Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/CN-KHTC
V/v xây dựng Bộ chỉ số giám sát, đánh giá tái cơ cấu ngành chăn nuôi

Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2015

 

Kính gửi: Vụ Kế hoạch

Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 1823/TB-BNN-VP ngày 03/03/2015 về việc thông báo kết luận tại cuộc họp về xây dựng Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, Cục Chăn nuôi đã rà soát và đề xuất Bộ chỉ số giám sát đánh giá tái cơ cấu lĩnh vực chăn nuôi, cụ thể:

TT

Hạng mục

Đơn v

Chỉ tiêu

Khả năng thu thập số liệu

Nguồn số liệu

Ghi chú

Hiện trạng 2013

Mục tiêu 2020

1

Chuyển đổi vùng chăn nuôi

 

Chăn nuôi lợn

 

 

 

NGTK

 

 

- Vùng ĐBSH

%

25,74

15,0

 

 

 

 

- Vùng Đông Nam Bộ

%

10,51

5,0

 

 

 

 

- Trung du MNPB

%

24,1

30,0

 

 

 

 

- Vùng Bắc Trung Bộ

%

19,38

24,0

 

 

 

 

- Vùng Tây Nguyên

%

6,58

15,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà

%

 

 

NGTK

Duy trì ở các vùng khác

 

- Vùng Tây Nguyên

%

5,5

20,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt

 

 

 

NGTK

Duy trì ở các vùng khác

 

- Trung du MNPB

%

9,48

15,0

 

 

 

 

- Vùng Duyên hải miền Trung

%

23,3

31,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò:

 

 

 

NGTK

 

 

- Bò thịt phát triển ở khu vực Trung du MNPB và Duyên hải miền Trung

 

 

 

NGTK

 

 

- Bò sữa chuyển sang nuôi công nghệ cao điện, trạm xử lý môi trường...

 

 

 

NGTK

 

2

Cơ cấu thịt các loại

 

Thịt lợn

%

74,2

62,0

Điều tra và NGTK

 

 

Thịt gia cầm

%

17,3

28,0

Điều tra và NGTK

 

 

Thịt trâu, bò

%

8,5

10,0

Điều tra và NGTK

 

3

Cơ cấu từng loại vật nuôi

 

Đối với lợn

 

 

 

 

 

 

 

-Tỷ lệ lợn nái ngoại

%

19,8

30-33

Điều tra

 

 

- Tỷ lệ lợn thịt giống ngoại và lai

%

-

75

Có

Điều tra

 

 

Đối với bò

%

74,2

62,0

 

 

 

 

- Tỷ lệ bò thịt lai

%

47,6

70

Điều tra

 

 

- Đàn bò sữa

1000 con

184,5

300

NGTK

 

 

- Sản lượng sữa tươi

1000 tấn

456,4

900

NGTK

 

4

Tái cơ cấu phương thức chăn nuôi

 

Tỷ lệ chăn nuôi trang trại

 

 

 

 

 

 

 

- Lợn (theo đầu con)

%

30,0

52,0

Điều tra

 

 

- Lợn (theo SL thịt)

%

40,0

60,0

Có

Điều tra

 

 

- Gà (theo đầu con)

%

30,0

60,0

Điều tra

 

 

- Gà (theo SL thịt)

%

45,0

75,0

Điều tra

 

5

Tái cơ cấu theo chuỗi giá trị

 

Xuất khẩu thịt lợn hơi

1000 tấn

22,5 (năm 2014)

1.000

TCHQ

 

 

Xuất khẩu trứng vịt muối

Triệu quả

25,1 (năm 2014)

1.000- 2.000

TCHQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục Chăn nuôi đề nghị Quý Vụ tổng hợp trình Bộ phê duyệt./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Cục (để biết);
- P.GC&GSN, P.GSL;
- Lưu: VT, KHTC.

CỤC TRƯỞNG




Hoàng Thanh Vân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 183/CN-KHTC năm 2015 xây dựng Bộ chỉ số giám sát, đánh giá tái cơ cấu ngành chăn nuôi do Cục Chăn nuôi ban hành

  • Số hiệu: 183/CN-KHTC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 05/03/2015
  • Nơi ban hành: Cục Chăn nuôi
  • Người ký: Hoàng Thanh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/03/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản