.933 | 218.087 |
MT2.08.02.3 | Xe 2 tấn | tấn |
| 94.964 | 75.067 | 180.611 | 175.878 |
MT2.08.03.3 | Xe 4 tấn | tấn |
| 94.964 | 75.067 | 190.784 | 186.912 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 20km |
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.4 | Xe 1,2 tấn | tấn |
| 112.669 | 89.062 | 268.056 | 258.747 |
MT2.08.02.4 | Xe 2 tấn | tấn |
| 112.669 | 89.062 | 214.284 | 208.669 |
MT2.08.03.4 | Xe 4 tấn | tấn |
| 112.669 | 89.062 | 226.354 | 221.760 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 25km |
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.5 | Xe 1,2 tấn | tấn |
| 128.765 | 101.785 | 306.349 | 295.711 |
MT2.08.02.5 | Xe 2 tấn | tấn |
| 128.765 | 101.785 | 244.896 | 238.479 |
MT2.08.03.5 | Xe 4 tấn | tấn |
| 119.830 | 101.785 | 258.690 | 253.440 |
MT2.09.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.09.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | tấn |
| 1.202 | 950 | 23.428 | 22.917 |
MT2.10.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.10.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | tấn |
| 959 | 758 | 18.689 | 18.282 |
MT2.11.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vụn gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ.
- Di chuyển xe tải về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.11.00 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 15km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.1 | Xe 7 tấn | tấn |
| 5.898 | 4.662 | 47.038 | 45.570 |
MT2.11.02.1 | Xe 10 tấn | tấn |
| 5.477 | 4.329 | 52.299 | 51.060 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 20km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.2 | Xe 7 tấn | tấn |
| 7.562 | 5.977 | 60.305 | 58.424 |
MT2.11.02.2 | Xe 10 tấn | tấn |
| 7.022 | 5.550 | 67.050 | 65.461 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 25km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.3 | Xe 7 tấn | tấn |
| 9.452 | 7.472 | 75.381 | 73.030 |
MT2.11.02.3 | Xe 10 tấn | tấn |
| 8.777 | 6.938 | 83.812 | 81.826 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 30km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.4 | Xe 7 tấn | tấn |
| 10.586 | 8.368 | 84.427 | 81.793 |
MT2.11.02.4 | Xe 10 tấn | tấn |
| 9.830 | 7.771 | 93.869 | 91.645 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 35km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.5 | Xe 7 tấn | tấn |
| 11.569 | 9.145 | 92.266 | 89.388 |
MT2.11.02.5 | Xe 10 tấn | tấn |
| 10.743 | 8.492 | 102.586 | 100.155 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 40km |
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.6 | Xe 7 tấn | tấn |
| 12.401 | 9.803 | 98.900 | 95.815 |
MT2.11.02.6 | Xe 10 tấn | tấn |
| 11.515 | 9.103 | 109.961 | 107.356 |
MT2.12.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải xây dựng, vụn gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Di chuyển xe tải về điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.12.00 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km | tấn |
|
|
|
|
|
| Cự ly thu gom và vận chuyển 15km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.1 | Xe 7 tấn | tấn |
| 5.477 | 4.329 | 43.678 | 42.315 |
MT2.12.02.1 | Xe 10 tấn | tấn |
| 5.056 | 3.996 | 48.276 | 47.132 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 20km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.2 | Xe 7 tấn | tấn |
| 7.022 | 5.550 | 55.997 | 54.250 |
MT2.12.02.2 | Xe 10 tấn | tấn |
| 6.481 | 5.123 | 61.892 | 60.426 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 25km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.3 | Xe 7 tấn | tấn |
| 8.777 | 6.938 | 69.997 | 67.813 |
MT2.12.02.3 | Xe 10 tấn | tấn |
| 8.102 | 6.404 | 77.365 | 75.532 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 30km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.4 | Xe 7 tấn | tấn |
| 9.830 | 7.771 | 78.396 | 75.951 |
MT2.12.02.4 | Xe 10 tấn | tấn |
| 9.074 | 7.173 | 86.649 | 84.596 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 35km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.5 | Xe 7 tấn | tấn |
| 10.743 | 8.492 | 85.676 | 83.003 |
MT2.12.02.5 | Xe 10 tấn | tấn |
| 9.917 | 7.839 | 94.695 | 92.451 |
| Cự ly thu gom và vận chuyển 40km |
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.6 | Xe 7 tấn | tấn |
| 11.515 | 9.103 | 91.836 | 88.971 |
MT2.12.02.6 | Xe 10 tấn | tấn |
| 10.630 | 8.402 | 101.503 | 99.098 |
MT2.13.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác trên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiên chưá.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tàu, ghe về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT2.13.00 | Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới | 10.000m2 |
|
|
|
|
|
MT2.13.01 | Tàu | 10.000m2 |
| 108.388 | 85.678 | 281.514 | 263.706 |
MT2.13.02 | Ghe | 10.000m2 |
| 365.683 | 289.063 | 254.197 | 210.333 |
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chổ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ún tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng, và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dầy lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ là 0,2m.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày | tấn | 15.471 | 8.692 | 6.871 | 8.962 | 8.723 |
MT3.02.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ún tắc và sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dầy lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ là 0,2m.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT3.02.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày | tấn | 16.660 | 6.809 | 5.382 | 7.135 | 6.945 |
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và sa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng cho đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp đề tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi rác an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày | tấn |
| 7.099 | 5.611 | 7.400 | 7.227 |
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phiễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò, tưới nước làm nguội tro cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang.
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas | tấn | 4.195.994 | 1.202.402 | 950.470 | 1.336.595 | 1.320.223 |
Chương V
CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoan khoá khoan họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Tiến hành phun nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường | m3 nước |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 | Xe 5m3 |
|
| 3.477 | 2.748 | 22.645 | 21.839 |
MT5.02.02 | Xe 7m3 |
|
| 3.187 | 2.519 | 25.110 | 24.330 |
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiên, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm nước bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m3 |
| 65.190 | 51.532 |
|
|
Chương VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT6.01.00 | Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng | hố | 933,5 | 21.730 | 17.177 |
|
|
MT6.02.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất độn.
- Dùng xà beng cậy nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT6.02.00 | Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn | tấn | 34.916 | 1.369.000 | 1.082.162 | 1.024.865 | 972.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
MT6.03.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt ống hút cho thích hợp.
- Dùng xà beng cậy lổ thăm để phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào để phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể phốt.
- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra phương tiện.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | Thành phố và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | ||||
MT6.03.00 | Công tác thu dọn phân xí máy | tấn |
|
|
|
|
|
MT6.03.01 | Xe 1,5 tấn | tấn | 979 | 121.689 | 96.192 | 144.776 | 140.280 |
MT6.03.02 | Xe 4,5 tấn | tấn | 979 | 20.716 | 16.376 | 74.222 | 72.206 |
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 7Công văn 1001/UBND-TCĐT công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Công văn 5708/UBND-TCĐT hướng dẫn điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu mới từ 01/10/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng đơn giá chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
Công văn 2177/UBND-TCĐT công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2177/UBND-TCĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2011
- Ngày hết hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực