Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17162/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn./.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số 17162/QLD-ĐK ngày 20/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | PHALUGEL | VD-21481-14 | 12/08/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Aluminium phosphat (suspension 20%) | BP 2007 | IL-YANG PHARM., LTD | 182-4, Hagal-Ri, Kihung-EUP, Yongin-City, Kyunggi-Do, Korea | Korea |
2 | VIGORITO | VD-21482-14 | 12/08/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Vildagliptin | NSX | ARCADIA BIOTECHNOLOGY LTD | Suite 901, Building Wensli, 1378 Lu Jia Bang Rd, Shangahi200011,P.R. China | China |
3 | KHOUMA | VD-21480-14 | 12/08/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Nebivolol HCl | NSX | PARTH OVERSEAS | 107 New Sonal Link Industrial Estate, Bldg. No. 2, Opp. Movie Time Theatre, Link Road, Malad (West), Mumbai - 400 064. India | India |
4 | L-TYROX 100 | VD-21756-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Levothyroxin sodium | BP 2009 | ARCADIA BIOTECHNOLOGY Ltd | 5F 7B Launch Tec Park, Wuhe Road, Hong Kong. | China |
5 | NALIDIXIC- 500 | VD-21757-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Nalidixic acid | BP 2010 | ARCADIA BIOTECHNOLOGY Ltd | Suite 901, Building Wensli, 1378 Lu Jia Bang Rd, Shangahi200011, P.R.China. | China |
6 | COURTOIS | VD-21987-14 | 08/12/2019 | Công ty TNHH ĐP Đạt Vi Phú | Rosuvastatin calcium | IP2007 | PARTH OVERSEAS | 107, New Sonal Link Industrial Estate, Bldg. No. 2, Opp. Movie Time Theatre, Link Road, Malad (West), Mumbai - 400 064, India. | India |
7 | RIZAX-10 | VD-21990-14 | 08/12/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Donepezil HCl | JP 16 | LUNA CHEMICALS CO., LIMITED | Rm 1502 - 1503, No. 310 North Zhongshan Rd., Hangzhou, China. | India |
8 | ZARSITEX | VD-21993-14 | 08/12/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Venlafaxin HCl | BP 2009 | AMI LIFESCIENCES PVT. LTD. | Office: 2nd Floor, Prestige Plaza, 40, Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road, Akota, Baroda-390020, Gujarat, INDIA Factory: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi -391 450, Tal: Padra, Dis: Baroda, Gujarat, INDIA | India |
9 | TRIBUTEL | VD-22324-15 | 09/02/2020 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Trimebutin maleat | JP 16 | LUNA CHEMICALS CO., LIMITED | 1502 - 1503, No.310 North Zhong Shan Rd., Hangzhou, China. | China |
10 | PUYOL-100 | VD-22323-15 | 09/02/2020 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | Danazol | CP 2005 | PARTH OVERSEAS | Parth Overseas Địa chỉ: 107 New Sonal Link Industrial Estate, Bldg. No. 2, Opp. Movie Time Theatre, Link Road, Malad (West), Mumbai - 400 064. India | India |
- 1Công văn 16359/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 16049/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 17013/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 17852/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký (Đợt 159) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 18137/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 18852/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký (Đợt 159) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 19747/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 19748/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 16359/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 16049/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 17013/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 17852/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký (Đợt 159) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 18137/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 18852/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký (Đợt 159) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 19747/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Công văn 19748/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 17162/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 17162/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/10/2017
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Đỗ Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra