- 1Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1961/QĐ-TTg năm 2016 về xuất cấp vắc xin, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Yên Bái do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 4Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2641/QĐ-BNV năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 814/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/SNV-CCVC | Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các sở, cơ quan tương đương sở; |
Thực hiện Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020 (viết tắt là CBCCVC);
Để đảm bảo tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng theo kế hoạch, đồng thời thực hiện tốt công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Nội vụ phối hợp với Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức các lớp bồi dưỡng đối với CBCCVC thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Các lớp bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch công chức
1.1. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp (cử đi học tại HVHCQG)
Đối tượng, điều kiện và thời gian bồi dưỡng theo thông báo của Học viện Hành chính Quốc gia.
1.2. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương
- Đối tượng và điều kiện: Công chức hiện đang giữ ngạch chuyên viên và tương đương đã có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên có ít nhất 5 năm kinh nghiệm giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo Chương trình Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2641/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1.3. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương
- Đối tượng và điều kiện: Công chức ngạch chuyên viên và tương đương chưa có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên; Công chức giữ ngạch cán sự và tương đương, có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng ngạch cán sự và đủ điều kiện thi nâng ngạch lên chuyên viên.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo Chương trình Bồi dưỡng ngạch chuyên viên được ban hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2. Các lớp bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo, quản lý theo Chỉ thị 28/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
2.1. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp sở và quy hoạch lãnh đạo cấp sở
- Đối tượng và điều kiện: Công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương; Người được quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương được ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp huyện và quy hoạch lãnh đạo cấp huyện
- Đối tượng và điều kiện: Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp huyện và người được quy hoạch vào chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp huyện chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương được ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.3. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp phòng và quy hoạch lãnh đạo cấp phòng
- Đối tượng và điều kiện: Công chức lãnh đạo cấp phòng và tương đương, người được quy hoạch vào chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc UBND Thành phố; các Sở, cơ quan tương đương sở trực thuộc UBND Thành phố; các phòng, ban, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND cấp huyện chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng được ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày 26/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.4. Lớp hoàn thiện Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp phòng
- Đối tượng và điều kiện: Học viên đã tham dự các lớp bồi dưỡng TP1, TP2 năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND Thành phố.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Bổ sung, hoàn thiện những nội dung chưa được bồi dưỡng theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng được ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày 26/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Bồi dưỡng công chức xã, chức danh Tài chính - Kế toán
- Đối tượng: Công chức xã chức danh Tài chính - Kế toán.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng theo quy định hiện hành.
- Đối tượng bao gồm:
Đối tượng 3: Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã và cán bộ, công chức trong diện quy hoạch chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã.
Đối tượng 6: Giám đốc, Phó giám đốc, Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc các Sở Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Giao thông vận tải.
Đối tượng 7: Trưởng, Phó phòng quản lý đô thị, kinh tế thuộc quận, huyện, thị xã.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng: Thực hiện theo thông báo của Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị.
5. Các lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành
5.1. Bồi dưỡng nâng cao năng lực tư duy liên ngành về hệ thống quản lý phát triển đô thị
- Đối tượng và điều kiện: Công chức các sở, cơ quan tương đương sở, các phòng thuộc UBND quận, huyện, thị xã liên quan đến lĩnh vực quản lý phát triển đô thị.
- Thời gian bồi dưỡng: 05 ngày
5.2. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức QLNN về chính sách biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
- Đối tượng và điều kiện: Công chức các sở, cơ quan tương đương sở, các phòng thuộc UBND quận, huyện, thị xã liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về chính sách về biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.
- Thời gian bồi dưỡng: 05 ngày
Căn cứ diễn biến thực tế của dịch bệnh COVID-19, Sở Nội vụ dự kiến sẽ tổ chức các lớp bồi dưỡng vào giữa Quý II hoặc đầu Quý III năm 2020.
Dự kiến thời gian tổ chức các lớp bồi dưỡng CBCCVC năm 2020 (theo biểu đính kèm).
Căn cứ vào Kế hoạch ĐTBD năm 2020 của cơ quan, đơn vị; căn cứ đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn các lớp bồi dưỡng, các cơ quan, đơn vị thực hiện như sau:
- Thông báo cho CBCCVC đã đăng ký theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 đăng ký tham dự các lớp bồi dưỡng, theo thời gian và số lớp trong kế hoạch.
- Tổng hợp danh sách CBCCVC tham dự các lớp bồi dưỡng (theo hiểu mẫu đính kèm) gửi trước ngày 05/5/2020 theo đường bưu điện về Sở Nội vụ Hà Nội địa chỉ 18B phố Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội và bản mềm (file Excel, kiểu gõ Unicode, phông chữ Times New Roman, file gửi ghi rõ “Tên đơn vị - ĐKHTTPP- 2020”) qua thư điện tử địa chỉ email: pdt_sonv@hanoi.gov.vn.
Sau khi tổng hợp, căn cứ vào số lượng CBCCVC đăng ký các lớp bồi dưỡng, Sở Nội vụ sẽ có thông báo triệu tập cụ thể theo từng lớp bồi dưỡng.
Quá trình tổng hợp, báo cáo nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ với đ/c Đặng Hùng Dũng - Chuyên viên Phòng Công chức, viên chức ĐT 0984693009.
Đề nghị thủ trưởng cơ quan, đơn vị quan tâm chỉ đạo thực hiện đảm bảo đúng yêu cầu và thời gian./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
DỰ KIẾN THỜI GIAN TỔ CHỨC CÁC LỚP BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 1062/SNV-CCVC ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Sở Nội vụ Hà Nội)
STT | Nội dung ĐTBD | Quý II | Quý III | Quý IV | Ghi chú | |||||
Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||
1 | 1. Bồi dưỡng nâng cao năng lực tư duy liên ngành về hệ thống quản lý phát triển đô thị. |
|
| Ngày 2, 3, 8, 9, 10 (KG2/7; BG10/7) |
|
|
|
|
| Học 5 ngày |
2 | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức QLNN về chính sách biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
|
|
| Ngày 5, 6, 7, 13, 14 (KG5/8; BG14/8) |
|
|
|
| Học 5 ngày |
3 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CVCC | Cử đi theo lịch thông báo của HVHCQG |
| |||||||
4 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CVC và tương đương |
|
|
|
| Ngày 16, 18, 22, 24, 28, 30 (KG16/9; BG4/12) | Ngày 2, 6, 8, 12, 14, 16, 20, 22, 26, 28, 30 | Ngày 2, 4, 10, 12, 16, 18, 20, 24, 26, 30 | Ngày 2, 4 | Học ngày chẵn (30 ngày theo QĐ2641) |
5 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CV và tương dương | Ngày 20, 22, 26, 28 (L1: KG 20/5; BG 14/9) | Ngày 2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30 (L1) | Ngày 2, 6, 8, 10, 14, 16, 20, 22, 24, 28, 30 (L1) | Ngày 4, 6, 10, 12, 14, 18, 20, 24, 26, 28 (L1) | Ngày 4, 8, 10, 14 (L1) |
|
|
| Học ngày chẵn (40 ngày theo QĐ2640) |
Ngày 21, 25, 27, 29 (L2: KG 21/5; BG 3/9) | Ngày 1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (L2) | Ngày 1, 3, 7, 9, 13, 15, 17, 21, 23, 27, 29, 31 (L2) | Ngày 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 21, 25, 27, 31 (L2) | Ngày 1, 3 (L2) |
|
|
| Học ngày lẻ (40 ngày theo QĐ2640) | ||
|
|
|
| Ngày 7, 9, 11, 15, 17, 21, 23, 25, 29 (L3) (KG7/9; BG 25/12) | Ngày 1, 5, 7, 9, 13, 15, 19, 21, 23, 27, 29 (L3) | Ngày 3, 5, 9, 11, 13, 17, 19, 23, 25, 27 (L3) | Ngày 1, 3, 7, 9, 11, 15, 17, 21, 23, 25 (L3) | Học ngày lẻ (40 ngày theo QĐ2640) | ||
6 | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp sở và quy hoạch lãnh đạo cấp sở |
| Ngày 1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (KG1/6; BG9/7) | Ngày 1,3, 7, 9 |
|
|
|
|
| Học ngày lẻ (15 ngày theo QĐ1054) |
7 | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp huyện và quy hoạch lãnh đạo cấp huyện |
|
|
|
|
|
| Ngày 2, 4, 6, 10, 12, 16, 18, 24, 26, 30 (KG2/11; BG 14/12) | Ngày 2, 4, 8, 10, 14 | Học ngày chẵn (15 ngày theo QĐ1055) |
8 | Bồi dưỡng đối với quy hoạch lãnh đạo cấp phòng |
| Ngày 1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (L1: KG1/6; BG23/7) | Ngày 1, 3, 7, 9, 13, 15, 17, 21, 23 (L2) |
|
| Ngày 1, 5, 7, 9, 13, 15, 19, 21, 23, 27, 29 (L5: KG1/10; BG27/11) | Ngày 3, 5, 9, 11, 13, 17, 19, 23, 25, 27 (L6) |
| Học ngày lẻ (20 ngày theo QĐ1037) |
| Ngày 2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30 (L2: KG2/6; BG24/7) | Ngày 2, 6, 8, 10, 14, 16, 20, 22, 24 (L1) |
|
| Ngày 2, 6, 8, 12, 14, 16, 20, 22, 26, 28, 30 (L6: KG2/10; BG24/11) | Ngày 2, 4, 6, 10, 12, 16, 18, 20, 24 (L5) |
| Học ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037) | ||
|
|
| Ngày 3, 5, 7, 11,13, 17, 19, 21, 25, 27, 31 (L3: KG3/8; BG23/9) | Ngày 1, 3, 7, 9, 11, 15, 17, 21, 23 (L4) |
|
|
| Học ngày lẻ (20 ngày theo QĐ1037) | ||
|
|
| Ngày 4, 6, 10, 12, 14, 18, 20, 24, 26, 28 (L4: KG4/8; BG30/9) | Ngày 4, 8, 10, 14, 16, 18, 22, 24, 28, 30 (L3) |
|
|
| Học ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037) | ||
9 | Hoàn thiện Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo quản lý đối với học viên đã bồi dưỡng Chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng theo Đề án 2315 (Học viên lớp TP1, TP2) | Ngày 22, 26, 28 (KG 22/5; BG 16/7) | Ngày 2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30 | Ngày 2, 6, 8, 10, 14, 16 |
|
|
|
|
| Học ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037) |
10 | Bồi dưỡng về định hướng phát triển đô thị và tăng trưởng xanh (giai đoạn nước ngoài) | Thực hiện khi có Quyết định của UBND Thành phố |
| |||||||
11 | Bồi dưỡng công chức xã, chức danh Tài chính - Kế toán |
|
|
| Ngày 5, 6, 7, 13,14 (L1: KG5/8; BG14/8) | Ngày 3, 4, 9, 10, 11 (L3: KG3/9; BG11/9) |
|
|
| Học 5 ngày |
|
|
| Ngày 19, 20, 21, 27, 28 (L2: KG19/8; BG28/8) |
|
|
|
|
| ||
12 | Đối tượng 3: Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện và cán bộ trong diện quy hoạch nguồn kế cận các chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện |
|
|
| Quý III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp) |
|
|
| ||
13 | Đối tượng 6: Giám đốc, Phó giám đốc, Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc các sở xây dựng, quy hoạch - kiến trúc, giao thông vận tải. |
|
|
| Quý III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp) |
|
|
| ||
14 | Đối tượng 7: Trưởng. Phó phòng quản lý đô thị, kinh tế thuộc quận, huyện, thị xã. |
|
|
| Quý III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp) |
|
|
| ||
Tổng số lớp cùng học/tháng; KG, BG | 3 (3 lớp KG) | 6 (3 lớp KG) | 7 (1 lớp KG; 5 lớp BG) | 7+3 (5 lớp KG; 3 lớp BG) | 7+3 (3 lớp KG; 5 lớp BG) | 4+3 (2 lớp KG) | 5 (1 lớp KG; 2 lớp BG) | 3 (3 lớp BG) | Tổng số 18 lớp |
Tên cơ quan, đơn vị: …………….
DANH SÁCH CBCCVC THAM DỰ CÁC LỚP BỒI DƯỠNG NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số.... /CV-... ngày … tháng … năm 2020 của ………)
TT | Nội dung bồi dưỡng, dự kiến thời gian khai giảng/ Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Đơn vị | Chức vụ | Điện thoại | Đăng ký bồi dưỡng lớp | Ghi chú | |||
Nam | Nữ | |||||||||
I | Các lớp bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch công chức | |||||||||
a. | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp (Khai giảng theo thông báo của Học viện Hành chính Quốc Gia) | |||||||||
1 | Nguyễn Văn A | 05/01/1970 |
| Sở... | Phó Giám đốc | 0989664542 |
|
| ||
2 | Nguyễn Thị B |
| 27/12/1976 | Phòng Kinh tế-Sở ... | Trưởng phòng | 0919846143 |
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b. | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 16/9) | |||||||||
1 | Nguyễn Thị C |
| 03/11/1975 | Phòng Tổ chức-Sở... | Trưởng phòng | 0919846542 | Lớp 1 |
| ||
2 | Nguyễn Văn D | 15/01/1974 |
| Phòng Kinh tế-UBND ... | P.Trưởng phòng | 0912664542 | Lớp 1 |
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c. | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên (03 lớp dự kiến khai giảng lớp 1 ngày 20/5; lớp 2 ngày 21/5; lớp 3 ngày 7/9) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
| Lớp 1 |
| ||
… |
|
|
|
|
|
| Lớp 2 |
| ||
II | Các lớp bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo, quản lý theo Chỉ thị 28/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
a. | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp Sở và quy hoạch lãnh đạo cấp sở (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 1/6) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b. | Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp huyện và quy hoạch lãnh đạo cấp huyện (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 2/11) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c. | Bồi dưỡng đối với quy hoạch lãnh đạo cấp phòng (06 lớp dự kiến khai giảng lớp 1 ngày 1/6; lớp 2 ngày 2/6; lớp 3 ngày 3/8; lớp 4 ngày 4/8; lớp 5 ngày 1/10; lớp 6 ngày 2/10) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
d. | Hoàn thiện Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp phòng (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 22/5) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
| |||
III | Các lớp bồi dưỡng theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (các lớp bồi dưỡng chuyên sâu cho CBCC xã) | |||||||||
a. | Bồi dưỡng công chức xã, chức danh Tài chính - Kế toán (03 lớp dự kiến khai giảng lớp 1 ngày 5/8; lớp 2 ngày 19/8; lớp 3 ngày 3/9) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
... |
|
|
|
|
|
|
| |||
IV | Các lớp bồi dưỡng theo Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị đối với công chức lãnh đạo theo Quyết định số 1961/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
a. | Đối tượng 3: (06 lớp khai giảng theo thông báo của Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
... |
|
|
|
|
|
|
| |||
b. | Đối tượng 6: (06 lớp khai giảng theo thông báo của Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
| |||
c. | Đối tượng 7: (04 lớp khai giảng theo thông báo của Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
| |||
V | Các lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành | |||||||||
a. | Bồi dưỡng nâng cao năng lực tư duy liên ngành về hệ thống quản lý phát triển đô thị (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 2/7) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
| |||
b. | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức QLNN về chính sách biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (01 lớp dự kiến khai giảng ngày 5/8) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu:
- Ghi đầy đủ thông tin học viên đăng ký tham dự các lớp bồi dưỡng theo mẫu.
- Đề nghị Cơ quan, đơn vị gửi Công văn, Danh sách đăng ký kèm theo Hồ sơ gồm: Quyết định tuyển dụng, Quyết định bổ nhiệm ngạch, Quyết định lương hiện hưởng (Riêng công chức mới tuyển dụng nộp Quyết định tuyển dụng) và chứng chỉ bồi dưỡng ngạch thấp hơn liền kề (ví dụ đăng ký tham gia lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính yêu cầu nộp chứng chỉ ngạch chuyên viên).
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
- 1Kế hoạch 53/KH-UBND về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục mầm non, phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông và thực hiện Luật Giáo dục giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Kế hoạch 26/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1961/QĐ-TTg năm 2016 về xuất cấp vắc xin, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Yên Bái do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 4Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2641/QĐ-BNV năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Kế hoạch 53/KH-UBND về bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 7Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục mầm non, phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông và thực hiện Luật Giáo dục giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Kế hoạch 26/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 814/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020
Công văn 1062/SNV-CCVC về đăng ký tham gia các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do Sở Nội vụ thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1062/SNV-CCVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/04/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đình Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực