Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14993/QLD-MP
V/v cập nhật quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm

Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2021

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm

Thực hiện Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các quy định tại Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm, căn cứ kết quả các cuộc họp Hội đồng mỹ phẩm ASEAN (ACC) lần thứ 33-34 và Hội đồng Khoa học mỹ phẩm ASEAN (ACSB) lần thứ 33-34, Cục Quản lý Dược thông báo đến các đơn vị như sau:

1. Cục Quản lý Dược công bố và đăng tải bản cập nhật các Phụ lục (Annex) của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược (địa chỉ http://www.dav.gov.vn/Quản lý mỹ phẩm):

- Phụ lục II. Danh mục các chất không được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm.

- Phụ lục III. Danh mục các chất có quy định giới hạn nồng độ, hàm lượng trong sản phẩm mỹ phẩm

- Phụ lục VI. Danh mục các chất bảo quản được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm.

- Phụ lục VII. Danh mục các chất lọc tia tử ngoại.

2. Thông tin cụ thể về nội dung cập nhật tại các Phụ lục của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN (Phụ lục đính kèm công văn) như sau:

a) Tại Phụ lục II, bổ sung 227 chất (Tham chiếu số 1385, 1390, 1392, 1394, 1401 đến 1644, A1143).

b) Tại Phụ lục III, bổ sung 10 chất (Tham chiếu số 328 đến 337) với giới hạn quy định cụ thể như sau:

- Các chất 4-(3-aminopyrazolo[1,5-A] pyridin-2- yl)-1,1-dimethylpiperazin-1-ium chloride hydrochloride (Dimethylpiperazinium Aminopyrazolopyridine HCl) (Tham chiếu số 330) và 1-(3-((4-Aminophenyl) amino)propyl)- 3-methyl- 1H-imidazol-3-ium chloride hydrochloride (Methylimidazoliumpropyl p-phenylenediamine HCl) (Tham chiếu số 331): được phép sử dụng là chất nhuộm màu trong sản phẩm nhuộm tóc oxi hóa với nồng độ tối đa trên tóc sau khi trộn trong điều kiện oxy hóa không được vượt quá 2% (tính theo dạng bazơ).

- Chất Di-[2-[(E)-2-[4-[bis(2- hydroxyethyl)aminophenyl]vinyl] pyridin-1-ium]-ethyl]disulphide dimethanesulfonate (HC Orange No 6) (Tham chiếu số 332): được phép sử dụng là chất nhuộm màu trong sản phẩm nhuộm tóc không oxi hóa với nồng độ tối đa là 0,5% và không được có các tạp chất methanesulfonat, đặc biệt là ethyl methanesulfonat.

- Chất Sodium 4-[(2-hydroxy-1-naphthyl)azo]benzene sulfonate (Acid Orange 7) (Tham chiếu số 333): được phép sử dụng là chất nhuộm màu trong sản phẩm nhuộm tóc không oxi hóa với nồng độ tối đa là 0,5%.

- Chất Phenol, 4,4'-(4,5,6,7-tetrabromo-1,1-dioxido-3H-2,1- benzoxathiol-3- ylidene)bis [2,6-dibromo (Tetrabromophenol Blue) (Tham chiếu số 334) được phép sử dụng là chất nhuộm màu trong:

+ Sản phẩm nhuộm tóc oxi hóa với nồng độ tối đa trên tóc sau khi trộn trong điều kiện oxy hóa không được vượt quá 0,2% (tính theo bazơ tự do);

+ Sản phẩm nhuộm tóc không oxi hóa với nồng độ tối đa là 0,2%.

- Dịch chiết/ dịch chiết từ lá/lá khô hoặc bột lá khô của cây Indigofera tinctoria L (Tham chiếu số 335): được phép sử dụng là chất nhuộm màu trong sản phẩm nhuộm tóc không oxi hóa với nồng độ tối đa là 25%.

- Chất 2- hydroxyethyl methacrylate (Tham chiếu số 328) và Di-HEMA Trimethylhexyl Dicarbamate (Tham chiếu số 329): chỉ được sử dụng bởi người có chuyên môn trong sản phẩm chăm sóc móng.

- Chất Diphenyl (2,4,6-trimethylbenzoyl) phosphine oxide (Trimethylbenzoyl diphenylphosphine oxide) (Tham chiếu số 336): chỉ được phép sử dụng trong hệ thống móng giả bởi người có chuyên môn với nồng độ tối đa là 5%.

- Chất 2-Furaldehyde (Furfural) (Tham chiếu số 337) được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm với nồng độ tối đa là 0,001%.

c) Tại Phụ lục VI, cập nhật quy định về giới hạn của chất Polyhexamethylene biguanide hydrochloride (PHMB, Polyaminopropyl biguanide) (Tham chiếu số 28), cụ thể như sau: Là chất bảo quản được phép sử dụng trong tất cả các sản phẩm mỹ phẩm với nồng độ tối đa là 0,1% và không được dùng trong trường hợp có thể dẫn đến việc tiếp xúc với phổi do hít phải khi sử dụng.

d) Tại Phụ lục VII, bổ sung chất lọc tia tử ngoại 2-ethoxyethyl (2Z)-2- cyano- 2-[3-(3- methoxypropylamino) cyclohex-2-en-1-ylidene] acetate (Methoxypropylamino Cyclohexenylidene Ethoxyethylcyanoacetate; BC-3) (Tham chiếu số 31) với các điều kiện như sau:

- Nồng độ tối đa là 3%;

- Không dùng trong trường hợp có thể dẫn đến việc tiếp xúc với phổi do hít phải khi sử dụng;

- Không sử dụng kèm với chất nitro hóa - hàm lượng nitrosamine tối đa: 50μg/kg;

- Bảo quản trong bao bì trực tiếp không chứa có nitrit.

e) Lộ trình áp dụng:

- Kể từ ngày áp dụng nêu trong các Phụ lục đính kèm công văn này, chỉ các sản phẩm mỹ phẩm đáp ứng quy định mới được lưu hành trên thị trường, các sản phẩm mỹ phẩm không đáp ứng quy định sẽ bị thu hồi.

- Quy định về chất lọc tia tử ngoại nêu tại điểm d khoản 2 có hiệu lực kể từ ngày bản cập nhật các Phụ lục này được đăng tải tại Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược.

3. Đề nghị các cơ sở sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm:

- Chủ động rà soát thành phần công thức sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh,

- Có kế hoạch sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh phù hợp, đảm bảo sản phẩm mỹ phẩm đưa ra lưu hành đáp ứng quy định tại Thông tư số 06/2011/TT- BYT, Hiệp định mỹ phẩm ASEAN, các nội dung cập nhật Hiệp định mỹ phẩm ASEAN được nêu tại công văn này và các công văn cập nhật quy định về các chất dùng trong mỹ phẩm của Cục Quản lý Dược; tránh nguy cơ sản phẩm bị thu hồi, gây lãng phí.

4. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến đến các đơn vị trên địa bàn biết và triển khai thực hiện các nội dung nêu trên.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Cục QLD (để b/c);
- Thanh tra Bộ (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp.HCM;
- Các Phó Cục trưởng (để biết);
- PC-TTr, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, MP.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Tạ Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CHẤT CẬP NHẬT VÀO CÁC PHỤ LỤC (ANNEX) CỦA HIỆP ĐỊNH MỸ PHẨM ASEAN VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Công văn số 14993/QLD-MP ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên chất

Số Tham chiếu

Ngày áp dụng

Phụ lục II (Annex II)

1

Cis-1-(3-chloroallyl)-3,5,7-triaza-1-azoniaadamantane chloride (cis-CTAC)

1385

06/10/2022

2

2,2'-((3,3',5,5'-Tetramethyl-(1,1'-biphenyl)-4,4'-diyl)-bis(oxymethylene))-bis-oxirane

1390

06/10/2022

3

1-Cyclopropyl-6,7-difluoro-1,4-dihydro-4-oxoquinoline-3-carboxylic acid

1392

06/10/2022

4

Diboron trioxide; boric oxide

1394

06/10/2022

5

Nickel bis(tetrafluoroborate)

1401

06/10/2022

6

Mancozeb (ISO); manganese ethylenebis(dithiocarbamate) (polymeric) complex with zinc salt

1402

06/10/2022

7

Maneb (ISO); manganese ethylenebis(dithiocarbamate) (polymeric)

1403

06/10/2022

8

Benfuracarb (ISO); ethyl N-[2,3-dihydro-2,2-dimethylbenzofuran-7-yloxycarbonyl(methyl)aminothio]-N-isopropyl-ß-alaninate

1404

06/10/2022

9

O-Isobutyl-N-ethoxy carbonylthiocarbamate

1405

06/10/2022

10

Chlorpropham (ISO); isopropyl 3-chlorocarbanilate

1406

06/10/2022

11

O-Hexyl-N-ethoxycarbonylthiocarbamate

1407

06/10/2022

12

Hydroxylammonium nitrate

1408

06/10/2022

13

(4-Ethoxyphenyl)(3-(4-fluoro-3-phenoxyphenyl)propyl)dimethylsilane

1409

06/10/2022

14

Phoxim (ISO); a-(diethoxy-phosphinothioylimino) phenylacetonitrile

1410

06/10/2022

15

Glufosinate ammonium (ISO); ammonium 2-amino-4-(hydroxymethylphosphinyl)butyrate

1411

06/10/2022

16

Reaction mass of: dimethyl (2-(hydroxymethylcarbamoyl)ethyl)phosphonate; diethyl (2-(hydroxymethylcarbamoyl)ethyl)phosphonate; methyl ethyl (2-(hydroxymethylcarbamoyl)ethyl)phosphonate

1412

06/10/2022

17

(4-Phenylbutyl)phosphinic acid

1413

06/10/2022

18

Reaction mass of: 4,7-bis(mercaptomethyl)-3,6,9-trithia-1,11-undecanedithiol; 4,8-bis(mercaptomethyl)-3,6,9-trithia-1,11-undecanedithiol;5,7-bis(mercaptomethyl)-3,6,9-trithia-1,11-undecanedithiol

1414

06/10/2022

19

Potassium titanium oxide (K2Ti6O13)

1415

06/10/2022

20

Cobalt di(acetate)

1416

06/10/2022

21

Cobalt dinitrate

1417

06/10/2022

22

Cobalt carbonate

1418

06/10/2022

23

Nickel dichloride

1419

06/10/2022

24

Nickel dinitrate [1]; Nitric acid, nickel salt [2]

1420

06/10/2022

25

Nickel matte

1421

06/10/2022

26

Slimes and sludges, copper electrolytic refining, decopperised, nickel sulfate

1422

06/10/2022

27

Slimes and sludges, copper electrolyte refining, decopperised

1423

06/10/2022

28

Nickel diperchlorate; perchloric acid, nickel(II) salt

1424

06/10/2022

29

Nickel dipotassium bis(sulfate) [1]; Diammonium nickel bis(sulfate) [2] 13842-46

1425

06/10/2022

30

Nickel bis(sulfamidate); nickel sulfamate

1426

06/10/2022

31

Nickel di(acetate) [1]; Nickel acetate [2] 373-02

1429

06/10/2022

32

Nickel dibenzoate

1430

06/10/2022

33

Nickel bis(4-cyclohexylbutyrate)

1431

06/10/2022

34

Nickel(II) stearate; nickel(II) octadecanoate

1432

06/10/2022

35

Nickel dilactate

1433

06/10/2022

36

Nickel(II) octanoate

1434

06/10/2022

37

Nickel difluoride [1]; Nickel dibromide [2]; Nickel diiodide [3]; Nickel potassium fluoride [4]

1435

06/10/2022

38

Nickel hexafluorosilicate

1436

06/10/2022

39

Nickel selenate

1437

06/10/2022

40

Nickel hydrogen phosphate [1]; Nickel bis(dihydrogen phosphate) [2]; Trinickel bis(orthophosphate) [3]; Dinickel diphosphate [4]; Nickel bis(phosphinate) [5]; Nickel phosphinate [6]; Phosphoric acid, calcium nickel salt [7]; Diphosphoric acid, nickel(II) salt [8]

1438

06/10/2022

41

Diammonium nickel hexacyanoferrate

1439

06/10/2022

42

Nickel dicyanide

1440

06/10/2022

43

Nickel chromate

1441

06/10/2022

44

Nickel(II) silicate [1]; Dinickel orthosilicate [2]; Nickel silicate (3:4) [3]; Silicic acid, nickel salt [4]; Trihydrogen hydroxybis[orthosilicato(4-)]trinickelate(3-) [5]

1442

06/10/2022

45

Dinickel hexacyanoferrate

1443

06/10/2022

46

Trinickel bis(arsenate); nickel(II) arsenate

1444

06/10/2022

47

Nickel oxalate [1]; Oxalic acid, nickel salt [2]

1445

06/10/2022

48

Nickel telluride

1446

06/10/2022

49

Trinickel tetrasulfide

1447

06/10/2022

50

Trinickel bis(arsenite)

1448

06/10/2022

51

Cobalt nickel gray periclase; C.I. Pigment Black 25; C.I. 77332 [1]; Cobalt nickel dioxide [2]; Cobalt nickel oxide [3]; Nickel arsenide [2]

1449

06/10/2022

52

Nickel tin trioxide; nickel stannate

1450

06/10/2022

53

Nickel triuranium decaoxide

1451

06/10/2022

54

Nickel dithiocyanate

1452

06/10/2022

55

Nickel dichromate

1453

06/10/2022

56

Nickel(II) selenite

1454

06/10/2022

57

Nickel selenide

1455

06/10/2022

58

Silicic acid, lead nickel salt

1456

06/10/2022

59

Cobalt lithium nickel oxide

1464

06/10/2022

60

Molybdenum trioxide

1465

06/10/2022

61

Dibutyltin dichloride; (DBTC) 683-18

1466

06/10/2022

62

4,4'-Bis(N-carbamoyl-4-methylbenzenesulfonamide)diphenylmethane

1467

06/10/2022

63

Furfuryl alcohol

1468

06/10/2022

64

1,2-Epoxy-4-epoxyethylcyclohexane; 4-vinylcyclohexene diepoxide

1469

06/10/2022

65

6-Glycidyloxynapht-1-yl oxymethyloxirane

1470

06/10/2022

66

2-(2-Aminoethylamino)ethanol; (AEEA)

1471

06/10/2022

67

1,2-Diethoxyethane

1472

06/10/2022

68

2,3-Epoxypropyltrimethylammonium chloride; glycidyl trimethylammonium chloride

1473

06/10/2022

69

1-(2-Amino-5-chlorophenyl)-2,2,2-trifluoro-1,1-ethanediol, hydrochloride

1474

06/10/2022

70

(E)-3-[1-[4-[2-(Dimethylamino)ethoxy]phenyl]-2-phenylbut-1-enyl]phenol

1475

06/10/2022

71

4,4'-(1,3-Phenylene-bis(1-methylethylidene))bis-phenol

1476

06/10/2022

72

2-Chloro-6-fluoro-phenol

1477

06/10/2022

73

2-Methyl-5-tert-butylthiophenol

1478

06/10/2022

74

2-Butyryl-3-hydroxy-5-thiocyclohexan-3-yl-cyclohex-2-en-1-one

1479

06/10/2022

75

Profoxydim (ISO); 2-{(EZ)-1-[(2RS)-2-(4-chlorophenoxy)propoxyimino]butyl}-3-hydroxy-5-(thian-3-yl)cyclohex-2-en-1-one

1480

06/10/2022

76

Tepraloxydim (ISO); (RS)-(EZ)-2-{1-[(2E)-3-chloroallyloxyimino]propyl}-3-hydroxy-5-perhydropyran-4-ylcyclohex-2-en-1-one

1481

06/10/2022

77

Cyclic 3-(1,2-ethanediylacetale)-estra-5(10),9(11)-diene-3,17-dione

1482

06/10/2022

78

Androsta-1,4,9(11)-triene-3,17-dione

1483

06/10/2022

79

Reaction mass of: Ca salicylates (branched C10-14 and C18-30 alkylated); Ca phenates (branched C10-14 and C18-30 alkylated); Ca sulfurised phenates (branched C10-14 and C18-30 alkylated)

1484

06/10/2022

80

1,2-Benzenedicarboxylic acid; di-C6-8-branched alkylesters, C7-rich

1485

06/10/2022

81

Reaction mass of: diester of 4,4'-methylenebis[2-(2-hydroxy-5-methylbenzyl)-3,6-dimethylphenol] and 6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalene-1-sulfonic acid (1:2); triester of 4,4'-methylenebis[2-(2-hydroxy-5-methylbenzyl)-3,6-dimethylphenol] and 6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalene-1-sulfonic acid (1:3)

1486

06/10/2022

82

Diammonium 1-hydroxy-2-(4-(4-carboxyphenylazo)-2,5-dimethoxyphenylazo)-7-amino-3-naphthalenesulfonate

1487

06/10/2022

83

3-Oxoandrost-4-ene-17-ß-carboxylic acid

1488

06/10/2022

84

(Z)-2-Methoxymino-2-[2-(tritylamino)thiazol-4-yl]acetic acid

1489

06/10/2022

85

Diisobutyl phthalate

1492

06/10/2022

86

Perfluorooctane sulfonic acid; heptadecafluorooctane-1-sulfonic acid [1]; Potassium perfluorooctanesulfonate; potassium heptadecafluorooctane-1-sulfonate [2]; Diethanolamine perfluorooctane sulfonate [3]; Ammonium perfluorooctane sulfonate; ammonium heptadecafluorooctanesulfonate [4]; Lithium perfluorooctane sulfonate; lithium heptadecafluorooctanesulfonate [5]

1493

06/10/2022

87

Ethyl 1-(2,4-dichlorophenyl)5-(trichloromethyl)-1H-1,2,4-triazole-3-carboxylate

1494

06/10/2022

88

1-Bromo-2-methylpropyl propionate

1495

06/10/2022

89

Chloro-1-ethylcyclohexyl carbonate

1496

06/10/2022

90

6,6'-Bis(diazo-5,5',6,6'-tetrahydro-5,5'-dioxo)[methylene-bis(5-(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxo-1-naphthylsulphonyloxy)-6-methyl-2-phenylene]di(naphthalene-1-sulfonate)

1497

06/10/2022

91

Trifluralin (ISO); a,a,a-trifluoro-2,6-dinitro-N,N-dipropyl-p-toluidine; 2,6-dinitro-N,N-dipropyl-4-trifluoromethylaniline; N,N-dipropyl-2,6-dinitro-4-trifluoromethylaniline

1498

06/10/2022

92

4-Mesyl-2-nitrotoluene

1499

06/10/2022

93

Triammonium 4-[4-[7-(4-carboxylatoanilino)-1-hydroxy-3-sulfonato-2-naphthylazo]-2,5-dimethoxyphenylazo]benzoate

1500

06/10/2022

94

Reaction mass of: triammonium 6-amino-3-((2,5-diethoxy-4-(3-phosphonophenyl)azo)phenyl)azo-4-hydroxy-2-naphthalenesulfonate; diammonium 3-((4-((7-amino-1-hydroxy-3-sulfo-naphthalen-2-yl)azo)-2,5-diethoxyphenyl)azo)benzoate

1501

06/10/2022

95

N,N'-Diacetylbenzidine

1502

06/10/2022

96

Piperazine

1504

06/10/2022

97

Hydroxylamine

1505

06/10/2022

98

Hydroxylammonium chloride; hydroxylamine hydrochloride [1]; Bis(hydroxylammonium) sulfate; hydroxylamine sulfate (2:1) [2]

1506

06/10/2022

99

Diaminotoluene, methyl-phenylenediamine, technical product-reaction mass of [4-methyl-m-phenylenediamine and 2-methyl-m-phenylenediamine]Methyl-phenylene diamine; diaminotoluene

1507

06/10/2022

100

Mepanipyrim; 4-methyl-N-phenyl-6-(1-propynyl)-2-pyrimidinamine

1508

06/10/2022

101

Hydroxylammonium hydrogensulfate; hydroxylamine sulfate(1:1) [1]; Hydroxylamine phosphate [2]; Hydroxylamine dihydrogenphosphate [3]; Hydroxylamine 4-methylbenzenesulfonate [4]

1509

06/10/2022

102

(3-Chloro-2-hydroxypropyl) trimethylammonium chloride

1510

06/10/2022

103

Biphenyl-3,3',4,4'-tetrayltetraamine; diaminobenzidine

1511

06/10/2022

104

Piperazine hydrochloride [1]; Piperazine dihydrochloride [2]; Piperazine phosphate [3]

1512

06/10/2022

105

3-(Piperazin-1-yl)-benzo[d]isothiazole hydrochloride

1513

06/10/2022

106

2-Ethylphenylhydrazine hydrochloride

1514

06/10/2022

107

(2-Chloroethyl)(3-hydroxypropyl)ammonium chloride

1515

06/10/2022

108

4-[(3-Chlorophenyl)(1H-imidazol-1-yl)methyl]-1,2-benzenediamine dihydrochloride

1516

06/10/2022

109

Chloro-N,N-dimethylformiminium chloride

1517

06/10/2022

110

7-Methoxy-6-(3-morpholin-4-yl-propoxy)-3H-quinazolin-4-one

1518

06/10/2022

111

Reaction products of diisopropanolamine with formaldehyde (1:4)

1519

06/10/2022

112

3-Chloro-4-(3-fluorobenzyloxy)aniline

1520

06/10/2022

113

Ethidium bromide; 3,8-diamino-1-ethyl-6-phenylphenantridinium bromide

1521

06/10/2022

114

(R,S)-2-Amino-3,3-dimethylbutane amide

1522

06/10/2022

115

3-Amino-9-ethyl carbazole; 9-ethylcarbazol-3-ylamine

1523

06/10/2022

116

(6R-trans)-1-((7-Ammonio-2-carboxylato-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo-[4.2.0]oct-2-en-3-yl)methyl)pyridinium iodide

1524

06/10/2022

117

Forchlorfenuron (ISO); 1-(2-chloro-4-pyridyl)-3-phenylurea

1525

06/10/2022

118

Tetrahydro-1,3-dimethyl-1H-pyrimidin-2-one; dimethyl propyleneurea

1526

06/10/2022

119

Ketoconazole; 1-[4-[4-[[(2SR,4RS)-2-(2,4-dichlorophenyl)-2-(imidazol-1-ylmethyl)-1,3-dioxolan-4-yl]methoxy]phenyl]piperazin-1-yl]ethanone

1528

06/10/2022

120

Metconazole (ISO); (1RS,5RS;1RS,5SR)-5-(4-chlorobenzyl)-2,2-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)cyclopentanol

1529

06/10/2022

121

Potassium 1-methyl-3-morpholinocarbonyl-4-[3-(1-methyl-3-morpholinocarbonyl-5-oxo-2-pyrazolin-4-ylidene)-1-propenyl]pyrazole-5-olate

1530

06/10/2022

122

N,N',N''-Tris(2-methyl-2,3-epoxypropyl)-perhydro-2,4,6-oxo-1,3,5-triazine

1531

06/10/2022

123

Trimethylopropane tri(3-aziridinylpropanoate); (TAZ)

1532

06/10/2022

124

4,4'-Methylenediphenyl diisocyanate; diphenylmethane-4,4'-diisocyanate [1]; 2,2'-Methylenediphenyl diisocyanate; diphenylmethane-2,2'-diisocyanate [2]; o-(p-Isocyanatobenzyl)phenyl isocyanate; diphenylmethane-2,4'-diisocyanate [3]; Methylenediphenyl diisocyanate [4]

1533

06/10/2022

125

Cinidon ethyl (ISO); ethyl (Z)-2-chloro-3-[2-chloro-5-(cyclohex-1-ene-1,2-dicarboximido)phenyl]acrylate

1534

06/10/2022

126

N-[6,9-Dihydro-9-[[2-hydroxy-1-(hydroxymethyl)ethoxy]methyl]-6-oxo-1H-purin-2-yl]acetamide

1535

06/10/2022

127

Dimoxystrobin (ISO); (E)-2-(methoxyimino)-N-methyl-2-[a-(2,5-xylyloxy)-o-tolyl]acetamide

1536

06/10/2022

128

N,N-(Dimethylamino)thioacetamide hydrochloride

1537

06/10/2022

129

Reaction mass of: 2,2'-[(3,3'-dichloro[1,1'-biphenyl]-4,4'-diyl)bis(azo)]bis[N-(2,4-dimethylphenyl)]-3-oxo-butanamide; 2-[[3,3'-dichloro-4'-[[1[[(2,4-dimethylphenyl)amino]carbonyl]-2-oxopropyl]azo][1,1'-biphenyl]-4-yl]azo]-N-(2-methylphenyl)-3-oxo-butanamide; 2-[[3,3'-dichloro-4'-[[1[[(2,4-dimethylphenyl)amino]carbonyl]-2-oxopropyl]azo][1,1'-biphenyl]-4-yl]azo]-N-(2-carboxylphenyl)-3-oxo-butanamide

1538

06/10/2022

130

Petroleum, coal, tar and natural gas and their derivatives generated using distillation and/or other processing methods if they contain = 0,005 % w/w benzo[a]pyrene

1540

06/10/2022

131

Petroleum, coal, tar and natural gas and their derivatives generated using distillation and/or other processing methods if they contain = 0,1 % w/w benzene or if they contain = 0,005 % w/w benzo[a]pyrene

1541

06/10/2022

132

Tris[2-chloro-1-(chloromethyl)ethyl] phosphate

1543

06/10/2022

133

Indium phosphide

1544

06/10/2022

134

Trixylyl phosphate

1545

06/10/2022

135

Hexabromocyclododecane [1]; 1,2,5,6,9,10-Hexabromocyclododecane [2]

1546

06/10/2022

136

Tetrahydrofuran

1547

06/10/2022

137

Abamectin (combination of avermectin B1a and avermectin B1b) (ISO) [1]; Avermectin B1a [2]

1548

06/10/2022

138

4-tert-Butylbenzoic acid

1549

06/10/2022

139

Leucomalachite green; N,N,N',N'-tetramethyl-4,4'-benzylidenedianiline

1550

06/10/2022

140

Fuberidazole (ISO); 2-(2-furyl)-1H-benzimidazole

1551

06/10/2022

141

Metazachlor (ISO); 2-chloro-N-(2,6-dimethylphenyl)-N-(1H-pyrazol-1-ylmethyl)acetamide 67129-08

1552

06/10/2022

142

Di-tert-butyl peroxide

1553

06/10/2022

143

Trichloromethylstannane

1554

06/10/2022

144

2-Ethylhexyl 10-ethyl-4-[[2-[(2-ethylhexyl)oxy]-2-oxoethyl]thio]-4-methyl-7-oxo-8-oxa-3,5-dithia-4-stannatetradecanoate

1555

06/10/2022

145

2-Ethylhexyl 10-ethyl-4,4-dioctyl-7-oxo-8-oxa-3,5-dithia-4-stannatetradecanoate

1556

06/10/2022

146

Sulcotrione (ISO); 2-[2-chloro-4-(methylsulfonyl)benzoyl]cyclohexane-1,3-dione

1557

06/10/2022

147

Bifenthrin (ISO); (2-methylbiphenyl-3-yl)methyl rel-(1R,3R)-3-[(1Z)-2-chloro-3,3,3-trifluoroprop-1-en-1-yl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate

1558

06/10/2022

148

Dihexyl phthalate

1559

06/10/2022

149

Ammonium pentadecafluorooctanoate

1560

06/10/2022

150

Perfluorooctanoic acid

1561

06/10/2022

151

Proquinazid (ISO); 6-iodo-2-propoxy-3-propylquinazolin-4(3H)-one

1563

06/10/2022

152

Gallium arsenide

1564

06/10/2022

153

Aclonifen (ISO); 2-chloro-6-nitro-3-phenoxyaniline

1566

06/10/2022

154

2-Ethylhexyl 10-ethyl-4,4-dimethyl-7-oxo-8-oxa-3,5-dithia-4-stannatetradecanoate

1567

06/10/2022

155

Dimethyltin dichloride

1568

06/10/2022

156

4-Vinylcyclohexene

1569

06/10/2022

157

Tralkoxydim (ISO); 2-(N-ethoxypropanimidoyl)-3-hydroxy-5-mesitylcyclohex-2-en-1-one

1570

06/10/2022

158

Cycloxydim (ISO); 2-(N-ethoxybutanimidoyl)-3-hydroxy-5-(tetrahydro-2H-thiopyran-3-yl)cyclohex-2-en-1-one

1571

06/10/2022

159

Fluazinam (ISO); 3-chloro-N-[3-chloro-2,6-dinitro-4-(trifluoromethyl)phenyl]-5-(trifluoromethyl)pyridin-2-amine

1572

06/10/2022

160

Penconazole (ISO); 1-[2-(2,4-dichlorophenyl)pentyl]-1H-1,2,4-triazole

1573

06/10/2022

161

Fenoxycarb (ISO); ethyl [2-(4-phenoxyphenoxy)ethyl]carbamate

1574

06/10/2022

162

Cymoxanil (ISO); 2-cyano-N-[(ethylamino)carbonyl]-2-(methoxyimino)acetamide

1580

06/10/2022

163

Tributyltin compounds

1581

06/10/2022

164

Tembotrione (ISO); 2-{2-chloro-4-(methylsulfonyl)-3-[(2,2,2-trifluoroethoxy)methyl]benzoyl}cyclohexan e-1,3-dione

1582

06/10/2022

165

1,2-Benzenedicarboxylic acid, dihexyl ester, branched and linear

1583

06/10/2022

166

Spirotetramat (ISO); (5s,8s)-3-(2,5-dimethylphenyl)-8-methoxy-2-oxo-1-azaspiro[4,5]dec-3-en-4-yl ethyl carbonate

1584

06/10/2022

167

Dodemorph acetate; 4-cyclododecyl-2,6-dimethylmorpholin-4-ium acetate

1585

06/10/2022

168

Triflusulfuron-methyl; methyl 2-({[4-(dimethylamino)-6-(2,2,2-trifluoroethoxy)-1,3,5-triazin-2-yl]carbamoyl}sulfamoyl)-3-methylbenzoate

1586

06/10/2022

169

Imazalil (ISO); 1-[2-(allyloxy)-2-(2,4-dichlorophenyl)ethyl]-1H-imidazole

1587

06/10/2022

170

Dodemorph (ISO); 4-cyclododecyl-2,6-dimethylmorpholine

1588

06/10/2022

171

Lenacil (ISO); 3-cyclohexyl-6,7-dihydro-1H-cyclopenta[d]pyrimidine-2,4(3H,5H)-dione

1590

06/10/2022

172

Metosulam (ISO); N-(2,6-dichloro-3-methylphenyl)-5,7-dimethoxy[1,2,4]triazolo[1,5-a]pyrimidine-2-sulfonamide

1591

06/10/2022

173

2-Methyl-1-(4-methylthiophenyl)-2-morpholino-propan 1-one

1592

06/10/2022

174

2,3-Epoxypropyl methacrylate; glycidyl methacrylate

1593

06/10/2022

175

Spiroxamine (ISO); 8-tert-butyl-1,4-dioxaspirol[4.5]decan-2-ylmethyl(ethyl)(propyl)amine

1594

06/10/2022

176

Cyanamide; carbanonitril

1595

06/10/2022

177

Cyproconazole (ISO); (2RS,3RS;2RS,3SR)-2-(4-chlorophenyl)-3-cyclopropyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol

1596

06/10/2022

178

Cadmium carbonate

1598

06/10/2022

179

Cadmium hydroxide; cadmium dihydroxide

1599

06/10/2022

180

Cadmium nitrate; cadmium dinitrate

1600

06/10/2022

181

Dibutyltin dilaurate; dibutyl[bis(dodecanoyloxy)] stannane

1601

06/10/2022

182

9,10-anthraquinone

1603

06/10/2022

183

Anthraquinone

06/10/2022

184

Nonadecafluorodecanoic acid [1]; Ammonium nonadecafluorodecanoate [2]; Sodium nonadecafluorodecanoate [3]

1604

06/10/2022

185

N,N'-Methylenedimorpholine; N,N'-methylenebismorpholine; [formaldehyde released from N,N'-Methylenebismorpholine]; [MBM] if the maximum theoretical concentration of releasable formaldehyde, irrespective of the source, in the mixture as placed on the market is = 0,1 % w/w

1605

06/10/2022

186

Reaction products of paraformaldehyde with 2-hydroxypropylamine (3:2); [formaldehyde released from 3,3'-methylenebis[5-methyloxazolidine]; [formaldehyde released from oxazolidin]; [MBO] if the maximum theoretical concentration of releasable formaldehyde, irrespective of the source, in the mixture as placed on the market is = 0,1 % w/w

1606

06/10/2022

187

Reaction products of paraformaldehyde with 2-hydroxypropylamine (1:1)); [formaldehyde released from a,a,a-trimethyl-1,3,5-triazine-1,3,5(2H,4H,6H)-triethanol]; [HPT] if the maximum theoretical concentration of releasable formaldehyde, irrespective of the source, in the mixture as placed on the market is = 0,1 % w/w

1607

06/10/2022

188

Methylhydrazine

1608

06/10/2022

189

Triadimenol (ISO); (1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4-chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol; a-tert-butyl-ß-(4-chlorophenoxy)-1H-1,2,4-triazole-1-ethanol

1609

06/10/2022

190

Thiacloprid (ISO); (Z)-3-(6-chloro-3-pyridyl-methyl)-1-3-thiazolidin-2-ylidenecyanamide; {(2Z)-3-[(6-chloropyridin-3-yl)methyl]-1,3-thiazolidin-2-ylidene}cyanamide

1610

06/10/2022

191

Carbetamide (ISO); (R)-1-(ethylcarbamoyl) ethyl-carbanilate; (2R)-1-(ethylamino) -1-oxopro-pan-2-yl-phenylcarbamate

1611

06/10/2022

192

Phosmet (ISO); S-[(1,3-dioxo-1,3-dihydro-2H-isoindol-2-yl)methyl]-O,O-dimethyl phosphorodithioate; O,O-dimethyl-S-phthalimidomethyl phosphorodithioate

1612

06/10/2022

193

Potassium permanganate

1613

06/10/2022

194

2-Benzyl-2-dimethylamino-4'-morpholinobutyrophenone

1614

06/10/2022

195

Quizalofop-p-tefuryl (ISO); (+/-) tetrahydrofurfuryl (R)-2-[4-(6-chloroquinoxalin-2-yloxy)phenyloxy]propionate

1615

06/10/2022

196

Propiconazole (ISO); (2RS,4RS;2RS,4SR)-1-{[2-(2,4-dichlorophenyl)-4-propyl-1,3-dioxolan-2-yl]methyl}-1H-1,2,4-triazole

1616

06/10/2022

197

Pinoxaden (ISO); 8-(2,6-diethyl-4-methylphenyl)-7-oxo-1,2,4,5-tetrahydro-7H-pyrazolo[1,2-d][1,4,5]oxadiazepin-9-yl 2,2-dimethylpropanoate

1617

06/10/2022

198

Tetramethrin (ISO); (1,3-dioxo-1,3,4,5,6,7-hexahydro-2H-isoindol-2-yl)methyl 2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-en-1-yl)cyclopropanecarboxylate

1618

06/10/2022

199

Tetramethrin; (1-Cyclohexene-1,2-Dicarboximido)Methyl Chrysanthemate; 2,2-Dimethyl-3-(2-Methyl-1-Propenyl)Cyclopropanecarboxylic Acid (1,3,4,5,6,7-Hexahydro-1,3-Dioxo-2H-Isoindol-2-yl)Methyl Ester

06/10/2022

200

(1,3,4,5,6,7-Hexahydro-1,3-dioxo-2H-isoindol-2-yl)methyl (1R-trans)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropanecarboxylate

1619

06/10/2022

201

Spirodiclofen (ISO); 3-(2,4-dichlorophenyl)-2-oxo-1-oxaspiro[4.5]dec-3-en-4-yl 2,2-dimethylbutyrate

1620

06/10/2022

202

Reaction mass of 1-[2-(2-aminobutoxy)ethoxy]but-2-ylamine and 1-({[2-(2-aminobutoxy)ethoxy]methyl}propoxy) but-2-ylamine

1621

06/10/2022

203

1-Vinylimidazole

1622

06/10/2022

204

Amisulbrom (ISO)3-(3-bromo-6-fluoro-2-methylindol-1-ylsulfonyl)-N,N-dimethyl-1H-1,2,4-triazole-1-sulfonamide

1623

06/10/2022

205

Pirimicarb (ISO); 2-(dimethylamino)-5,6-dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate

1624

06/10/2022

206

1,2-Dichloropropane; propylene dichloride

1625

06/10/2022

207

Phenol, dodecyl-, branched [1] Phenol, 2-dodecyl-, branched [2] Phenol, 3-dodecyl-, branched [3] Phenol, 4-dodecyl-, branched [4] Phenol, (tetrapropenyl) derivatives [5]

1626

06/10/2022

208

Coumatetralyl (ISO); 4-hydroxy-3-(1,2,3,4-tetrahydro-1-naphthyl) coumarin

1627

06/10/2022

209

Difenacoum (ISO); 3-(3-biphenyl-4-yl-1,2,3,4-tetrahydro-1-naphthyl)-4-hydroxycoumarin

1628

06/10/2022

210

Brodifacoum (ISO); 4-hydroxy-3-(3-(4′-bromo-4-biphenylyl)-1,2,3,4-tetrahydro-1-naphthyl)coumarin

1629

06/10/2022

211

Flocoumafen (ISO); reaction mass of: cis-4-hydroxy-3-(1,2,3,4-tetrahydro-3-(4-(4-trifluoromethylbenzyloxy)phenyl)-1-naphthyl)coumarin and trans-4-hydroxy-3-(1,2,3,4-tetrahydro-3-(4-(4-trifluoromethylbenzyloxy)phenyl)-1-naphthyl)coumarin

1630

06/10/2022

212

Acetochlor (ISO); 2-chloro-N-(ethoxymethyl)-N-(2-ethyl-6-methylphenyl)acetamide

1631

06/10/2022

213

e-Glass microfibres of representative composition

1632

06/10/2022

214

Glass microfibres of representative composition

1633

06/10/2022

215

Bromadiolone (ISO); 3-[3-(4′-bromobiphenyl-4-yl)-3-hydroxy-1-phenylpropyl]-4-hydroxy-2H-chromen-2-one

1634

06/10/2022

216

Difethialone (ISO); 3-[3-(4′-bromobiphenyl-4-yl)-1,2,3,4-tetrahydronaphthalen-1-yl]-4-hydroxy-2H-1-benzothiopyran-2-one

1635

06/10/2022

217

Perfluorononan-1-oic acid [1] and its sodium [2] and ammonium [3] salts

1636

06/10/2022

218

Dicyclohexyl phthalate

1637

06/10/2022

219

3,7-Dimethylocta-2,6-dienenitrile

1638

06/10/2022

220

Bupirimate (ISO); 5-butyl-2-ethylamino-6-methylpyrimidin-4-yl dimethylsulfamate

1639

06/10/2022

221

Triflumizole (ISO); (1E)-N-[4-chloro-2-(trifluoromethyl) phenyl]-1-(1H-imidazol-1-yl)-2-propoxyethanimine

1640

06/10/2022

222

tert-Butyl hydroperoxide

1641

06/10/2022

223

Silver Nitrate

A1143

06/10/2022

224

1,2,4-Trihydroxybenzene

1642

28/05/2022

225

4-Amino-3-hydroxytoluene

1643

28/05/2022

226

2-(4-Amino-2-nitrophenyamino-benzoic acid)

1644

28/05/2022

227

Formaldehyde

1577

08/03/2022

Phụ lục III (Annex III)

228

2-hydroxyethyl methacrylate

328

28/05/2022

229

Di-HEMA Trimethylhexyl Dicarbamate

329

28/05/2022

230

4-(3-aminopyrazolo[1,5-A] pyridin-2-yl)-1,1-dimethylpiperazin-1-ium chloride hydrochloride (Dimethylpiperazinium Aminopyrazolopyridine HCl)

330

06/04/2023

231

1-(3-((4-Aminophenyl) amino)propyl)-3-methyl-1H-imidazol-3-ium chloride hydrochloride (Methylimidazoliumpropyl p-phenylenediamine HCl)

331

06/04/2023

232

Di-[2-[(E)-2-[4-[bis(2-hydroxyethyl)aminophenyl]vinyl] pyridin-1-ium]-ethyl]disulphide dimethanesulfonate (HC Orange No 6)

332

06/04/2023

233

Sodium 4-[(2-hydroxy-1-naphthyl)azo]benzene sulfonate (Acid Orange 7)

333

06/04/2023

234

Phenol, 4,4'-(4,5,6,7-tetrabromo-1,1-dioxido-3H-2,1-benzoxathiol-3-ylidene)bis [2,6-dibromo (Tetrabromophenol Blue)

334

06/04/2023

235

Dịch chiết/ dịch chiết từ lá/ Lá khô hoặc bột lá khô của cây Indigofera tinctoria L

335

06/04/2023

236

Diphenyl (2,4,6-trimethylbenzoyl) phosphine oxide (Trimethylbenzoyl diphenylphosphine oxide)

336

06/04/2023

237

2-Furaldehyde (Furfural)

337

06/04/2023

Phụ lục VI (Annex VI)

238

(Polyhexamethylene biguanide hydrochloride (PHMB), (Polyaminopropyl biguanide)

28

06/04/2023

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 14993/QLD-MP năm 2021 cập nhật quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 14993/QLD-MP
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 17/12/2021
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Tạ Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản