Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/LĐTBXH-TCDN | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009, Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có Công văn số 5383/LĐTBXH-TCDN ngày 30/12/2015 hướng dẫn nhiệm vụ và tổ chức thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn, trong đó đề nghị các địa phương chỉ đạo tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn, báo cáo chỉ tiêu, nhiệm vụ và kết quả phân bổ kinh phí thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016. Tuy nhiên, đến nay một số địa phương chưa gửi báo cáo, hoặc báo cáo không đầy đủ, hoặc chưa phân bổ kinh phí năm 2016 để tổ chức triển khai đào tạo nghề cho lao động nông thôn, hoặc đã phân bổ kinh phí nhưng quá thấp.
Để thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016 theo đúng tinh thần Chỉ thị số 19/CT-TW ngày 05/11/2012 của Ban Bí thư Trung ương Đảng, Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009, Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 đã được phê duyệt, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Tập trung chỉ đạo quyết liệt, có hiệu quả công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016; bố trí kinh phí từ các nguồn (ngân sách Trung ương hỗ trợ trong kinh phí thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; ngân sách địa phương và huy động các nguồn hợp pháp khác) để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ này.
2. Báo cáo chỉ tiêu kế hoạch và kết quả phân bổ kinh phí tổ chức đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016 (theo Phụ lục gửi kèm).
3. Nêu những khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân khi thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; đề xuất giải pháp, cơ chế thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ này trong thời gian tới.
Báo cáo của địa phương đề nghị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 20/5/2016 (qua Tổng cục Dạy nghề, 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng Hà Nội, email Vudntx.tcdn@gmail.com) để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị báo cáo:
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 1484/LĐTBXH-TCDN ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung | Chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Ghi chú | |||
Đơn vị tính | Chỉ tiêu, nhiệm vụ | Tổng số | Trong đó | ||||
NSTW | NSĐP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên truyền, tư vấn học nghề và việc làm đối với lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2 | Rà soát, cập nhật, bổ sung nhu cầu đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
3 | Phát triển chương trình, tài liệu giảng dạy | Chương trình/tài liệu |
|
|
|
|
|
4 | Phát triển giáo viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp; giáo viên giảng dạy kiến thức kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp cho lao động nông thôn | Người |
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | Người |
|
|
|
|
|
| Dạy nghề nông nghiệp | Người |
|
|
|
|
|
| Dạy nghề phi nông nghiệp | Người |
|
|
|
|
|
6 | Giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Dự án |
|
|
|
|
|
|
7 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với các CSDN công lập | Cơ sở |
|
|
|
| nếu có |
7.1 | Cơ sở dạy nghề A |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Cơ sở dạy nghề B |
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
- 1Thông báo 266/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4069/LĐTBXH-TCDN năm 2014 về phân bổ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thuộc Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông báo 163/TB-VPCP năm 2015 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 19-CT/TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dạy nghề cho lao động nông thôn do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Thông báo 266/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4069/LĐTBXH-TCDN năm 2014 về phân bổ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thuộc Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông báo 163/TB-VPCP năm 2015 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 5383/LĐTBXH-TCDN năm 2015 hướng dẫn nhiệm vụ và tổ chức thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 1484/LĐTBXH-TCDN năm 2016 về đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1484/LĐTBXH-TCDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Huỳnh Văn Tí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra