BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/BNN-ĐMDN | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Căn cứ Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Xét đề nghị của các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện cổ phần hóa trong năm 2012.
Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xem xét, quyết định về Phương án sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội của các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT khi chuyển sang công ty cổ phần như Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét, có ý kiến./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHƯƠNG ÁN
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI CỦA DOANH NGHIỆP NN THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT KHI CHUYỂN SANG CTY.CP - NĂM 2012
(Ban hành kèm theo văn bản số 1405/BNN-ĐMDN ngày 11/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Địa chỉ khu nhà, đất | DT đất (m2) | Hồ sơ pháp lý | Hiện trạng sử dụng | Đề nghị PA sắp xếp lại nhà, đất theo QĐ 09/TTg | Đề nghị PA sử dụng đất khi chuyển sang Công ty cổ phần | |
PA sử dụng đất | Hình thức thuê/giao đất | ||||||
1. Tổng công ty Mía đường I - Công ty TNHH một thành viên | |||||||
1.1 | 17 Mạc Thị Bưởi, Hai Bà Trưng, HN | 337 | QĐ số 62/1998/QĐ/BNN/KH ngày 18/4/1998 điều chuyển 720m2 đất từ Công ty Bánh kẹo Hải Châu về Tcty Mía đường I; Biên bản bàn giao đất trên địa bàn; VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Văn phòng làm việc của Tổng công ty | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Văn phòng làm việc của Tổng công ty | Thuê đất trả tiền hàng năm |
2. Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên | |||||||
2.1 | 519 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, HN | 693 | Giấy chứng nhận QSDĐ X112674 ngày 8/4/2004; Quyết định số 4364/QĐ-UB ngày 25/7/2003 của TP HN V/v thu hồi đất; VB 3689/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Văn phòng làm việc của Tổng công ty | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Văn phòng làm việc của Tổng công ty | Thuê đất trả tiền hàng năm |
2.2 | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội (Đv. hạch toán phụ thuộc là Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi đang QLSD) | 12.977,7 | Giấy chứng nhận QSDĐ số Q491579 ngày 13/3/1996 của UBND tỉnh Hà Tây; Văn bản số 3790/BNN-ĐMDN ngày 18/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 3144/UBND-TNMT ngày 15/4/2009 UBND. TP. Hà Nội | VP. Xí nghiệp và cơ sở chế biến kinh doanh thức ăn gia súc | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3144/UBND-TNMT ngày 15/4/2009 UBND.TP.HN) | Xí nghiệp và cơ sở chế biến, kinh doanh thức ăn gia súc | Thuê đất trả tiền hàng năm |
2.3 | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội (Đv. hạch toán phụ thuộc là Trung tâm Thương mại và Thiết bị tổng hợp quản lý, sử dụng) | 3.684 | Giấy chứng nhận QSDĐ số 491579 do UBND tỉnh Hà Tây cấp; Văn bản số 1714/BNN-ĐMDN ngày 16/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 9159/UBND-TNMT ngày 25/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 822/BNN-ĐMDN ngày 26/3/2012 của Bộ NNPTNT | Văn phòng, kho và trại trung chuyển lợn giống | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 9159/UBND-TNMT ngày 25/10/2011 của UBND TP.HN) | Văn phòng làm việc và cơ sở sản xuất kinh doanh | Thuê đất trả tiền hàng năm |
3. Tổng công ty Cơ điện, Xây dựng nông nghiệp và thủy lợi - Công ty TNHH một thành viên | |||||||
3.1 | Khu vực làm xưởng sản xuất, văn phòng tại: Km 10, Quốc lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội (Đơn vị hạch toán phụ thuộc là Công ty Cơ khí điện thủy lợi đứng tên giấy tờ đất, cùng sử dụng với Tcty.) | 33.829 | Hợp đồng thuê đất số: 422-24599/ĐC-NĐ-HĐTĐ ngày 04/11/1999 giữa Sở địa chính nhà đất và Công ty Cơ khí Điện Thủy lợi; Quyết định số 111/QĐ-KH ngày 20/7/1993 của Bộ Thủy lợi; Công văn số 1587 BNN/XDCB ngày 11/6/2002 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT; QĐ số 2711/QĐ-UB ngày 14/7/1997 của UBND TP Hà Nội cho phép Tcty chuyển đổi mục đích SDD; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Văn phòng làm việc, nhà xưởng, trưng bày sản phẩm phục vụ SXKD | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Văn phòng làm việc, nhà xưởng, trưng bày sản phẩm phục vụ SXKD | Thuê đất trả tiền hàng năm |
3.2 | Khu vực chuyển phương án sử dụng đất làm khu tập thể cán bộ CNV | 2.851 | Nhà xưởng sản xuất | Làm nhà ở cho CBCNV (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Chuyển địa phương quản lý | - | |
4. Tổng công ty Rau quả nông sản - Công ty TNHH một thành viên | |||||||
4.1 | Số 2 Phạm Ngọc Thạch, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | 1.969 | Giấy chứng nhận QSDĐ số AB 180637 ngày 4/4/2006; Hợp đồng thuê đất số 64-2006/TNMTNĐ-HĐTĐTN ngày 02/6/2006; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Văn phòng làm việc của Tổng công ty | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Văn phòng làm việc, trưng bày sản phẩm phục vụ SXKD | Thuê đất trả tiền hàng năm |
4.2 | Số 58 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | 404 | Giấy chứng nhận QSDĐ số AĐ 692357 ngày 01/9/2008; Hợp đồng thuê đất số 61-08HĐTĐTN ngày 11/3/2008; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Đang thực hiện dự án khách sạn | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Khách sạn | Thuê đất trả tiền hàng năm |
4.3 | Sơ cở đất tại Cầu, Thịnh Liệt Hoàng Mai, Hà Nội | 994 | Giấy chứng nhận QSDĐ số A007576 ngày 15/9/1990; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Kho chứa hàng nông sản | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Kho chứa hàng nông sản | Thuê đất trả tiền hàng năm |
4.4 | Cơ sở tại xã Liên Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 43.476 | QĐ số 607 ngày 29/12/1975 của UBND tỉnh Hà Tây (nay là Hà Nội); VB 109/BNN-ĐMDN ngày 12/01/2010 của Bộ NNPTNT | Trung tâm sản xuất Rau, hoa quả | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 109/BNN-ĐMDN ngày 12/01/2010 của Bộ NNPTNT) | Trung tâm sản xuất Rau, hoa quả và XD nhà máy chế biến rau, quả | Thuê đất trả tiền hàng năm |
5. Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Hà Nội (Cty. con của Tc.ty Rau quả Nông sản) | |||||||
5.1 | Số 6 phố Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, tp. Hà Nội | 503 | Hợp đồng thuê nhà, đất của Công ty Quản lý phát triển nhà Hà Nội; VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT | Văn phòng làm việc | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 109/BNN-ĐMDN ngày 12/01/2010 của Bộ NNPTNT) | Văn phòng và cơ sở kinh doanh dịch vụ | Thuê đất trả tiền hàng năm |
5.2 | Kho 2 Cầu Tiên - số 1091 đường Giải Phóng, quận Hoàng Mai, Hà Nội | 954 | Quyết định giao đất số 761/QĐ-UB năm 26/4/1991; Giấy chứng nhận QSDĐ số 007237 ngày 25/1/1992 | Cơ sở sản xuất, KDDV | Tiếp tục quản lý sử dụng (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NNPTNT) | Cơ sở sản xuất kinh doanh và dịch vụ | Thuê đất trả tiền hàng năm |
6. Tổng công ty Vật tư nông nghiệp - Công ty TNHH một thành viên | |||||||
6.1 | 120 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 276 | Quyết định số 5939/QĐ-UB ngày 15/9/2004 của UBND TP.HN v/v cấp giấy chứng nhận QSĐ cho Tổng công ty Vật tư nông nghiệp; Giấy chứng nhận QSĐ số AA220692 ngày 15/9/2004 của UBND TP.HN; Hộp đồng thuê đất số 92-2004/TNMTNĐ-HĐTĐ ngày 10/9/2004 ký giữa Tổng công ty Vật tư nông nghiệp và Sở TNMT nhà đất HN; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT | Văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ | Tiếp tục quản lý, sử dụng làm Văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT) | Văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ | Thuê đất trả tiền hàng năm |
6.2 | 16 Ngô Tất Tố, Đống Đa, Hà Nội | 1.585,4 | Hợp đồng thuê nhà số 09/XN2/2001/HĐTĐN ngày 15/4/2009 giữa Tổng công ty Vật tư nông nghiệp và Công ty Quản lý và Phát triển nhà HN; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT. | Văn phòng, trụ sở làm việc | Tiếp tục quản lý, sử dụng làm Văn phòng, trụ sở làm việc (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT) | Sử dụng làm trụ sở làm việc của Tổng công ty và các công ty thành viên | Thuê đất trả tiền hàng năm |
6.3 | 164 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 536 | Quyết định số 5938/QĐ-UB ngày 15/9/2004 của UBND TP.HN v/v cấp giấy chứng nhận QSĐ; Giấy QSĐ số AA220693 ngày 10/9/2004 của UBND TP.HN; Hợp đồng thuê đất số 93-2004/TNMTNĐ-HĐTĐ ngày 10/9/2004; QĐ 5789/QĐ-UB ngày 07/9/2004 của UBND TP Hà Nội v/v chuyển đổi tên chủ sử dụng đất; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT | Văn phòng, trụ sở làm việc | Tiếp tục quản lý, sử dụng làm Văn phòng, trụ sở làm việc (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT) | Tiếp tục quản lý, sử dụng làm Văn phòng làm việc | Thuê đất trả tiền hàng năm |
6.4 | Tổ hợp vui chơi giải trí Đống Đa, phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội | 23.042 | Quyết định số 332/TTg ngày 21/5/1997 của Thủ tướng CP v/v cho Cty TT TM nông nghiệp-Bộ NN&PTNT thuê đất để XD tổ hợp vui chơi giải trí tại Đống Đa, HN; QĐ số 3013QĐ/BNN-XDCB ngày 4/9/2003 của Bộ NN&PTNT v/v thay đổi chủ đầu tư của dự án; Văn bản số 2796/UB.NNĐC ngày 11/9/2003 của UBNDTPHN v/v chủ sử dụng đất thực hiện dự án XD khu vui chơi giải trí Đống Đa; Văn bản số 4478/UB.NNĐC ngày 30/11/2004 của UBNDTPHN v/v cho phép TCty vật tư nông nghiệp triển khai dự án đầu tư; Văn bản số 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT | Chuẩn bị thực hiện dự án | Tổ hợp vui chơi giải trí, thương mại (VB 3869/BNN-ĐMDN ngày 29/12/2008 của Bộ NN&PTNT) | Tổ hợp vui chơi giải trí, thương mại | Thuê đất trả tiền hàng năm |
7. Xí nghiệp Thuốc thú y Trung ương | |||||||
7.1 | Khu vực sản xuất và văn phòng: Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | 179.000 | Quyết định số 172 TTg ngày 9/8/1960 của Thủ tướng Chính phủ về việc Trưng dụng ruộng đất xây dựng xưởng chế thuốc thú y; Văn bản, sơ đồ giao thêm 1,1 ha làm hồ chứa nước thải công nghiệp cho Xí nghiệp Thuốc thú y của UB hành chính tỉnh Hà Đông, ngày 31/2/1961; VB 1598/BNN-ĐMDN ngày 11/5/2012 của Bộ NN&PTNT. | VP làm việc, nhà xưởng, kho, vườn thí nghiệm sản xuất thuốc thú y | Được tiếp tục quản lý sử dụng (VB 1598/BNN-ĐMDN ngày 11/5/2012 của Bộ NN&PTNT) | Tiếp tục sử dụng làm VP làm việc, nhà xưởng, kho, vườn thí nghiệm sản xuất KD thuốc thú y | Thuê đất trả tiền hàng năm |
7.2 | Khu tập thể CBCNVC và đường giao thông | 32.000 | Nhà ở và đường GT | Chuyển địa phương quản lý | Chuyển địa phương | - |
- 1Công văn 7627/VPCP-ĐMDN năm 2017 về phương án sử dụng đất khi phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4930/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2018 về khẩn trương rà soát, phê duyệt phương án sử dụng đất theo quy định của pháp luật đối với doanh nghiệp cổ phần hóa do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Chỉ thị 03/CT-BXD năm 2018 về rà soát tình hình quản lý, sử dụng đất của doanh nghiệp do Bộ Xây dựng làm đại diện chủ sở hữu và các đơn vị có vốn góp của doanh nghiệp
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 59/2011/NĐ-CP về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
- 3Công văn 7627/VPCP-ĐMDN năm 2017 về phương án sử dụng đất khi phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4930/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2018 về khẩn trương rà soát, phê duyệt phương án sử dụng đất theo quy định của pháp luật đối với doanh nghiệp cổ phần hóa do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Chỉ thị 03/CT-BXD năm 2018 về rà soát tình hình quản lý, sử dụng đất của doanh nghiệp do Bộ Xây dựng làm đại diện chủ sở hữu và các đơn vị có vốn góp của doanh nghiệp
Công văn 1405/BNN-ĐMDN đề nghị phương án sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội của Doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi chuyển sang Công ty cổ phần
- Số hiệu: 1405/BNN-ĐMDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/05/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Diệp Kỉnh Tần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực