Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1743/BYT-QLD
V/v đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.

Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.

Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế; Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (C.H) (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC 04 THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG DANH MỤC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỒNG Ý ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN
(kèm theo Công văn số 1743/BYT-QLD ngày 30/03/2020 của Bộ Y tế)

STT

STT công bố

Tên thuốc

Hoạt cht

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Đợt công bố

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đã được công bố

Nội dung đính chính, bổ sung

1

77

Unasyn

Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g

0,5g + 1g

Hộp 1 lọ; Thuốc bột pha tiêm, truyền

VN-20843-17

18

5859/QĐ-BYT

29/12/2017

Tên hoạt chất: Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1 g

Tên hoạt chất: Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g

2

210

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,05%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi có chia liều

VN-15560-12

3

896/QĐ-BYT

21/03/2013

Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health S.A

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de 1 Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland

Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

3

826

Meronem 1g

Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat)

1g

Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30mI

VN-17831-14

12

234/QĐ-BYT

23/1/2015

1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Viale Addetta 4/12, Tribiano, Milan, 20067, Italy

2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ

1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: V. le Addetta 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy

2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ

4

827

Meronem 500mg

Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat)

500mg

Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml

VN-17832-14

12

234/QĐ-BYT

23/1/2015

1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Viale Addetta 4/12, Tribiano, Milan, 20067, Italy

2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ

1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR SPA; Địa chỉ cơ sở sản xuất: V. Ie Addetta 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy

2. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ

5

68

Tarceva

Erlotinib (dưới dạng Erlotinib HCl)

100mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN2-582-17

18

5859/QĐ- BYT

29/12/2017

Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano

Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy

6

853

Tarceva

Erlotinib

150mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-17941-14

12

234/QĐ-BYT

23/1/2015

Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd

Địa chỉ cơ sở sản xuất; Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ

Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI). Italy; Địa chỉ cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ

7

852

Tarceva

Erlotinib

150mg

hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-17940-14

12

234/QĐ-BYT

23/1/2015

Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano

Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI). Italy

Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1743/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 1743/BYT-QLD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/03/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản