Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10053/TCHQ-TXNK
V/v kiểm tra áp dụng thuế xuất khẩu mặt hàng clinker

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2016

 

Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính về việc kiểm tra, kiểm soát tình hình triển khai thực hiện Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu nhằm giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực thi, trong đó có vướng mắc liên quan đến việc áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng clanhke xi măng, Tổng cục Hải quan yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố:

1. Tiến hành kiểm tra sau thông quan việc áp dụng thuế suất đối với các tờ khai xuất khẩu mặt hàng clanhke xi măng đã thông quan từ ngày 1/9/2016 đến ngày 20/10/2016 với thuế suất thuế xuất khẩu 0%.

2. Báo cáo tình hình làm thủ tục xuất khẩu mặt hàng này từ ngày 01/9/2016 đến ngày 20/10/2016 (nếu có phát sinh) và thống kê theo mẫu đính kèm về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) trước ngày 31/10/2016. Gửi trước bản scan đã ký, đóng dấu và file mềm dạng word và excel về địa chỉ e-mail: phongphanloai@customs.gov.vn (Tiêu đề: Clinker xi măng - Cục HQ...).

3. Báo cáo kết quả thực hiện kiểm tra sau thông quan đối với nội dung nêu tại mục 1 về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) trước ngày 30/11/2016.

Trường hợp cần trao đổi, liên hệ với đ/c Đương - Cục Thuế XNK, số điện thoại 0904.461.779.

Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TXNK (Đương)(3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 


TỔNG CỤC HẢI QUAN

Mẫu

 

Báo cáo tình hình xuất khẩu mặt hàng clanhke xi măng (tên tiếng Anh: clinker/clinkers)
từ ngày 01/9/2016 đến 20/10/2016
(kèm theo công văn số           /TCHQ-TXNK ngày 21/10/2016)

STT

Số tờ khai

Doanh nghiệp xuất khẩu

Khai báo

Điều chỉnh

Ghi chú

MST

Tên

Mã số hàng hóa

Số lượng (tấn)

Đơn giá (USD)

Trị giá (USD)

Thuế suất (%)

Số tiền thuế NK (đồng)

Thuế suất (%)

Số tiền thuế NK (đồng)

Lí do điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng