BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21730/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam - Đợt 163 được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỢT 163 ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 21730/QLD-ĐK ngày 20/11/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Tenofadin | QLĐB-730-18 | 08/10/2021 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Efavirenz | USP 38 | Hetero Labs Limited (Unit-IX) | Plot No.2, Hetero infrastructure Ltd.-SEZ, N. Narasapuram (Vill), Nakkapally (Mandal), Visakhapatnam (Dist.)- 531081, A.P. | India |
2 | Tenofadin | QLĐB-730-18 | 08/10/2021 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Lamivudine | USP 38 | Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd | Zone B, Innovation Avenue, Taihe (236626) Industrial Park, Anhui | China |
3 | Tenofadin | QLĐB-730-18 | 08/10/2021 | Cry CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Tenofovir disoproxil fumarate | TC NSX | Acebright Pharma Pvt Ltd. | 77D & 116/117, KIADB Industrial area, Jigani, Bengaluru, Karnataka 560105 | India |
4 | Fapinvir 250mg | QLĐB-731-18 | 08/10/2021 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Famciclovir | USP 39 | Hetero Drugs Limited | S. Nos. 213, 214 and 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh | India |
5 | Fapinvir 500mg | QLĐB-732-18 | 08/10/2021 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Famciclovir | USP 39 | Hetero Drugs Limited | S. Nos. 213, 214 and 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh | India |
6 | Ketothepharm | VD-31020-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Ketorolac tromethamin | USP 34 | Perkin laboratories | Plot No.94, TSIIC, Medchal Industrial Area, Medchal - 501 401 R.R. Dist, Telangana | India |
7 | Lincomycin 500 mg | VD-31021-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Lincomycin hydroclorid | USP 38 | Nanyang pukang pharmaceutical co. ltd. | No. 143 Gongye Road, Nanyang | China |
8 | APIDOGREL 75 | VD-31024-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Clopidogrel bisulfat | USP 38 + TC NSX | AARTI DRUGS LIMITED | Plot No, G-60, MIDC. Tarupur, Boisar -401 506, Dist - Thane, Maharashtra | India |
9 | APIFEXO 120 | VD-31025-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Fexofenadin hydroclorid | USP 38 | VIRUPAKSHA ORGANICS LIMITED. | Survey No. 10, Gaddapotharam Village, Jinnaram Mandal, Medak Dist. - 502319, Telangana | India |
10 | APIFEXO 180 | VD-31026-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Fexofenadin hydroclorid | USP 38 | VIRUPAKSHA ORGANICS LIMITED. | Survey No. 10, Gaddapotharam Village, Jinnaram Mandal, Medak Dist. - 502319, Telangana | India |
11 | APIFEXO 60 | VD-31027-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Fexofenadin hydroclorid | USP 38 | VIRUPAKSHA ORGANICS LIMITED. | Survey No. 10, Gaddapotharam Village, Jinnaram Mandal, Medak Dist. - 502319, Telangana | India |
12 | APIRYL 1 | VD-31028-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Glimepirid | EP 8.0 + TC NSX | ZHEJIANG SANMEN HENGKANC PHARMACEUTICAL CO., LTD | No. 1 Longxiang Road, Hairun Street, Sanmen, Zhejiang | China |
13 | APIRYL 2 | VD-31029-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Glimepirid | EP 8.0 + TC NSX | ZHEJIANG SANMEN HENGKANG PHARMACEUTICAL CO., LTD | No. 1 Longxiang Road, Hairun Street, Sanmen, Zhejiang | China |
14 | APIRYL 3 | VD-31030-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Glimepirid | EP 8.0 + TC NSX | ZHEJIANG SANMEN HENGKANG PHARMACEUTICAL CO., LTD | No. 1 Longxiang Road, Hairun Street, Sanmen, Zhejiang | China |
15 | APIRYL 4 | VD-31031-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Glimepirid | EP 8.0 + TC NSX | ZHEJIANG SANMEN HENGKANG PHARMACEUTICAL CO., LTD | No. 1 Longxiang Road, Hairun Street, Sanmen, Zhejiang | China |
16 | HATADIN | VD-31032-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Desloratadin | EP 8.0 + TC NSX | Moropen Laboratories Ltd | Village Masulkhana, Parwanoo, Distt, Solan. (H.P) 173220 | India |
17 | LYAPI 150 | VD-31033-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Pregabalin | EP 9.0 | Maps LABORATORIES PRIVATE LIMITED | “Maps house”, 1ST -Floor, Dr.takhtasihji Road, Morbi - 363 641 | India. |
18 | MISOPATO 5 | VD-31034-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Bisoprolol fumarat | USP 38 + TC NSX | UNICHEM LABORATORIES LTD. | Plot No 99, M.I.D.C, Dhatav, Roha, Dist. Raigad - 402116 | India. |
19 | NOOAPI 1200 | VD-31035-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Piracetam | EP 8.0 | JIANGXI YUEHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD. | No.58, Changxi Road, Jingdezhen, Jangxi | China |
20 | NOOAPI 400 | VD-31036-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Apimed | Piracetam | EP 8.0 | JIANGXI YUEHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD. | No.58, Changxi Road, Jingdezhen, Jangxi | China |
21 | Celecoxib 200mg | VD-31046-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Celecoxib | EP 8.0 | Aarti drugs limited | Corporate office: Mahendra Industrial Estate, Ground Floor, Plot No 109-D, Road No. 29, Sion (East), Mumbai-400 022. | India |
22 | Hacimux 200 | VD-31048-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Acetylcysteine | USP 39 | Fabbrica Italiana Sintetici S.P.A | Via Dovaro 36045 Almisano di Lonigo Vicenza | Italy |
23 | Lipi-Safe | VD-31049-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Atorvastatin calcium trihydrat | USP 37 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | Village Pathreri, Bilaspur Tauru Road, Distt. Gurgaon- 122413, Haryana | India |
24 | Paracetamol | VD-31050-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Paracetamol | BP 2014 | Hebei Jiheng (GROUP) Pharmaceutical Co., LTD | No.368 Jianshe Street, hengshui City, Hebei Province, 053000 | China |
25 | Paracetamol | VD-31051-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Paracetamol | BP 2014 | Hebei Jiheng (GROUP) Pharmaceutical Co., LTD | No.368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 | China |
26 | Piracetam | VD-31052-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Piracetam | EP 8.0 | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co, LTD | Jingdezhen, Jiangxi | China |
27 | Vitamin B1 | VD-31053-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Thiamine mononitrate | USP 38 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical co.ltd | No.215 Fengze Road, Tiantai, Zhejiang | China |
28 | Winner | VD-31152-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Itopride hydrochloride | NSX | Ami Lifesciences Private Limited | 82/B, ECP road, At & Post Karakhadi -391 450, Ta. Padra, Dist, Baroda, Gujarat | India |
29 | Argibu 300 | VD-31161-18 | 08/10/2023 | Công ty CPDP SaVi | Dexibuprofen | NSX | STRIDES SHASUN LIMITED | Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605014 | India. |
30 | SaViLoxic 15 | VD-31162-18 | 08/10/2023 | Công ty CPDP SaVi | Meloxicam | BP 2013 | ZHEJIANG EXCEL PHARMACEUTICAL CO., LTD. | 9 Dazha Road, Huangyan Economic Development Zone, Taizhou, Zhejiang | China. |
31 | SAVIPEZIL | VD-31163-18 | 08/10/2023 | Công ty CPDP SaVi | Praziquantel | USP 39 | DELTA FINOCHEM PVT. LTD. | Gat No. - 350, Village Wadivarhe, Tal. Igatpuri, Dist. Nashik - 422 403. M.S. | India. |
32 | Atobe | VD-31164-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Atorvastatin calcium trihydrat | EP 9.0 | Ranbaxy Laboratories Limited. | Toasa -144533, Punjab | India |
33 | Atobe | VD-31164-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Ezezimib | NSX | Teva Pharmaceuticals USA, Inc | North America Business Unit Mexico, Missouri, 65265 | USA |
34 | Acid tranexamic 250mg/ 5ml | VD-31286-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Acid tranexamic | JP15 | Hunan Dongting Pharmaceutical Co.,LTD | Đ/c: No. 16 Dongyan Road, Deshan, Changde City, Hunan province | China |
35 | Tipo | VD-31291-18 | 08/10/2023 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Deslotaradin | EP 8.0 | Morepen Laboratories Ltd | Đ/c: Morepen Village, Malkumajra, Baddi - Nalagarh Road, Baddi, Distt, Solan, Himachal Prasesh, Indian 173205 | India |
36 | CERACEPT 0,75g | VD-31306-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Amoxicillin sodium and Sulbactam sodium (2:1) | TC NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | Sanzao Science & Technology Park, National Hi-Tech Zone, Zhuhai, Guangdong - 519040 | China |
37 | CERACEPT 1,5g | VD-31307-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Amoxicillin sodium and Sulbactam sodium (2:1) | TC NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | Sanzao Science & Technology Park, National Hi-Tech Zone, Zhuhai, Guangdong - 519040 | China |
38 | CIMETIDINE MKP 300 | VD-31308-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Cimetidine | USP 39 | Jiangsu Baosheng Longcheng Pharmaceutical Co., Ltd. | Guannan Duigou Chemical Industrial Park in Jiangsu Province, Lianyungang City | China |
39 | DISOLVAN | VD-31309-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Bromhexine Hydrochloride | EP 8.0 | Orex Pharma Pvt. Ltd. | Plot No. N-31, Additional MIDC, Anandnagar, Ambernath, Dist. Thane - 421506 | India |
40 | FUROSEMID E | VD-31311-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Furosemide | BP 2015 | Ipca Laboratories Limited | 89 A-B/90/91 Industrial Estate Pologround, Indore 452003 (M.P) | India |
41 | MEKOPORA | VD-31312-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Dexchlorphenir amine maleate | BP 2015 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist.- Ratnagiri, 415 722, Maharashtra | India |
42 | MEKOZETEL | VD-31313-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Albendazole | USP 38 | Hubei ZhongjiaChem Pharmaceutical Co.,Ltd | No 3, The 10th Road, Yuekou Industrial Park, Tianmen, Hubei | China |
43 | NATRI CLORID 0,9% | VD-31314-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Sodium Chloride | USP 38 | Dominion Salt Limited | 89 Totara Street, Mount Maunganui | New Zealand |
44 | NOVOMYCI NE 0,75 M.IU | VD-31315-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Spiramycin | EP 8.0 | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd | No. 2 Rongyang 1st Road, Xishan Economic Zone, Wuxi City, Jiangsu province | China |
45 | NYSTATIN 500000 IU | VD-31316-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Nystatin | BP 2013 | Antibiotice | 1, Valea Lupului Street, lasi 707410 | Romania |
46 | PARACOLD FLU | VD-31317-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Paracetamol | BP 2013 | Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd | No. 35 Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province | China |
47 | PARACOLD FLU | VD-31317-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Caffeine anhydrous | BP 2013 | Shandong Xinhua Pharmaceutical Co. Ltd | No. 14, Dongyi Road, Zibo, Shandong | China |
48 | PARACOLD FLU | VD-31317-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Phenylephrine hydrochloride | USP 35 | Unichem Laboratories Ltd. | Plot No. 197, Sector No. 1, Pithampur - 454 775, District - Dhar, Madhya Pradesh | India |
49 | SORBITOL 5g | VD-31318-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Sorbitol | EP 7.0 | Roquette | 1, Rue De La Haute Loge, 62136 Lestrem | France |
50 | VITAMIN C 100mg | VD-31319-18 | 08/10/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Ascorbic acid (Vitamin C) | BP 2013 | DSM Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co., Ltd. | Jiangshan Road, Jingjiang, Jiangsu (214500) | China |
51 | Atheren | VD-31328-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Alimemazine tartrate | Ph. Eur. 8.0 | SANOFI CHIMIE | 45, Chemin de Meteline 04201 SISTERON CEDEX | France |
52 | Cefastad 250 | VD-31329-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Cephalexin monohydrate | USP 38 | Orchid Pharma Limited | Plot Nos 121-128, 128A - 133, 138-151, 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District - 603 110 Tamilnadu | India |
53 | Cefastad 500 | VD-31330-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Cephalexin monohydrate | USP 38 | Orchid Pharma Limited | Plot Nos 121-128, 128A - 133, 138-151, 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District - 603 110 Tamilnadu | India |
54 | Celorstad 250mg | VD-31331-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Cefaclor monohydrate | EP 8.0 | ACS DOBFAR S.p.A | Viale Addetta, 4/12, 20067 Tribiano Milano | Italy |
55 | Histigo 16mg | VD-31332-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Betahistine dihydrochloride | Ph. Eur. 9.0 | Grünenthal GmbH | Zieglerstraβe 6 52078 Aachen | Germany |
56 | Merocam inj. | VD-31333-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Meloxicam | Ph. Eur. 8.0 | A-MSA S.P.A | Via G. Di Vittorio, 6 22100 - Como | Italy |
57 | Tatanol | VD-31334-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Acetaminophen | EP 8.0 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | Xijingming Village, Donganzhuang Township, Shenzhou County, Hengshui City, Hebei Province, 053800 | China |
58 | Ursoterol 250mg | VD-31335-18 | 08/10/2023 | Công Ty Cổ Phần Pymepharco | Ursodeoxycholic acid | EP 8.0 | Joint Stock Company “Grindeks” | 53, Krustpils Street, Riga, LV 1057 | Latvia |
59 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Sodium Chloride | EP 7 | Hadsundvej 17, 9550 Mariager | Denmark | |
60 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Potassium Chloride | EP 7 | Head office: Bertha-von- Suttner-Str. 7, 34131 Kassel, Germany Prodcution site: Plant Werra, site Wintershall In der Aue, 36266 Heringen, Werra | Germany | |
61 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Calcium chloride Dihydrate | EP 7 | Macco Organiques, s.r.o. | Zahradní 46c, 792 01 Bruntál | Czech Republic |
62 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Magnesium chloride hexahydrate | EP 7 | Macco Organiques, s.r.o. | Zahradní 46c, 792 01 Bruntál | Czech Republic |
63 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Sodium Acetate trihydrate | EP 7 | Niacet b.v. | Papesteeg 91, 4006 WC Tiel | The Netherlands |
64 | Ringerfundin (Ringer acetat đẳng trương) | VD-31374-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | L-malic acid | DAB 2005 | Amino GmbH | An der Zucker-Raffinerie 9, 38373 Frellstedt | Germany |
65 | Clarithromycin STADA 250 mg | VD-31395-18 | 08/10/2023 | Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Clarithromycin | EP 8.0 | Ind-Swift Laboratories Limited | SCO 850, Shivalik Enclave, NAC Manimajra, Chandigarh-160101 | India |
66 | Lirystad 75 | VD-31397-18 | 08/10/2023 | Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Pregabalin | In-house | Hetero Drugs Limited (Unit-IX) | Plot No.1, Hetero Infrastructure Ltd- SEZ, N. Narasapuram Village, Nakkapally Mandal, Visakhapatnam District-531081, Andhra Pradesh | India |
67 | Lamzitrio | VD-31398-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Lamivudine | USP 37 | Hetero Labs Limited. | Unit-IX, Plot No.2, Hetero Infrastructure Ltd-SEZ, N. Narasapuram (Village), Nakkapally (Mandal), Visakhapatnam District, Andhra Pradesh | India |
68 | Lamzitrio | VD-31398-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Nevirapine | USP 37 | Hetero Labs Limited | Unit-IX, Plot No.2, Hetero Infrastructure Ltd-SEZ, N. Narasapuram (Village), Nakkapally (Mandal), Visakhapatnam District, Andhra Pradesh | India |
69 | Rosuvastatin STADA 10 mg | VD-31399-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Rosuvastatin calcium | In-house | Hetero Drugs Limited | Unit-IX, Plot No. 1, Hetero Infrastructure Ltd-SEZ, Narasapuram Village, Nakkapally Mandal, Visakhapatnam District-531081, Andhra Pradesh | India |
70 | Rosuvastatin STADA 20 mg | VD-31400-18 | 08/10/2023 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Rosuvastatin calcium | In-house | Hetero Drugs Limited | Unit-IX, Plot No.1, Hetero Infrastructure Ltd-SEZ, Narasapuram Village, Nakkapally Mandal, Visakhapatnam District-531081, Andhra Pradesh | India |
- 1Công văn 20710/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 20761/QLD-ĐK năm 2018 đính chính công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 21547/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 21592/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Công văn 22479/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 23163/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 123/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 162 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 20710/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 20761/QLD-ĐK năm 2018 đính chính công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 21547/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 21592/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Công văn 22479/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 23163/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 123/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 162 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 21730/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 163 do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 21730/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/11/2018
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết