Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19870/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục 50 nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- TP. Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Phòng Quản lý Kinh doanh dược (để p/h);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (ht)

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Đỗ Minh Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 19870/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 của Cục Quản lý Dược)

STT

(1)

Tên thuốc

(2)

SĐK

(3)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(4)

Tên NSX

(5)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...)

(6)

Tiêu chuẩn dược chất

(7)

Tên NSX nguyên liệu

(8)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(9)

Nước sản xuất (10)

1

Triflox

VD-23305-15

09/09/2020

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Levofloxacin hemihydrat

JP16

ShinPoong Pharm. Co., Ltd

7, Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea.

Korea

2

Dimustar

VD-28254-17

19/09/2022

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Tacrolimus monohydrat

USP36

Biocon Limited

20th KM, hosur road, electronic city Bangalore, india-560 100

India

3

Dimustar 0,03%

VD-28255-17

19/09/2022

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Tacrolimus

USP36

Biocon Limited

20th KM, hosur road, electronic city Bangalore, india-560 100

India

4

Dimustar 0,1%

VD-28256-17

19/09/2022

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Tacrolimus

USP36

Biocon Limited

20th KM, hosur road, electronic city Bangalore, india-560 100

India

5

Salbutamol

VD-7665-09

01/08/2018

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Salbutamol Sulphate

BP2007

Supriya Lifescience Ltd

Corporate office: 207/208, Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East), Mumbai - 400 063. Maharashtra, India. Factory: A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.- Khed.Dist - Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India.

India

6

Salbutamol

VD-23113-15

09/09/2020

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Salbutamol Sulphate

DĐVN IV

Aum Impex (Pvt.) Ltd.

R.O.: F-5, Hauz Khas Enclave, New Delhi-110 016, India

India

7

Metronidazol 500

VD-19073-13

19/06/2018

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Metronidazole

BP 2014

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd

No.8, Fengshan Town, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province

China

8

Metronidazol 500

VD-19072-13

19/06/2018

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Metronidazole

BP2014

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd

No.8, Fengshan Town, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province

China

9

Levofloxacin

VD-13029-10

30/12/2017

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Levofloxacin Hemihydrate

USP 39

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd

No. 31, Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province

China

10

VacoCipdex 500

VD-18792-13

01/04/2018

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Ciprofloxacin Hydrochloride

USP 38

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd

No. 31, Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province

China

11

Rodazol

VD-25852-16

15/11/2021

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Metronidazole

DĐVN IV

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd

428 Yishui north Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China.

China

12

Rodazol

VD-21925-14

8/12/2019

Công ty Cổ phần Dược Vacopharm

Metronidazole

DĐVN IV

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd

428 Yishui north Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China.

China

13

Panactol codein plus

VD-20766-14

12/6/2019

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Codeine phosphate hemihydrate

EP 9

Alcaliber S.A

Địa chỉ văn phòng: Génova 27, Planta 6- 28004 Madrid, Spain

Địa chỉ sản xuất: Avda. Ventalomar, 1, Poligono Industrial, 45007 Toledo, Spain

Spain

14

Panactol codein plus

VD-20766-14

12/6/2019

Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Codeine phosphate hemihydrate

EP 9

Sanofi Chimie

Route d’Avignon 30390 Aramon, France

France

15

Panactol codein plus

VD-20766-14

12/6/2019

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Codeine phosphate hemihydrate

EP 8

Saneca Pharmaceuticals a.s.

Nitrianska 100 920 27 Hlohovec, Slovak Republic

Slovak Republic

16

Ciprofloxacin

VD-16382-12

27/3/2018

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Ciprofloxacin Hydrochloride

USP 39

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.

No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, P.R. China 312369

P.R. China

17

Ciprofloxacin

VD-16382-12

27/3/2018

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Ciprofloxacin Hydrochloride

USP 37

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 31, Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P. R. China 312369

P.R. China

18

Kaciflox

VD-17468-12

17/10/2018

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Moxifloxacin hydrochloride

EP 7

Chromo Laboratories India Pvt. Ltd

Địa chỉ theo GMP: Plot. No. 43&44, IDA., Phase-II, Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak District-502 307, India

Địa chỉ theo giấy phép sản xuất: Plot. No. 43&44, IDA., Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak District-502 307. Telangana, India

India

19

Kaflovo

VD-17469-12

17/10/2018

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Levofloxacin hemihydrate

USP 37

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ theo GMP: No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area

Địa chỉ theo giấy phép sản xuất: No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu, Zhejiang Province, P.R. China

China

20

Kaflovo

VD-17469-12

17/10/2018

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Levofloxacin hemihydrate

USP 37

Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd.

333 Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang

China

21

Chlorocina-H

VD-16577-12

01/08/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

USP 36

Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. China

No. 37, Zhonggong Bei Street Tiexi District, Shenyang City, Liaoning Province 110026 P.R. China

China

22

Chlorocina-H

VD-16577-12

01/08/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

EP 7.0

Nanjing Baijingyu pharmaceutical Co., Ltd. China

No.29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.

China

23

Chlorocina-H

VD-16577-12

01/08/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

USP 36

Chongqin Chunrui Medicine - Chemical Co., Ltd china

No.44, Luoxi Rd., Luoqi Town, Yubei, Chongqing, China

China

24

Quantopic 0.1%

VD-19428-13

10/09/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Tacrolimus monohydrat

JP XVI

Livzon New North River Pharmaceutical Co., Ltd

Livzon New North River Pharmaceutical Co., Ltd., Renmin one road, Qingyuan City, Guangdong Province, China

China

25

Quantopic 0.1%

VD-19428-13

10/09/2018

Công ty CPDP Quàng Bình

Tacrolimus monohydrat

JP XVI

Biocon Limited

20th KM Hosur Road - Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.

India

26

Cloramphenicol 250mg

VD-20241-13

27/12/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

USP36

Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. China

No. 37, Zhonggong Bei Street Tiexi District, Shenyang City, Liaoning Province 110026 P.R. China

China

27

Cloramphenicol 250mg

VD-20241-13

27/12/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

DĐVN IV

Nanjing Baijingyu pharmaceutical Co., Ltd. China

No.29 Fanashuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.

China

28

Cloramphenicol 250mg

VD-20241-13

27/12/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Chloramphenicol

USP 36

Chongqin Chunrui Medicine - Chemical Co., Ltd china

No.44, Luoxi Rd., Luoqi Town, Yubei. Chongqing, China

China

29

Metronidazol

VD-20243-13

27/12/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Metronidazole

DĐVN IV

Hubei hongyuan pharmaceutical Technology Co., Ltd. China

No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Fengshan Towwn, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province China

China

30

Pefloxacin 400 mg

VD-16979-12

01/08/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Pefloxacin Mesilate Dihydrate

EP 6.0

Nakoda Chemicals India

Plot No.64/A. Pahse-I,IDA, Jeedimetla, Hyderabad - India

India

31

Ciprofloxacin 500mg

VD-19932-13

08/11/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Ciprofloxacin hydrochloride

DĐVN IV

Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd- China

Zhejiang Provincial Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai, Zhejiang, China

China

32

Ciprofloxacin 500mg

VD-19932-13

08/11/2018

Công ty CPDP Quảng Bình

Ciprofloxacin hydrochloride

DĐVN IV

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd- China

No.6 Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China

China

33

Quantopic 0.03%

VD-24845-16

15/07/2021

Công ty CPDP Quảng Bình

Tacrolimus monohydrat

JP XVI

Biocon Limited

20th KM Hosur Road - Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.

India

34

Ciprofloxacin 500mg

VD-26239-17

06/02/2022

Công ty CPDP Quảng Bình

Ciprofloxacin hydrochloride

DĐVN IV

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd- China

No.6 Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China

China

35

Quafacip

VD-27997-17

19/09/2022

Công ty CPDP Quảng Bình

Ciprofloxacin hydrochloride

DĐVN IV

Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co.,Ltd

Zhejiang province Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai, Zhejiang, China (317016)

China

36

Rotaforte

VD-28191-17

19/09/2022

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Metronidazole

BP 2012

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.,Ltd

No.8 Fengshan road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city, Hubei Province

China

37

Melankit

VD-23104-15

09/09/2020

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Tinidazole

ĐĐVN IV

Unidrug Innovative Pharma Technologies., Ltd

Plot # 84, Sector E, Sanwer Road Industrial Area, Indore, Madhya Pradesh- 452015, India

India

38

Tosren

VD-20903-14

12/06/2019

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Codeine phosphate hemihydrate

EP 8.0

Saneca Pharmaceuticals a.s

Nitrianska 100- 920 27 Hlohovec - Slovenská republika

Slovakia

39

Terpin codein F

VD-20490-14

04/03/2019

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Codeine phosphate hemihydrate

EP 8.0

Sanofi Chimie

Route d’Avignon 30390 Aramon

France

40

Evadays

VD-20290-13

27/12/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Metronidazole

BP 2015

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd

No.8 Fengshan road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city, Hubei Province

China

41

Terpin codein

VD-19999-13

08/11/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Codein phosphate hemihydrate

EP 8.0

Sanofi Chimie

Route d’Avignon 30390 Aramon

France

42

Asetargynan

VD-19530-13

10/09/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Metronidazole

BP 2007

Huang gang Yinhe Aarti Pharmaceutical Co., Ltd

No.159, Yingbin Road, Huangzhou Railway Station Economic Technology Development Zone, Huanggang, Hubei

China

43

Cloromis

VD-11775-10

01/08/2018

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Bacitracin Zinc

USP 35

Lifecome Biochemistry Co., Ltd

No. 19 Nanpu Ecological Industrial Park, Pucheng, Fujian, 353400

China

44

Deginal

VD-18015-12

20/12/2017

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Chloramphenicol

BP 2015

Chongqing Chunrui Medicine Chemical Co.,Ltd

No.44, Luoxi Rd., Luqi Town, Yubei, Chongqing, 401137

China

45

Deginal

VD-18015-12

20/12/2017

Công ty CP Dược TW Mediplantex

Metronidazole

BP 2015

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.,Ltd

No.8 Fengshan road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city, Hubei Province

China

46

Isotic moxisone

VD-18725-13

01/04/2018

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội

Moxifloxacin hydrochlorid

TC NSX (In house)

Cipla Ltd

MIDC Patalganga-410220, Dist: Raigad, Maharashtra, India

India

47

Collydexa

VD-26800-17

22/06/2022

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội

Chloramphenicol

EP7

Nanjing Baijingyu pharmaceutical Co., Ltd. China

No.29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.

China

48

Trolimax

VD-27349-17

22/06/2022

Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap

Tacrolimus monohydrat

USP38

Biocon Limited

20th KM Hosur Road - Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.

India

49

Trolimax

VD-27350-17

22/06/2022

Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap

Tacrolimus monohydrat

USP38

Biocon Limited

20th KM Hosur Road - Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.

India

50

Melevo

VD-21736-14

19/09/2019

Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap

Levofloxacin hemihydrate

USP34

Uquifa Mexico, S.A. DE C.V.

Calle 37 Este No. 126C. P. 62578 Civac, Jiutepec, Mor. Mexico

Mexico

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 19870/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 19870/QLD-ĐK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/11/2017
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Đỗ Minh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/11/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản