Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10019/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11)

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2023

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục, Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT

(Kèm theo Công văn số 10019/QLD-ĐK ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Lipodis 10/20

VD-31381-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

2

Tensodoz 2

VD-28510-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

3

Tensodoz 4

VD-28511-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

4

Tensodoz 8

VD-28512-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

5

Typcin 500

VD-30081-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

6

Zolmed 100

VD-21841-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

7

Zolmed 150

VD-20723-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

8

Glazi 500

VD-33075-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

9

Glazi 250

VD-33074-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

10

Lipodis 10/10

VD-31380-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

11

Lipodis 10/40

VD-33219-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

12

Lipodis 10/10

VD-31380-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

13

Lipodis 10/40

VD-33219-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5631/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

14

Co-Ferolic daily use

VD-20706-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

15

Dazoserc

VD-22455-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

16

Glanta 20

VD-25156-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

17

Glanta 40

VD-27466-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

18

Glanta HCTZ 20/12.5

VD-27467-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

19

Glanta HCTZ 40/12.5

VD-27468-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

20

Glomezol 40

VD-22850-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

21

Glosic

VD-22136-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

22

Glosicon

VD-20713-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

23

Glotamuc

VD-20197-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

24

Glotenol

VD-21279-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

25

Gloverin

VD-19869-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

26

Gloversin Plus

VD-27470-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

27

Gloxicam

VD-28502-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

28

Co-Ferolic daily use

VD-20706-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

29

Dazoserc

VD-22455-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

30

Glanta 20

VD-25156-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

31

Glanta 40

VD-27466-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

32

Glanta HCTZ 20/12.5

VD-27467-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

33

Glanta HCTZ 40/12.5

VD-27468-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

34

Glomezol 40

VD-22850-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

35

Glosic

VD-22136-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

36

Glosicon

VD-20713-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

37

Glotamuc

VD-20197-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

38

Glotenol

VD-21279-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

39

Gloverin

VD-19869-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

40

Gloversin Plus

VD-27470-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

41

Gloxicam

VD-28502-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5784/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

42

Lornine

VD-21839-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

43

Sindirex

VD-25158-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

44

Droserid

VD-20708-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

45

Tizalon 4

VD-23550-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

46

Zadirex H

VD-25688-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

47

Henex

VD-30810-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

48

Glosicon Orange

VD-20714-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

49

Spaverox

VD-30813-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

50

Lodinap 20

VD-29455-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

51

Venfamed Tab

VD-29458-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

52

Covrix 4

VD-29453-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

53

Covrix 8

VD-29454-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

54

Glosicon Orange

VD-20714-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

55

Spaverox

VD-30813-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

56

Lodinap 20

VD-29455-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

57

Venfamed Tab

VD-29458-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

58

Covrix 4

VD-29453-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

59

Covrix 8

VD-29454-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5740/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

60

Lodinap 10

VD-22854-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

61

Lodinap 5

VD-22855-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

62

Medfloxin 200

VD-22139-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

63

Medfloxin 400

VD-22140-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

64

Razolmed

VD-24178-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

65

Tizalon 2

VD-27475-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

66

Topxol 150

VD-25159-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

67

Topxol 50

VD-30814-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

68

Tradophen

VD-24765-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

69

Trypsinmed 8400

VD-25160-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

70

Vanoran

VD-28513-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

71

Venfamed Cap

VD-28514-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

72

Zedolid

VD-22863-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

73

Lodinap 10

VD-22854-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

74

Lodinap 5

VD-22855-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

75

Medfloxin 200

VD-22139-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

76

Medfloxin 400

VD-22140-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

77

Razolmed

VD-24178-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

78

Tizalon 2

VD-27475-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

79

Topxol 150

VD-25159-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

80

Topxol 50

VD-30814-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

81

Tradophen

VD-24765-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

82

Trypsinmed 8400

VD-25160-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

83

Vanoran

VD-28513-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

84

Venfamed Cap

VD-28514-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

85

Zedolid

VD-22863-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5785/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

86

Abioval-H 160

VD-21271-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

87

Abioval-HCTZ 160/12.5

VD-22456-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

88

Abioval-HCTZ 160/25

VD-22133-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

89

Abioval-HCTZ 80/12.5

VD-22457-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

90

Abmeben

VD-24170-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

91

Glonacin 1.5 MIU

VD-20711-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

92

Glonacin 3.0 M.I.U

VD-20712-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

93

Glotadol 250

VD-22459-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

94

Glotadol 325

VD-20715-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

95

Glotadol 500

VD-19349-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

96

Glotadol 500

VD-22851-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

97

Glotadol 650

VD-19350-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

98

Glotadol Cold

VD-30809-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

99

Glotadol Extra

VD-20717-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

100

Glotadol F

VD3-146-21

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

101

Glotadol Flu

VD-20716-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

102

Glotadol Power

VD-22138-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5946/TĐTN

24/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

103

Aminazin 1,25 %

VD-30228-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

104

Aminazin 1,25 %

VD-30228-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

105

Aminazin 25 mg

VD-28783-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

106

Aminazin 25 mg

VD-28783-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

107

Amitriptylin 25 mg

VD-31039-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

108

Amitriptylin 25 mg

VD-31039-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

109

Amitriptylin 50 mg

VD-28784-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

110

Amitriptylin 50 mg

VD-28784-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

111

Arcatamin

VD-29625-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

112

Arcatamin

VD-29625-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

113

Bi-Daphazyl

VD-28785-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

114

Bi-Daphazyl

VD-28785-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

115

Broncofort

VD-31041-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

116

Broncofort

VD-31041-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

117

Buvisol

VD-31042-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

118

Buvisol

VD-31042-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

119

Citalopram 10 mg

VD-30229-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

120

Citalopram 10 mg

VD-30229-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

121

Citalopram 20 mg

VD-30230-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

122

Citalopram 20 mg

VD-30230-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

123

Dacolfort

VD-30231-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

124

Dacolfort

VD-30231-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

125

Damipid

VD-30232-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

126

Damipid

VD-30232-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

127

Danapha-Natrex 50

VD-30233-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

128

Danapha-Natrex 50

VD-30233-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

129

Danapha-Telfadin 180

VD -28786-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

130

Danapha-Telfadin 180

VD -28786-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

131

Daphazyl

VD-28787-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

132

Daphazyl

VD-28787-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

133

Darinol 300

VD-28788-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

134

Darinol 300

VD-28788-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

135

Dibulaxan

VD-30234-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

136

Dibulaxan

VD-30234-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

137

Esomedol 40

VD-28790-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

138

Esomedol 40

VD-28790-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

139

Etocox 200

VD-30235-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

140

Etocox 200

VD-30235-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

141

Haloperidol 0,5 %

VD-28791-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

142

Haloperidol 0,5 %

VD-28791-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

143

Naphazolin 0,05 % Danapha

VD-29627-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

144

Naphazolin 0,05 % Danapha

VD-29627-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

145

Neuropyl

VD-29628-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

146

Neuropyl

VD-29628-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

147

Neuropyl 800

VD-30236-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

148

Neuropyl 800

VD-30236-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

149

Nufotin

VD-31043-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

150

Nufotin

VD-31043-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

151

Ống Hít Star Danapha

VD-30237-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

152

Ống Hít Star Danapha

VD-30237-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

153

Primaquin

VD-30238-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

154

Primaquin

VD-30238-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

155

PVP - Iodine 10 %

VD-30239-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

156

PVP - Iodine 10 %

VD-30239-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

157

Salzenbu

VD-28792-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

158

Salzenbu

VD-28792-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

159

S-Enala 5

VD-31044-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

160

S-Enala 5

VD-31044-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

161

S-Levo

VD-31045-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

162

S-Levo

VD-31045-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2115/TĐTN

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

163

Maxxviton 800

VD-22440-15

Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A

2270/TĐTN-N

29/04/2021

Thay đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China.

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China

164

Maxxviton 1200

VD-22806-15

Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A

2270/TĐTN

29/04/2021

Thay đổi địa chỉcủa cơ sở sản xuất dược chất piracetam/ MiV-N3

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: No. 58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China.

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: West side of Huanbao road, High-tech zone, Jingdezhen City, Jiangxi Province, China

165

Cefixim 200

VD-28887-18

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

4008/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefixim khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 36

USP 43

166

Medtilin

VD-18871-13

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

4535/TĐTN

19/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 8.0

EP hiện hành

167

Henex

VD-30810-18

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

3596/TĐTN

22/7/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.3

2. Natri starch glycolat A: EP 9.3

3. Povidon K30: EP 9.3

4. Talc: EP 9.3

5. Magnesi stearat: EP 9.3

6. Hypromellose 2910: EP 9.3

7. Titan dioxyd: EP 9.3

8. Macrogol 6000: USP 41

9. Nước tinh khiết: USP 40

1. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành

2. Natri starch glycolat A: EP hiện hành

3. Povidon K30: EP hiện hành

4. Talc: EP hiện hành

5. Magnesi stearat: EP hiện hành

6. Hypromellose 2910: EP hiện hành

7. Titan dioxyd: EP hiện hành

8. Macrogol 6000: USP hiện hành

9. Nước tinh khiết: USP hiện hành

168

Dexamethason 4 mg/1ml

VD-19475-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

860/TĐTN-N

24/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Natri metabisulfit: BP 2009

2. Dinatri edetat: USP 32

3. Acid citric: USP 32

4. Dinatri hydrophosphat: USP 32

5. Propylen glycol: BP 2009

6. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Natri metabisulfit: BP hiện hành

2. Dinatri edetat: USP hiện hành

3. Acid citric: USP hiện hành

4. Dinatri hydrophosphat: USP hiện hành

5. Propylen glycol: BP hiện hành

6. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành

169

Dexamethason 4 mg/1ml

VD-19475-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

860/TĐTN-N

24/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dexamethasone khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 32

USP hiện hành

170

Dexamethason 4 mg/1ml

VD-19475-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

860/TĐTN-N

24/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Dexamethason 4 mg/1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6

DĐVN IV

DĐVN hiện hành

171

Tibandex

VD-20843-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3121/TĐTN-N

17/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất loratadin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 32

USP hiện hành

172

Tibandex

VD-20843-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3121/TĐTN-N

17/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Đường trắng: DĐVN IV

2. Natri benzoat: USP 32

3. Propylen glycol: BP 2009

4. Glycerin: USP 32

5. Acid citric: USP 32

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Đường trắng: DĐVN hiện hành

2. Natri benzoat: USP hiện hành

3. Propylen glycol: BP hiện hành

4. Glycerin: USP hiện hành

5. Acid citric: USP hiện hành

6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

173

Tibandex

VD-20843-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3121/TĐTN-N

17/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc

thành phẩm Tibandex khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

DĐVN IV

DĐVN V

174

Medbactin

VD-19478-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3415/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất tinidazol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

BP 2013/EP 7.0

BP hiện hành/EP hiện hành

175

Medbactin

VD-19478-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3415/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN IV

2. Avicel : BP 2013

3. Natri lauryl sulfat: BP 2013

4. Acid alginic: BP 2013

5. Magnesi stearat: BP 2013

6. Hypromellose: BP 2013

7. PEG 6000: BP 2013

8. Titan dioxyd: BP 2013

9. Talc: DĐVN IV

10. Ethanol 96º: DĐVN IV

1. Tinh bột mỳ (Amidon): DĐVN hiện hành

2. Avicel : BP hiện hành

3. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành

4. Acid alginic: BP hiện hành

5. Magnesi stearat: BP hiện hành

6. Hypromellose: BP hiện hành

7. PEG 6000: BP hiện hành

8. Titan dioxyd: BP hiện hành

9. Talc: DĐVN hiện hành

10. Ethanol 96º: DĐVN hiện hành

176

Medbactin

VD-19478-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3415/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Medbactin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

DĐVN IV

DĐVN hiện hành

177

Befenxim 50mg/5ml

VD-31930-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

5795/TĐTN

18/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefpodoxim khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 38

USP hiện hành

178

Befenxim 50mg/5ml

VD-31930-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

5795/TĐTN

18/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Avicel CL 611: USP 38

2. Acid citric khan: USP 38

3. Natri citrat dihydrat: USP 38

4. Natri benzoat: USP 38

5. Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP 2016

6. Đường kính: DĐVN IV

7. Aspartam: USP 38

8. Simethicon: USP 38

1. Avicel CL 611: USP hiện hành

2. Acid citric khan: USP hiện hành

3. Natri citrat dihydrat: USP hiện hành

4. Natri benzoat: USP hiện hành

5. Aerosil - 200: (Silicon dioxyd keo) BP hiện hành

6. Đường kính: DĐVN hiện hành

7. Aspartam: USP hiện hành

8. Simethicon: USP hiện hành

179

Cafein 70 mg/ 1ml

VD-20256-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3414/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Natri benzoat: USP 32

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Natri benzoat: USP hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành

180

Cafein 70 mg/ 1ml

VD-20256-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3414/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

BP 2009

BP hiện hành

181

Cafein 70 mg/ 1ml

VD-20256-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3414/TĐTN-N

18/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Cafein 70 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

DĐVN IV

DĐVN V

182

Vitamin B6 100 mg/ 1ml

VD-18653-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3598/TĐTN-N

05/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pyridoxin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6

USP 32

USP hiện hành

183

Vitamin B6 100 mg/ 1ml

VD-18653-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3598/TĐTN-N

05/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chấtlượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV- N6

1. Dinatri edetat: USP 32

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Dinatri edetat: USP hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành

184

Vitamin B6 100 mg/ 1ml

VD-18653-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

3598/TĐTN-N

05/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm Vitamin B6 100 mg/ 1ml khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV- N6

DĐVN IV

DĐVN hiện hành

185

Salbumol 4mg

VD-18690-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

3099/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP

2010

2. Magnesi stearat: DĐVN IV

3. Pregelatinized starch: USP 30

4. Cellulose vi tinh thể: BP2010

5. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

1. Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat): BP

2019

2. Magnesi stearat: DĐVN V

3. Pregelatinized starch: USP 43

4. Cellulose vi tinh thể: BP2019

5. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

186

Vadol Codein'S

VD-28208-17

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Công ty cổ phần dược Vacopharm

3435/TĐTN

24/06/2021

Thay đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein phosphat (MiV-N3)

Alcaliber S.A.

Plaza de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain

Alcaliber S.A.U

Head Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain.

Factory: Avenida Ventalomar, 1-Poligono

Industrial de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain

187

Vadol Codein EX

VD-30967-18

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Công ty cổ phần dược Vacopharm

3435/TĐTN

24/06/2021

Thay đổi tên và địa chỉ văn phòng, bổ sung địa chỉ nhà sản xuất dược chất Codein phosphat (MiV-N3)

Alcaliber S.A.

Plaza de Colon, 2-Torre I, Planta 13 28046 Madrid-Spain

Alcaliber S.A.U

Head Office: Calle de Genova 27, Planta 6, 28004 Madrid, Spain.

Factory: Avenida Ventalomar, 1-Poligono

Industrial de Toledo, Toledo, 45007 Toledo, Spain

188

Bluemint

VD-30863-18

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

5230/TĐTN

26/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dầu đậu nành: USP 38

2. Sáp ong trắng: USP 38

3. Dầu lecithin: USP 38

4. Dầu cọ: USP 38

5. Glycerin đậm đặc: USP 38

6. D-sorbitol 70%: USP 38

7. Ethyl Vanillin: USP 38

1. Dầu đậu nành: USP hiện hành

2. Sáp ong trắng: USP hiện hành

3. Dầu lecithin: USP hiện hành

4. Dầu cọ: USP hiện hành

5. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

6. D-sorbitol 70%: USP hiện hành

7. Ethyl Vanillin: USP hiện hành

189

Cancetil

VD-21076-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

208/TĐTN

13/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate: USP 38-NF 33

2. Corn starch: USP 38-NF 33

3. Macrogol 15 hydrostearate: EP 8

4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33

5. Magnesium Stearate: USP 38-NF 33

1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

2. Corn starch: USP 43-NF 38

3. Macrogol 15 hydrostearate: EP 10

4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38

5. Magnesium Stearate: USP 43-NF 38

190

Eulexcin 500

VD-30364-18

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

6265/TĐTN

07/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cephalexin monohydrate: BP 2019

2. Microcrystalin cellulose 102: EP 8

3. Magnesi stearate: BP 2019

1. Cephalexin monohydrate: BP hiện hành (BP 2021)

2. Microcrystalin cellulose 102: EP hiện hành (EP 10)

3. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021)

191

Acefalgan 250

VD-25673-16

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

2202/TĐTN

23/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid citric khan: BP 2019

2. Natri hydrocarbonat : BP 2019

3. Natri carbonat khan: BP 2019

4. Natri benzoat: BP 2013

1. Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021)

2. Natri hydrocarbonat : BP hiện hành (BP 2021)

3. Natri carbonat khan: BP hiện hành (BP 2021)

4. Natri benzoat: BP hiện hành (BP 2021)

192

Grafil

VD-21078-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

1139/TĐTN

07/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Sildenafil citrate: USP 41

2. Flowlac 100: USP 32-NF 27

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32-NF 27

4. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27

5. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

6. Hypromellose 2910: USP 32-NF 27

7. Castor oil: USP 32-NF 27

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Sildenafil citrate: USP-NF 2021

2. Flowlac 100: USP-NF 2021

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP-NF 2021

4. Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021

5. Magnesium stearate: USP-NF 2021

6. Hypromellose 2910: USP-NF 2021

7. Castor oil: USP-NF 2021

8. Ethanol 96%: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: BP 2020

193

Euvifast 60

VD-30365-18

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

2203/TĐTN

23/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Fexofenadin hydroclorid: USP 39

2. Pregelatinised starch: USP 40

3. Microcrystallin cellulose 101: EP 8

4. Natri croscarmellose: EP 8

5. Magnesi stearate: BP 2014

1. Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 43)

2.Pregelatinised starch: USP hiện hành (USP 43)

3. Microcrystallin cellulose 101: EP hiện hành (EP 10)

4. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10)

5. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2021)

194

Antanazol

VD-21074-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4979/TĐTN

21/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ketoconazole: USP 32

2. Cetyl alcohol: USP 32-NF 27

3. Stearyl alcohol: USP 32-NF 27

4. Propylene glycol:USP 32-NF 27

5. Polysorbate 60: USP 32-NF 27

6. Light mineral oil: USP 32-NF 27

7. Sorbitan monostearate: USP 32-NF 27

8. Metyl paraben: USP 32-NF 27

9. Propylen paraben: USP 32-NF 27

10. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Ketoconazole: USP 43

2. Cetyl alcohol: USP 43-NF 38

3. Stearyl alcohol: USP 43-NF 38

4. Propylene glycol: USP 43-NF 38

5. Polysorbate 60: USP 43-NF 38

6. Light mineral oil: USP 43-NF 38

7. Sorbitan monostearate: USP 43-NF 38

8. Metyl paraben: USP 43-NF 38

9. Propylen paraben: USP 43-NF 38

10. Nước tinh khiết: BP 2020

195

Antanazol

VD-21074-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4979/TĐTN

21/08/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Ketoconazole (địa điểm sản xuất không đổi)

(MiV-N3)

Shin Poong Pharmaceutical Co., LTD

Địa chỉ: 434-4 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan- si, Gyeonggi-do, Korea

Shin Poong Pharmaceutical Co., LTD

Địa chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea

196

Alzental

VD-18522-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

1568/TĐTN

25/03/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký

(MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số

13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

197

Cancetil

VD-21075-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

207/TĐTN

13/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate: USP 38-NF 33

2. Corn starch: USP 38-NF 33

3. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 8

4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 38-NF 33

5. Magnesium stearate: USP 38-NF 33

1. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

2. Corn starch: USP 43-NF 38

3. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10

4. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38

5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

198

Triflox

VD-23305-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

6234/TĐTN

06/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Levofloxacin hemihydrate: JP 16

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 35-NF 30

3. Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30

4. Corn starch: USP 35-NF 30

5. Magnesium stearate: USP 35-NF 30

6. Nước tinh khiết: BP 2014

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16

1. Levofloxacin hemihydrate: JP 17

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38

3. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

4. Corn starch: USP 43-NF 38

5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

6. Nước tinh khiết: BP 2020

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17

199

Dầu Nhật lệ

VD-24260-16

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

4602/TĐTN

07/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV

2. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN IV

3. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi

Gratissimi): DĐVN IV

4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV

5. Colophony: BP 2013

6. Paraffin dầu: BP 2013

1. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN hiện hành

2. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae): DĐVN hiện hành

3. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi Gratissimi): DĐVN hiện hành

4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN hiện hành

5. Colophony: BP hiện hành

6. Paraffin dầu: BP hiện hành

200

Diclofenac 50 mg

VD-29826-18

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

3981/TĐTN

10/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

DĐVN IV

DĐVN V

201

Melotop

VD-23299-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2482/TĐTN

12/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Meloxicam: BP 2009

2. Sodium citrate: USP 32-NF 27

3. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27

4. Corn starch: USP 32-NF 27

5. Glyceryl dibehenate: USP 32-NF 27

6. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

1. Meloxicam: BP 2018

2. Sodium citrate: USP 41-NF 36

3. Lactose monohydrate: USP 41-NF 36

4. Corn starch: USP 41-NF 36

5. Glyceryl dibehenate: USP 41-NF 36

6. Magnesium stearate: USP 41-NF 36

202

Motiridon

VD-24159-16

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3682/TĐTN

30/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Domperidon maleat: BP 2014

2. Lactose: USP 37

3. Microcrystalline cellulose 101: BP 2014

4. Povidone K30: EP 8

5. Magnesi stearat: BP 2014

6. Natri croscarmellose: EP 8

1. Domperidon maleat: BP 2019

2. Lactose: USP hiện hành (USP 42)

3. Microcrystalline cellulose: BP 2019

4. Povidone K30: EP hiện hành (EP 10)

5. Magnesi stearat: BP 2019

6. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10)

203

Caledo

VD-21148-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký  (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

204

Arotabin

VD-18560-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

205

Batonat

VD-22373-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

206

Bonky

VD-16736-12

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

207

Fendexi

VD-20385-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

208

New Hepalkey

VD-19706-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

209

New Keromax

VD-20088-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

210

Oramin ginseng

VD-16739-12

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

211

Philbibif night

VD-15942-11

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

212

Philcomozel

VD-19707-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

213

Phils-Lin

VD-19709-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

214

Philunimeton

VD-19711-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

215

Phitrenone

VD-21158-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

216

Trivamid

VD-19714-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3888/TĐTN

07/07/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

217

Euvi - Alpha HD

VD-20428-14

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3680/TĐTN

30/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

2. Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN IV

3. Compressible sugar: USP 30

4. Tinh bột lúa mì: DĐVN IV

5. Colloidal silica anhydrous: BP 2009

6. Acid stearic: BP 2009

7. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

2. Chymotrypsin (alpha - chymotrypsin): DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Compressible sugar: USP hiện hành (USP 42)

4. Tinh bột lúa mì: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Colloidal silica anhydrous: BP 2019

6. Acid stearic: BP 2019

7. Tinh dầu bạc hà: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

218

Thekati

VD-24578-16

Công ty cổ phần Dược Khoa

Công ty cổ phần Dược Khoa

1161/TĐTN

10/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dinatri edetat: BP 2014

2. Benzalkonium clorid: IntP 2015

3. Natri clorid: DĐVN IV

4. Natri dihydrophosphat: BP 2014

5. Natri hydroxyd: BP 2014

6. Acid hydrocloric: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Dinatri edetat: BP 2019

2. Benzalkonium clorid: IntP 2019

3. Natri clorid: DĐVN V

4. Natri dihydrophosphat: BP 2019

5. Natri hydroxyd: BP 2019

6. Acid hydrocloric: DĐVN V

7. Nước tinh khiết: BP 2019

219

Alpha chymotrypsin

VD-25906-16

Công ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh

Công ty cổ phẩn thương mại Dược phẩm Quang Minh

6085/TĐTN

08/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Nước tinh khiết : DĐVN IV

2. Đường trắng: DĐVN IV

3. Magnesi stearate: DĐVN IV

4. Tinh bột mì: DĐVN IV

5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV

1. Nước tinh khiết : DĐVN V

2. Đường trắng: DĐVN V

3. Magnesi stearate: DĐVN V

4. Tinh bột mì: DĐVN V

5. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V

220

Alpha- Chymotrypsin

VD-16529-12

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3681/TĐTN

30/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Alpha - chymotrypsin: USP 37

2. Đường trắng: DĐVN IV

3. Tinh bột lúa mì: USP 37

4. Povidon K30: EP 8

5. Acid stearic: JP XVI

6. Tinh dầu bạc hà: USP 37

7. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Alpha - chymotrypsin: USP hiện hành (USP 42)

2. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Tinh bột lúa mì: USP hiện hành (USP 42)

4. Povidon K30: EP hiện hành (EP 10)

5. Acid stearic: JP hiện hành (JP XVII)

6. Tinh dầu bạc hà: USP hiện hành (USP 42)

7. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

221

Alpha- Chymotrypsin

VD-16529-12

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3681/TĐTN

30/06/2020

Thay đổi tên nhà sản xuất tá dược Tinh dầu bạc hà (MiV- N3)

Sharp Global Limited.

Sharp Mint Limited.

222

Qbicetam

VD-27996-17

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phẩn dược phẩm Quảng Bình

6718/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

1. Cinnarizin: Ray Chemicals Pvt Ltd.

2. Piracetam: Jingdezhen Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd

1. Cinnarizin: R L Fine Chem Pvt Ltd.

2. Piracetam: Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Limited

223

Meseca

VD-23880-15

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2672/TĐTN

24/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Fluticasone propionate: EP 8.0

2. Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 35

3. Polysorbate 80: JP XVI

4. Dextrose: USP 35

5. Benzalkonium chloride: DĐVN IV

6. Phenylethyl alcohol: USP 35

7. Hydrochloride acid: DĐVN IV

8. Nước cất: DĐVN IV

1. Fluticasone propionate: EP 10.0

2. Microcrystallin cellulose và carboxymethyl cellulose sodium: USP 43

3. Polysorbate 80: JP XVII

4. Dextrose: USP 43

5. Benzalkonium chloride: DĐVN V

6. Phenylethyl alcohol: USP 43

7. Hydrochloride acid: DĐVN V

8. Nước cất: DĐVN V

224

SP Edonal

VD-18104-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2342/TĐTN

04/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25

2. Povidone K-30: USP 30-NF 25

3. Magnesium stearate: USP 30-NF 25

4. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38

2. Povidone K-30: USP 43-NF 38

3. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

4. Ethanol 96%: DĐVN V

225

Minopecia

VD-22043-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1692/TĐTN

31/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefpodoxime proxetil: USP 35

2. Lactose khan: USP 35

3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35

4. Pregelatinized Starch: USP 35

5. Natri benzoate: USP 35

6. Aspartam: USP 35

7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35

8. Natri Lauryl Sulfate: USP 35

9. Magnesi stearate: USP 35

10. Ethyl Vanillin: USP 35

11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023

2. Lactose khan: USP-NF 2023

3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023

4. Pregelatinized Starch: USP-NF 2023

5. Natri benzoate: USP-NF 2023

6. Aspartam: USP-NF 2023

7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023

8. Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023

9. Magnesi stearate: USP-NF 2023

10. Ethyl Vanillin: USP-NF 2023

11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023

226

Rovapin

VD-23392-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

5361/TĐTN

04/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefdinir: USP 38

2. Lactose khan: USP 38

3. Aspartam: USP 38

4. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38

5. Natri benzoate: USP 38

6. Colloidal silicon dioxide: USP 38

7. Magnesi stearat: USP 38

8. Ethyl Vanillin: USP 38

9. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

1. Cefdinir: USP hiện hành

2. Lactose khan: USP hiện hành

3. Aspartam: USP hiện hành

4. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP hiện hành

5. Natri benzoate: USP hiện hành

6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

7. Magnesi stearat: USP hiện hành

8. Ethyl Vanillin: USP hiện hành

9. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

227

Aclon

VD-18521-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

228

Alertin

VD-28518-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

229

Alzental

VD-18522-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

230

Antanazol

VD-21074-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

231

Baromezole

VD-18523-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

232

Bipro

VD-17752-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

233

Cancetil

VD-21075-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

234

Cancetil

VD-21076-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

235

Cancetil plus

VD-21760-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

236

Captoril

VD-18524-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

237

Carvesyl

VD-28519-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

238

Dompil

VD-23298-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

239

Extorant 100

VD-34448-20

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

240

Grafil

VD-21078-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

241

Grangel

VD-18846-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

242

Lipidcare

VD-19792-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

243

Loxfen

VD-21502-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

244

Melotop

VD-23299-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

245

Shinapril

VD-25465-16

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

246

Shinclop

VD-17754-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

247

Shinpoong Berazol

VD-26516-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

248

Shinpoong Cristan

VD-26517-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

249

Shinpoong Fugacin

VD-21079-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

250

Shinpoong Gentri- sone

VD-21761-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

251

Shinpoong Rosiden S

VD-18526-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

252

Simterol - 20 mg

VD-20366-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

253

Simterol

VD-17756-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

254

SP Ambroxol

VD-25958-16

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

255

SP Edonal

VD-18104-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

256

SP Extream

VD-18847-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

257

Spciafil

VD-21082-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

258

SPlostal

VD-20367-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

259

SPLozarsin

VD-17757-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

260

SPLozarsin plus

VD-28520-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

261

Tanox

VD-26518-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

262

Tiram

VD-25015-16

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

263

Triflusal

VD-21997-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

264

Varogel

VD-18848-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

265

Varogel S

VD-26519-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2038/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

266

Kecefcin

VD-28587-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

6560/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP 37

2. Lactose monohydrat: USP 37

3. Magnesi stearat: USP 37

4. Natri starch glycolat: USP 37

5. Colloidal silicon dioxyd: USP 37

6. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37

1. Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): USP hiện hành - USP 43

2. Lactose monohydrat: USP hiện hành - USP 43

3. Magnesi stearat: USP hiện hành - USP 43

4. Natri starch glycolat: USP hiện hành - USP 43

5. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành - USP 43

6. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành - USP 43

267

Gelabee

VD-24023-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

7236/TĐTN

02/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thiamine nitrate: USP 35

2. Pyridoxine HCl: USP 35

3. Cyanocobalamin: USP 35

4. Dầu lecithin: USP 35

5. Sáp ong trắng: USP 35

6. Dầu cọ: USP 35

7. Dầu đậu nành: USP 35

8. Gelatin: USP 35

9. Glycerin đậm đặc: USP 35

10. D-sorbitol 70%: USP 35

11. Ethyl vanillin: USP 35

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: USP 35

1. Thiamine nitrate: USP hiện hành

2. Pyridoxine HCl: USP hiện hành

3. Cyanocobalamin: USP hiện hành

4. Dầu lecithin: USP hiện hành

5. Sáp ong trắng: USP hiện hành

6. Dầu cọ: USP hiện hành

7. Dầu đậu nành: USP hiện hành

8. Gelatin: USP hiện hành

9. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

10. D-sorbitol 70%: USP hiện hành

11. Ethyl vanillin: USP hiện hành

12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

13. Titan dioxyd: USP hiện hành

268

Phils-Lin

VD-19709-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

2027/TĐTN

14/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. L-cystine: BP 2010

2. Dầu đậu nành: USP 32

3. Dầu cọ: USP 32

4. Sáp ong trắng: USP 32

5. Dầu lecithin: USP 32

6. Gelatin: USP 32

7. Glycerin đậm đặc: USP 32

8. D-Sorbitol 70%: USP 32

9. Ethyl vanillin: USP 32

10. Nước tinh khiết: USP 32

1. L-cystine: BP hiện hành

2. Dầu đậu nành: USP hiện hành

3. Dầu cọ: USP hiện hành

4. Sáp ong trắng: USP hiện hành

5. Dầu lecithin: USP hiện hành

6. Gelatin: USP hiện hành

7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

8. D-Sorbitol 70%: USP hiện hành

9. Ethyl vanillin: USP hiện hành

10. Nước tinh khiết: USP hiện hành

269

Moxifloxacin Kabi

VD-34818-20

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4218/TĐTN

18/08/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Natri Acetat Trihydrat (Sodium Acetate Trihydrate) (MiV-N)

Niacet b.v - Netherlands

Địa chỉ: Papesteeg 91, 4006 WC Tiel, P.O.Box 60, 4000 AB Tiel, Netherlands.

Cơ sở sản xuất: Niacet b.v.

Địa chỉ: Papesteeg 91, Tiel, 4006 WC, Netherlands.

Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng: Macco Organiques, s.r.o.

Cách ghi địa chỉ 1: Zahradni 46c, 792 01 Bruntal, Czech Republic

(viết theo phiếu kiểm nghiệm)

Cách ghi địa chỉ 2: Zahradni 46c, c.p.1938, Bruntal, 792 01, Czechia

(viết theo giấy chứng nhận GMP)

270

Glucose 10%

VD-25876-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4549/TĐTN

10/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2018

BP 2019

271

New Keromax

VD-20088-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

627/TĐTN

05/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 32

2. Acid ascorbic: USP 32

3. Retinyl palmitate: DĐVN IV

4. Dầu đậu nành: USP 32

5. Sáp ong trắng: USP 32

6. Dầu lecithin: USP 32

7. Dầu cọ: USP 32

8. Gelatin: USP 32

9. Glycerin đậm đặc: USP 32

10. D-sorbitol 70%: USP 32

11. Ethyl vanillin: USP 32

12. Titan dioxyd: USP 32

13. Nước tinh khiết: USP 32

1. dl-alpha-Tocopheryl acetate: USP 42

2. Acid ascorbic: USP 42

3. Retinyl palmitate: DĐVN V

4. Dầu đậu nành: USP 42

5. Sáp ong trắng: USP 42

6. Dầu lecithin: USP 42

7. Dầu cọ: USP 42

8. Gelatin: USP 42

9. Glycerin đậm đặc: USP 42

10. D-sorbitol 70%: USP 42

11. Ethyl vanillin: USP 42

12. Titan dioxyd: USP 42

13. Nước tinh khiết: USP 42

272

Melotop

VD-23299-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

5825/TĐTN

16/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meloxicam khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2009

BP 2020

273

Philtadol

VD-22044-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1693/TĐTN

31/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefpodoxime proxetil: USP 35

2. Lactose khan: USP 35

3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP 35

4. Pregelatinized Starch: USP 35

5. Natri benzoate: USP 35

6. Aspartam: USP 35

7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP 35

8. Natri Lauryl Sulfate: USP 35

9. Magnesi stearate: USP 35

10. Ethyl Vanillin: USP 35

11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Cefpodoxime proxetil: USP-NF 2023

2. Lactose khan: USP-NF 2023

3. Cellulose vi tinh thể và Carboxymethylcellulose natri: USP-NF 2023

4. Pregelatinized Starch: USP-NF 2023

5. Natri benzoate: USP-NF 2023

6. Aspartam: USP-NF 2023

7. L-HPC (low-substituted hydroxypropyl cellulose): USP-NF 2023

8. Natri Lauryl Sulfate: USP-NF 2023

9. Magnesi stearate: USP-NF 2023

10. Ethyl Vanillin: USP-NF 2023

11. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF 2023

274

Cancetil

VD-21076-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

3476/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Candesartan cilexetil: JP 16

2. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27

3. Corn starch: USP 32-NF 27

4. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6

5. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27

6. Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27

7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

8. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Candesartan cilexetil: JP 17

2. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

3. Corn starch: USP 43-NF 38

4. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 10

5. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38

6. Carboxymethylcellulose calcium: USP 43-NF 38

7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

8. Nước tinh khiết: BP 2020

275

Kebatis

VD-27580-17

Công ty TNHH Phil Inter Công ty TNHH Phil Inter Pharma Pharma

6561/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cephradine: USP 39

2. Mannitol: USP 39

3. Povidone: USP 39

4. Natri benzoat: USP 39

5. Aspartam: USP 39

6. Colloidal silicon dioxyd: USP 39

7. Ethyl vanillin: USP 39

8. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 39

1. Cephradine: USP 43

2. Mannitol: USP 43

3. Povidone: USP 43

4. Natri benzoat: USP 43

5. Aspartam: USP 43

6. Colloidal silicon dioxyd: USP 43

7. Ethyl vanillin: USP 43

8. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

 

276

Aspirin pH8 500mg

VD-29086-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

620/TĐTN

10/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid acetylsalicylic: USP 38

2. Microcrystalline cellulose: BP 2013

3. Sodium starch glycolat: BP 2013

4. Sodium lauryl sulfat: BP 2013

5. Colloidal silicon dioxyd: USP 36

6. Polyvinyl alcol: : BP 2013

7. Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate

Copolymer (1:1) (Eudragit L100) : BP 2013

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: DĐVN IV

10. Polysorbat (Tween) 80: BP 2013

11. Castor oil: BP 2013

12. Triethyl citrat: BP 2013

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Acid acetylsalicylic: USP hiện hành

2. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành

3. Sodium starch glycolat: BP hiện hành

4. Sodium lauryl sulfat: BP hiện hành

5. Colloidal silicon dioxyd: USP hiện hành

6. Polyvinyl alcol: : BP hiện hành

7. Methacrylic Acid - Methyl Methacrylate

Copolymer (1:1) (Eudragit L100) : BP hiện hành

8. Talc: DĐVN hiện hành

9. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành

10. Polysorbat (Tween) 80: BP hiện hành

11. Castor oil: BP hiện hành

12. Triethyl citrat: BP hiện hành

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

277

Megyna

VD-16496-12

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

3137/TĐTN

14/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

278

Tragutan

VD-14924-11

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

3138/TĐTN

14/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

279

Eumoxin 250

VD-25676-16

Công ty cổ phẩn Euvipharm

Công ty cổ phẩn Euvipharm

5251/TĐTN

20/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrat: BP 2014

2. Lactose: BP 2013

3. Natri saccharin: BP 2013

4. Vanillin: BP 2013

5. Đường trắng: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Amoxicillin trihydrat: BP hiện hành (BP 2021)

2. Lactose: BP hiện hành (BP 2021)

3. Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021)

4. Vanillin: BP hiện hành (BP 2021)

5. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

6. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)

280

Tetracyclin 1%

VD-24846-16

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

3473/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất:

46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

281

Gonsa Natri clorid 0,9%

VD-28253-17

Công ty cổ phần Dược phẩm TW25

Công ty cổ phần Dược phẩm TW25

803/TĐTN

23/02/2021

Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty Cổ phần Gon Sa

Công ty Cổ phần GONSA

282

Paracetamol 500mg

VD-27019-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

3470/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV - N1) và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

283

Paracetamol 500mg

VD-27019-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

3470/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd

Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd

284

Euprocin 500

VD-25677-16

Công ty cổ phẩn Euvipharm

Công ty cổ phẩn Euvipharm

5254/TĐTN

20/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ciprofloxacin hydroclorid: BP 2013

2. Microcrystalline cellulose 101: BP 2013

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose 102: BP 2013

5. Povidon K30: BP 2013

6. Silica colloidal anhydrous: BP 2013

7. Natri starch glycolat: BP 2013

8. Talc: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: BP 2013

10. HPMC 615: BP 2013

11. PEG 6000: BP 2009

12. Titan dioxyd: BP 2013

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Ciprofloxacin hydroclorid: BP hiện hành (BP 2021)

2. Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành (BP 2021)

3. Tinh bột ngô: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

4. Microcrystalline cellulose 102: BP hiện hành (BP 2021)

5. Povidon K30: BP hiện hành (BP 2021)

6. Silica colloidal anhydrous: BP hiện hành (BP 2021)

7. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)

8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

9. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2021)

10. HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021)

11. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)

12. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

14. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)

285

Budolfen

VD-27706-17

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

2957/TĐTN

22/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Povidon K30: USP 30

2. Natri starch glycolate type A: USP 30

3. Talc: USP 30

4. Magnesi stearat: BP 2010

5. Aerosil: BP 2010

6. Natri laurylsulfat: USP 30

7. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Povidon K30: USP 43

2. Natri starch glycolate type A: USP 43

3. Talc: USP 43

4. Magnesi stearat: BP 2020

5. Aerosil: BP 2020

6. Natri laurylsulfat: USP 43

7. Ethanol 96%: DĐVN V

286

Amerbic

VD-28655-18

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

4113/TĐTN

08/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Meloxicam: BP 2013

2. Lactose monohydrat: EP 7.0

3. Tinh bột ngô: EP 7.0

4. Povidon K30: USP 35

5. Magnesi stearat: BP 2013

6. Talc: USP 35

7. Aspartam: USP 35

8. Natri starch glycolate type A: USP 35

9. Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2013

1. Meloxicam BP 2022

2. Lactose monohydrat: EP 10.0

3. Tinh bột ngô: EP 10.0

4. Povidon K30: USPNF 2021 - USP 44

5. Magnesi stearat: BP 2022

6. Talc: USPNF 2021 - USP 44

7. Aspartam: USPNF 2021 - USP 44

8. Natri starch glycolate type A: USPNF 2021 - USP 44

9. Nước RO (Nước tinh khiết): BP 2022

287

Losartan 25

VD-25584-16

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5688/TĐTN-N

16/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Losartan kali: USP 36

2. Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2013

3. Lactose: EP 7.0

4. Tinh bột ngô: EP 7.0

5. Natri starch glycolat type A: USP 36

6. Povidon K30: USP 36

7. Magnesi stearat: BP 2013

8. Talc: USP 36

9. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Nước RO: BP 2013

1. Losartan kali: USP 43

2. Avicel (Microcrystalline cellulose) 101: BP 2020

3. Lactose: EP 10.0

4. Tinh bột ngô: EP 10.0

5. Natri starch glycolat type A: USP 43

6. Povidon K30: USP 43

7. Magnesi stearat: BP 2020

8. Talc: USP 43

9. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Nước RO: BP 2020

288

Dicifepim 2g

VD-29211-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

2358/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 38

USP 44

289

Oxacilin 1g

VD-31240-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

5297/TĐTN

04/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 40

2. Oxacillin sodium: USP 40

1. Thành phẩm: USP 2021

2. Oxacillin sodium: USP 2021

290

Cefepim 1g

VD-28689-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

2359/TĐTN

26/5/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 38

USP 44

291

Tenofovir - BVP

VD-25575-16

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

55/TĐTN-N

05/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2010

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP2013

3. Lactose monohydrat: BP2013

4. Tinh bột hồ hóa: BP2013

5. Povidon K30: BP2013

6. Croscarmellose natri: BP2013

7. Magnesi stearat: BP2013

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2013

9. Polyethylen glycol 6000: BP2013

10. Titan dioxyd: BP2013

11. Nước tinh khiết: BP2013

1. Tenofovir disoproxil fumarat: IP 2018

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP2019

3. Lactose monohydrat: BP2019

4. Tinh bột hồ hóa: BP2019

5. Povidon K30: BP2019

6. Croscarmellose natri: BP2019

7. Magnesi stearat: BP2019

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP2019

9. Polyethylen glycol 6000: BP2019

10. Titan dioxyd: BP2019

11. Nước tinh khiết: BP2019

292

Gacnero

VD-26056-17

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

6646/TĐTN

29/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Gabapentin: USP 36

2. Talc: USP 36

3. Magnesi stearat: BP 2013

1. Gabapentin: USP 42

2. Talc: USP 43

3. Magnesi stearat: BP 2020

293

Hepatox

VD-22722-15

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

2759/TĐTN-N

29/5/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: BP 2009

2. Tinh bột ngô: BP 2009

3. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009

4. Natri starch glycolat: BP 2009

5. Magnesi stearat: BP 2009

6. Talc: USP 32

7. Gôm arabic: BP 2009

8. Gelatin: BP 2009

9. Đường trắng: BP 2009

10. Titan dioxyd: BP 2009

11. Sáp Carnauba: BP 2009

12. Ethanol 96%: BP 2009

13. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Lactose monohydrat: BP 2019

2. Tinh bột ngô: BP 2019

3. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019

4. Natri starch glycolat: BP 2019

5. Magnesi stearat: BP 2019

6. Talc: USP 41

7. Gôm arabic: BP 2019

8. Gelatin: BP 2009

9. Đường trắng: BP 2019

10. Titan dioxyd: BP 2019

11. Sáp Carnauba: BP 2019

12. Ethanol 96%: BP 2019

13. Nước tinh khiết: BP 2019

294

Vincerol 4mg

VD-24906-16

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

6500/TĐTN

20/12/2021

Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3)

Asence Pharma Private Limited

Địa chỉ: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara 390023, India

Asence Pharma Pvt.Ltd

Địa chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat (India).

295

Medisolone 4mg

VD-19610-13

Công ty cổ phần S.P.M

Công ty cổ phần S.P.M

3666/TĐTN-N

05/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone (MiV-N6)

EP 6 ->7/ USP 35->38

USP 43

296

Medisolone 4mg

VD-19610-13

Công ty cổ phần S.P.M

Công ty cổ phần S.P.M

3666/TĐTN-N

05/07/2021

Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolone (MiV-N3)

Zhejiang Xianjiu Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: No.: Donghai Fouth Avenue Duqiao Medical and Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China

Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: No. 3 Donghai Fourth Avenue Duqiao Medical _Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China

297

Vincerol 1mg

VD-28148-17

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

6501/TĐTN

20/12/2021

Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acenocoumarol (MiV-N3)

Asence Pharma Private Limited

Địa chỉ văn phòng: Sarabhai Campus, Dr.Vikram Sarabhai Marg, Wadi Wadi, Vadodara 390023, India.

Địa chỉ nhà máy: Plot No. 1408,1409, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002. Dist.Bharuch, Gujarat (India).

Asence Pharma Pvt.Ltd

Địa chỉ: Plot No 1408/1409. GIDC, Ankleshwar, Dist-Bharuch - 393002 Gujarat (India).

298

CLINDACINE 300

VD-18003-12

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

2578/TĐTN-N

18/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clindamycin phosphat (MiV-N6)

USP 40

USP 43

299

CAMMIC

VD-23729-15

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

2353/TĐTN-N

04/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acid tranexamic (MiV-N6)

BP 2010

BP 2020

300

VINTANIL 1000

VD-27160-17

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

2133/TĐTN-N

22/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Ethanolamin (MiV-N6)

BP 2010

BP 2020

301

Vinsetron

VD-34794-20

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

6499/TĐTN-N

20/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Granisetron hydroclorid: EP 9.0

2.Acid citric monohydrat: BP 2018

3.Natri hydroxid: USP 42

1.Granisetron hydroclorid: EP 10.0

2.Acid citric monohydrat: BP 2020

3.Natri hydroxid: USP-NF 2021

302

Bitolysis 1,5%

VD-18929-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2915/TĐTN

-N

04/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O : BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

1.Natri clorid: BP 2020

2.Calci clorid.2H2O : BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020

303

Bigemax 200

VD-21234-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1365/TĐTN

22/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydroxyd (MiV-N6) (nhà sản xuất Merck KGaA)

USP43

USP-NF2022

304

Bigemax 200

VD-21234-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1365/TĐTN

22/03/2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)

1.1.Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd. Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China.

USP43

1.2.Merck KGaA.

Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.

USP-NF2022

1.1.Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022

1.2.Merck KGaA.

Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.

USP-NF2022

305

Bigemax 1g

VD-21233-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1364/TĐTN

22/03/2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)

Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China.

USP34

1.1.Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022

1.2.Merck KGaA.

Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.

USP-NF2022

306

Bigemax 1g

VD-21233-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1364/TĐTN

22/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV- N6)

USP34

USP-NF2022

307

Magne-B6 corbière

VD-29363-18

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

1128/TĐTN

14/03/2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II 85F 18422 White và Opadry OY-S 29019 Clear (MiV-N2)

COLORCON

No. 588 Chundong Road-Shanghai Xinzhuang Industrial Area, Minhang District, Shanghai, China

COLORCON ASIA PRIVATE LIMITED

Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

308

Thiovin 300mg/10ml

VD-35062-21

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

5865/TĐTN

24/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Acid thiotic: EP 9.0

2.Tromethamin: USP 41

1.Acid thiotic: EP 10.0

2.Tromethamin: USP -NF hiện hành

309

Vaginax

VD-27342-17

Công ty cổ phần Sundial Pharma

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4415/TĐTN

07/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metronidazol (MiV-N6)

BP 2014

BP 2020

310

Spobavas 3 MIU

VD-28241-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

6074/TĐTN-N

07/10/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược

(MiV-N6)

1.Bột talc: USP36

2.Hypromellose (HPMC 60HD15): USP38

3.Colloidal silicon dioxide: USP38

4.Amidon de mai’s (tinh bột bắp): USP39

5.Magnesi stearat: BP 2016

6.Natri lauryl sulfat: BP 2016

7.PEG 4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2016

8.CMC (Natri carboxymethylcellulose): EP 8.0

9.Titan dioxyd: EP 8.0

10.Nước tinh khiết: DĐVN IV

11.Ethanol: DĐVN IV

1.Bột talc: USP-NF2021

2.Hypromellose (HPMC 60HD15): USP-NF2021

3.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021

4.Amidon de mai’s (tinh bột bắp): USP-NF2021

5.Magnesi stearate: BP 2021

6.Natri lauryl sulfat: BP 2021

7.PEG 4000 ( Polyethylene Glycol 4000): BP 2021

8.CMC (Natri carboxymethylcellulose): EP 10.0

9.Titan dioxyd: EP 10.0

10.Nước tinh khiết: DĐVN V

11.Ethanol: DĐVN V

311

KIM TIỀN THẢO

VD-33565-19

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

6247/TĐTN

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Comprecel 102: BP 2016

2.Bột Talc: DĐVN IV

3.Magnesi stearat: DĐVN IV

4.Colloidal silicon dioxid: USP 38

5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

6.Macrogol 6000: BP 2016

7.Màu Erythrosin: DĐVN IV

8.Ethanol 960: DĐVN IV

9.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Comprecel 102: BP phiên bản hiện hành

2.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

6.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

7.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

9.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

312

AUCLANITYL 250/31,25mg

VD-25779-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

313

NEO COTERPIN

VD-25279-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

314

PARACETAMOL 500mg

VD-23665-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

315

PARACETAMOL 500mg

VD-25280-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

316

PAROCONTIN

VD-24281-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

317

TIPHADES

VD-23031-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

318

TIPHALLERDIN

VD-24282-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

319

VUTU 200

VD-24285-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3698/TĐTN-N

06/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang

Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

320

Clyodas 600mg/4ml

VD-34613-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4119/TĐTN

-N

10/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Alcol benzylic: BP 2016

2.Natri hydroxyd: USP 40

3.Acid hydroclorid: EP 9.0

1.Alcol benzylic: BP 2020

2.Natri hydroxyd: USP 43

3.Acid hydroclorid: EP 10.0

321

Stagerin

VD-25870-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2360/TĐTN-N

07/05/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cinnarizin: EP 8.0

2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 39

3.Colloidal silicon dioxide: USP 38

4..Era-gel: USP 38

5.Era- tab: USP 38

6.Povidone (PVP K30): USP39

7.Bột Talc: USP36

8.Magnesi stearat: BP 2016

1.Cinnarizin: EP 9.0

2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42

3.Colloidal silicon dioxide: USP 42

4.Era-gel: USP 41

5.Era- tab: USP 41

6.Povidone (PVP K30): USP 41

7.Bột Talc: USP 41

8.Magnesi stearat: BP 2018

322

Bidisamin 500

VD-28226-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4196/TĐTN-N

25/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.D-Glucosamin sulfat. 2KCl: USP 38

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP38

3.Talc: USP 36

4.Colloidal silicon dioxide: USP 38

5.Microcrystalline cellulose M101D+: BP 2016

6.Acid stearic: USP 38

1.D-Glucosamin sulfat. 2KCl: USP 43

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 42

3.Talc: USP 43

4.Colloidal silicon dioxide: USP 43

5.Microcrystalline cellulose M101D+: BP 2019

6.Acid stearic: USP 43

323

Stresnyl 400

VD-19423-13

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4308/TĐTN-N

31/08/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm) (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

324

Bigentil 100

VD-21235-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4126/TĐTN

-N

10/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Netilmicin sulfat: USP 35

2.Nipasol: BP 2013

3.Nipagin: BP 2013

4.Natri sulfit: EP 7.0

5.EDTA: JP XVI

6.NaCl: USP37

7.Nước cất pha tiêm : DĐVN IV

1.Netilmicin sulfat: USP 42

2.Nipasol: BP 2020

3.Nipagin: BP 2020

4.Natri sulfit: EP 10.0

5.EDTA: JP XVII

6.NaCl: USP42

7.Nước cất pha tiêm : DĐVN V

325

Bidizem ® MR 200

VD-29299-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4120/TĐTN-N

10/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Diltiazem hydroclorid: USP37

2.Microcrystalline cellulose Type: MC-101: BP2013

3.Colloidal silicon dioxid: USP 35

4.HPMC 60HD6: USP 35

5.Eudragit RS: USP 35

6.Eudragit RL: USP35

7.Talc: USP35

8.Triethyl citrat: USP 37

9.Titan dioxyd: EP 7.0

10.Ethanol: DĐVN IV

11.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Diltiazem hydroclorid: USP43

2.Microcrystalline cellulose Type: MC-101: BP2019

3.Colloidal silicon dioxid: USP 43

4.HPMC 60HD6: USP 43

5.Eudragit RS: USP 43

6.Eudragit RL: USP 43

7.Talc: USP 43

8.Triethyl citrat: USP 43

9.Titan dioxyd: EP 10

10.Ethanol: DĐVN V

11.Nước tinh khiết: DĐVN V

326

Lazibet MR 60

VD-30652-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3957/TĐTN-N

23/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Magnesi stearat: BP 2013

2.Starch 1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 34

1.Magnesi stearat: BP 2020

2.Starch 1500 Partially (Pregelatinized maize starch): USP 43

327

Divaser

VD-28453-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

3809/TĐTN-N

22/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Cellulose vi tinh thể M101: USP 38

2.Mannitol 60: BP 2016

3.Acid citric khan: BP 2016

4.Natri starch glycolat: USP 39

5.Magnesi stearat: USP 38

6.Silicon dioxyd: USP 38

7.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Cellulose vi tinh thể M101: USP 43

2.Mannitol 60: BP 2021

3.Acid citric khan: BP 2021

4.Natri starch glycolat: USP 43

5.Magnesi stearat: USP 43

6.Silicon dioxyd: USP 43

7.Nước tinh khiết: DĐVN V

328

Atorlog 20

VD-19317-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3695/TĐTN-N

23/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Era-tab: USP 28

2.HPMC: USP 25

3.Calcium carbonat: USP 24

4.Colloidal silicon dioxid: USP 28

5.PEG 4000: BP 2010

1.Era-tab: USP 42

2.HPMC: USP 42

3.Calcium carbonat: USP 43

4.Colloidal silicon dioxid: USP 43

5.PEG 4000: BP 2020

329

Telfast Kids

VD-32208-19

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

3216/TĐTN

27/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Fexofenadin hydroclorid: EP 9.3

2.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): EP 9.5

3.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): EP 9.5

4.Pregelatinized maize starch: USP 41 - NF 36

5.Croscarmellose natri: EP 9.5

6.Magnesi stearat: EP 9.5

7.Hydroxypropylmethylcellulose E-15: EP 9.5

8.Hydroxypropylmethylcellulose E-5: EP 9.5

9.Titan dioxyd: EP 9.5

10.Povidon: EP 9.5

11.Colloidal anhydrous silica: EP 9.5

12.Polyethylen glycol (Macrogol) 400: EP 9.5

13.Nước tinh khiết: EP 9.3

1.Fexofenadin hydroclorid: EP 10.3

2.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 101): EP 10.3

3.Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): EP 10.3

4.Pregelatinized maize starch: USP 43 - NF 38

5.Croscarmellose natri: EP 10.3

6.Magnesi stearat: EP 10.3

7.Hydroxypropylmethylcellulose E-15: EP 10.3

8.Hydroxypropylmethylcellulose E-5: EP 10.3

9.Titan dioxyd: EP 10.3

10.Povidon: EP 10.3

11.Colloidal anhydrous silica: EP 10.3

12.Polyethylen glycol (Macrogol) 400: EP 10.3

13.Nước tinh khiết: EP 10.3

330

No-Spa

VD-34026-20

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

3215/TĐTN

27/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Magnesium stearate: EP 9.5

2. Talc: EP 9.5

3. Povidone: EP 9.6

4. Maize starch: EP 9.5

5. Lactose monohydrate: EP 9.7

6. Nước tinh khiết: EP 9.3

1. Magnesium stearate: EP 10.3

2. Talc: EP 10.3

3. Povidone: EP 10.3

4. Maize starch: EP 10.3

5. Lactose monohydrate: EP 10.3

6. Nước tinh khiết: EP 10.3

331

Vinphacetam

VD-23091-15

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4421/TĐTN-N

31/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Piracetam: EP 9.0

2.Natri metabisulfit: USP 40

1.Piracetam: EP 10.0

2.Natri metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44)

332

Vincynon

VD-31255-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4444/TĐTN-N

30/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Etamsylat: EP 7.0

2.Natri metabisulfit: USP 37

3.NaOH: USP 37

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Etamsylat: EP 10.0

2.Natri metabisulfit: USP phiên bản hiện hành (USP 44)

3.NaOH: USP 44

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

333

Aslem

VD-32032-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

2428/TĐTN

20/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: DĐVN IV

2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Natri clorid: DĐVN V

2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

334

Vin-hepa 500

VD-17046-12

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4443/TĐTN-N

30/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Eratab: USP 42

2.Talc: BP 2018

3.Magnesi stearat: USP 41

1.Eratab: USP 44

2.Talc: BP 2020

3.Magnesi stearat: USP 44

335

Nelcin 300

VD-30601-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

2472/TĐTN

24/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Natri metabisulfit: USP 38

2.Dinatri edetat: USP 38

3.Natri hydroxyd: USP 38

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Natri metabisulfit: USP-NF 2021

2.Dinatri edetat: USP-NF 2021

3.Natri hydroxyd: USP-NF 2021

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

336

Vincurium

VD-29228-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4302/TĐTN-N

18/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Atracurium besylat (MiV-N6)

USP 38

USP 44

337

Dexamethasone

VD-27152-17

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1429/TĐTN-N

23/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Dexamethason natri phosphat: BP 2013

2.Natri metabisulfit: USP 37

3.Natri citrat: BP 2013

1.Dexamethason natri phosphat: BP 2022

2.Natri metabisulfit: USP hiện hành

3.Natri citrat: BP hiện hành

338

Gensler

VD-27439-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

3872/TĐTN-N

21/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ramipril: EP 7.0

2.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

3.Natri starch glycolat: BP 2013

4.Povidon: BP 2013

5.Natri bicarbonat: DĐVN IV

6.Talc: DĐVN IV

7.Ethanol 96%: DĐVN IV

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Ramipril: EP 10.0

2.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2021

3.Natri starch glycolat: BP 2021

4.Povidon: BP 2021

5.Natri bicarbonat: DĐVN V

6.Talc: DĐVN V

7.Ethanol 96%: DĐVN V

8.Nước tinh khiết: DĐVN V

339

Antacil

VD-20399-13

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

5414/TĐTN-N

28/09/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Kaolin (không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất) (MiV-N3)

IMERYS MINERALS AUSTRALIA PTY LTD.

SUVO MINERALS AUSTRALIA PTY LTD.

340

Vinmotop

VD-21405-14

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4135/TĐTN-N

28/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Thành phẩm: BP 2018

2.Nimodipin: EP 9.0

3.Lactose monohydrat: USP 41

4.Tinh bột mì: BP 2018

5.Avicel: USP 41

6.PVP - K30: USP 41

7.Magnesi stearat: USP 41

8.Talc: BP 2018

9.HPMC E6: USP 41

10.PEG 6000: USP 41

11.Titan dioxyd: EP 9.0

1.Thành phẩm: BP 2020

2.Nimodipin: EP 10.0

3.Lactose monohydrat: USP 43

4.Tinh bột mì: BP 2020

5.Avicel: USP 43

6.PVP - K30: USP 43

7.Magnesi stearat: USP 43

8.Talc: BP 2020

9.HPMC E6: USP 43

10.PEG 6000: USP 43

11.Titan dioxyd: EP 10.0

341

Bitolysis 2,5 %

VD-18931-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3931/TĐTN

-N

08/07/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Natri clorid: BP 2010

2.Calci clorid.2H2O : BP 2010

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O : BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

342

Bidiclor 500

VD-22118-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3558/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefaclor monohydrat: USP 40

2.Bột Talc: USP 38

3.DST: USP 39

4.Colloidal silicon dioxyd: USP 38

5.Magnesi stearat: BP 2016

1.Cefaclor monohydrat: USP 42

2.Bột Talc: USP 41

3.DST: USP 42

4.Colloidal silicon dioxyd: USP 42

5.Magnesi stearat: BP 2018

343

Natri bicarbonat 500mg

VD-28708-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3556/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Natri hydrocarbonat: EP8.0

2.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 38

3.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 39

4.Magnesi stearat: BP 2016

5.Talc: USP 38

1. Natri hydrocarbonat: EP 9.0

2.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 42

3.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42

4. Magnesi stearat: BP 2018

5.Talc: USP 41

344

Epirubicin Bidiphar F50

QLĐB-694-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3560/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Epirubicin hydroclorid: EP 8.0

2.Lactose monohydrat: BP 2013

3.Nipagin: BP 2013

1.Epirubicin hydroclorid: EP 9.0

2.Lactose monohydrat: BP 2018

3. Nipagin: BP 2018

345

Bitolysis 1,5%

VD-18929-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3929/TĐTN-N

08/07/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2010

2.Calci clorid.2H2O : BP 2010

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O : BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

346

Bitolysis 1,5% low calci

VD-18930-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3930/TĐTN-N

08/07/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2010

2.Calci clorid.2H2O : BP 2010

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2010

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O : BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

4.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

347

Tinidazol 500mg

VD-23148-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3554/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 39

2.Natri lauryl sulfat: BP 2016

3.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2016

4.PEG 4000: BP 2016

5.Magnesi stearat: BP 2016

6.PVP K30 (Povidone): USP 39

7.Hypromellose (HPMC): USP38

8.Talc: USP 38

9.DST (Natri Starch Glycolate): USP 39

1.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 42

2.Natri lauryl sulfat: BP 2018

3.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2018

4.PEG 4000: BP 2018

5.Magnesi stearat: BP 2018

6.PVP K30 (Povidone): USP 41

7.Hypromellose (HPMC): USP 41

8.Talc: USP 41

9.DST (Natri Starch Glycolate): USP 40

348

Tenoxicam 20mg

VD-32120-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2717/TĐTN

22/05/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Tenoxicam: EP 7.0

2.E.D.T.A (Disodium Edetate Hydrate): JP 16

3.Natri hydroxyd: USP 35

4.Vitamin C: USP 37

5.Thimerosal: BP 2013

6.D-Mannitol: EP 8.0

1.Tenoxicam: EP 9.0

2.E.D.T.A (Disodium Edetate Hydrate): JP 17

3.Natri hydroxyd: USP 42

4.Vitamin C: USP 42

5.Thimerosal: BP 2018

6.Mannitol: EP 9.0

349

Vitamin B6 100mg

VD-18252-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3553/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Bột Talc: USP 28

2.Era-gel: USP 32

3.Era-tab: USP 32

4.Colloidal silicon dioxide: USP28

5.Gôm arabic: USP32

1.Bột Talc: USP 41

2.Era-gel: USP 41

3.Era-tab: USP 41

4.Colloidal silicon dioxide: USP 42

5.Gôm arabic: USP 42

350

Cefovidi

VD-31975-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương

191/TĐTN-N

15/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

351

Bikozol

VD-28228-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2042/TĐTN-N

24/04/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ketoconazol: USP 35

2.Methyl parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2013

3.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Ketoconazol: USP 40

2.Methyl parahydroxybenzoat (Nipagin): BP 2018

3.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

352

MANZURA-15

VD-27443-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6696/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Copovidon: BP 2010

2.Natri starch glycolat: BP 2010

3.Magnesi stearat: DĐVN IV

4.HPMC E6: BP 2010

5.Titan dioxyd: BP 2010

6.Talc: DĐVN IV

7.PEG 4000: BP 2010

8.Poly sorbat 80: BP 2010

9.Dầu thầu dầu: BP 2010

10.Ethanol 96%: DĐVN IV

11:Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Copovidon: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

2.Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

3Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

4.HPMC E6: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

5.Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

6.Talc: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

7.PEG 4000: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

8.Poly sorbat 80: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

9.Dầu thầu dầu: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

10.Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

353

KAUSKAS-100

VD-28468-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6699/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Lamotrigin: USP 36

2.Lactose monohydrat: DĐVN IV

3.Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

4.PEG 6000: BP 2013

5.Polysorbat 80: BP 2013

6.Starch 1500: BP 2013

7.Povidon: BP 2013

8.Croscarmellose natri: BP 2013

9.Magnesi stearat: DĐVN IV

10.Ethanol 96%: DĐVN IV

11.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Lamotrigin:USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2.Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

3.Cellulose vi tinh thể M101: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

4.PEG 6000: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

5.Polysorbat 80: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

6.Starch 1500: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

7.Povidon: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

8.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

9.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

10.Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

354

ZOACNEL-5

VD-27460-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6278/TĐTN

30/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Isotretinoin: USP 40

2.Butylated hydroxyanisol (BHA): EP 8.0

3.Natri edetat: BP 2016

4.Beeswax white: BP 2015

5.Tween 80 (polysorbat 80): USP 38

6.Soybean oil: BP 2016

7.Glycerin: USP 38

8.Methyl paraben: USP 38

9.Propyl paraben: USP 38

10.Sorbitol lỏng: BP 2016

11.Titan dioxyd: EP 9.0

12.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Isotretinoin: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2.Butylated hydroxyanisol (BHA): EP phiên bản hiện hành (EP 10)

3.Natri edetat: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

4.Beeswax white: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

5.Tween 80 (polysorbat 80): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

6.Soybean oil: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

7.Glycerin: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

8.Methyl paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

9.Propyl paraben: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

10.Sorbitol lỏng: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

11.Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

12.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

355

CAPTOPRIL

VD-28449-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5921/TĐTN

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Captopril: USP 41

2.Cellulose vi tinh thể M112: BP 2013

3.Silicon dioxyd: USP 36

4.Acid stearic: BP 2013

5.Copovidon: BP 2013

1.Captopril: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2.Cellulose vi tinh thể M112: BP hiện hành (BP 2021)

3.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

4.Acid stearic: BP hiện hành (BP 2021)

5.Copovidon: BP hiện hành (BP 2021)

356

METAZREL

VD-28474-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5920/TĐTN-N

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Magnesi stearat: USP 40

2.Silicon dioxyd: USP 40

3.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 40

4.Titan dioxyd: EP 9.0

5:Talc BP 2016

6.Polyethylen glycol 6000 EP 9.0

1.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

2.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

3.Hydroxypropyl methylcellulose: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

4.Titan dioxyd: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

5.Talc: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

6.Polyethylen glycol 6000: EP phiên bản hiện hành (EP 10)

357

WRIGHT-F

VD-28488-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6290/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Mannitol: BP 2016

2Acid citric: BP 2016

3.Povidon (Kollidon 30): USP 38

4.Cellulose vi tinh thể M112: USP 38

5.Croscarmellose natri: USP 39

6.Acid stearic: BP 2016

7.Ethanol 96%: DĐVN IV

1.Mannitol: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

2.Acid citric: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

3.Povidon (Kollidon 30): USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

4.Cellulose vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

5.Croscarmellose natri: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

6. Acid stearic: BP phiên bản hiện hành (BP2021)

7.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

358

PASQUALE-50

VD-28480-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5919/TĐTN

07/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Cilostazol: USP 41

2.Povidon: USP 42

3.Silicon dioxyd: USP 42

4.Magnesi stearat: USP 42

1.Cilostazol: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2.Povidon: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

3.Silicon dioxyd: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

4.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành (USP- NF 2021)

359

TIPHAXIODE

VD-21360-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6437/TĐTN

14/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Di-iodo hydroxyquinolein: USP 32

2. Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4.Sodium starch glycolate: USP 30

5.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32

6.Bột Talc: DĐVN IV

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Di-iodo hydroxyquinolein: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Sodium starch glycolate: USP phiên bản hiện hành

5.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành

6.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

360

TIPHA-C

VD-29847-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1179/TĐTN

09/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Acid ascorbic: EP 8.0

2. Acid malic: BP 2016

3.Acesulfam kali: BP 2016

4.Povidon K29/32: BP 2016

5.Acid citric anhydrous: USP 38

6.Natri bicarbonat: DĐVN IV

7.Natri benzoat: DĐVN IV

8.Ethanol 960: DĐVN IV

1.Acid ascorbic: EP phiên bản hiện hành

2. Acid malic: BP phiên bản hiện hành

3.Acesulfam kali: BP phiên bản hiện hành

4.Povidon K29/32: BP phiên bản hiện hành

5.Acid citric anhydrous: USP phiên bản hiện hành

6.Natri bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Natri benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

361

VITAMIN B6 250mg

VD-29153-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1177/TĐTN

09/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Pyridoxin hydroclorid: BP 2016

2. Microcrystallin cellulose: BP 2016

3. Povidone: BP 2016

4.Bột Talc: DĐVN IV

5.Magnesi stearat: DĐVN IV

6.Shellac: USP 38

7.Đường trắng: DĐVN IV

8.Gelatin: DĐVN IV

9.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

10.Macrogol 6000: BP 2016

11.Titan dioxyd: DĐVN IV

12.Parafin rắn: BP 2016

13.Sáp ong trắng: DĐVN IV

14.Ether dầu hỏa: DĐVN IV

15.Ethanol 960: DĐVN IV

16.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Pyridoxin hydroclorid: BP phiên bản hiện hành

2. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

3. Povidone: BP phiên bản hiện hành

4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6.Shellac: USP phiên bản hiện hành

7.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành

9.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

10.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

11.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành

12.Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành

13.Sáp ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

14.Ether dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành

15.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

16.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

362

Tiphagliptin 50

VD-29150-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1180/TĐTN

09/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Microcrystallin cellulose: BP 2014

2.Lactose: DĐVN IV

3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

4.Bột Talc: DĐVN IV

5.Magnesi stearat: DĐVN IV

6.Croscarmellose natri: BP 2014

7.Macrogol 6000: BP 2014

8.Màu Erythosin: DĐVN IV

9.Titan dioxyd: DĐVN IV

10.Màu Tartrazin: DĐVN IV

11.Ethanol 960: DĐVN IV

12.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP

phiên bản hiện hành

4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

7.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

8.Màu Erythosin: DĐVN phiên bản hiện hành

9.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành

10.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành

11.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

12.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

363

TIPHANICEF 125

VD-29151-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1055/TĐTN

03/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược theo tiêu chuẩn dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Cefdinir: USP 38

2. Carboxymethyl cellulose sodium: EP 8.0

3. Croscarmellose sodium: BP 2016

4. Lactose anhydrous: USP 38

5. Đường trắng: DĐVN IV

6. Sucralose: USP 38

7. Màu Tartrazin: DĐVN IV

1. Cefdinir: USP phiên bản hiện hành

2. Carboxymethyl cellulose sodium: EP phiên bản hiện hành

3. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành

4. Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành

5. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Sucralose: USP phiên bản hiện hành

7. Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành

364

Tiffy

VD-29553-18

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

3722/TĐTN-N

30/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Paracetamol: USP 38

2. Chlorpheniramin maleat: USP 38

3. Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP 38

4. Povidon K-90 (PVP K-90): USP 38

5. Natri starch glycolat (Primojel): USP 38

6. Magnesi stearat: USP 38

1. Paracetamol: USP hiện hành

2. Chlorpheniramin maleat: USP hiện hành

3. Starch, rice, Pregelatinized (Era Gel): USP hiện hành

4. Povidon K-90 (PVP K-90): USP hiện hành

5. Natri starch glycolat (Primojel): USP hiện hành

6. Magnesi stearat: USP hiện hành

365

Canasone C.B.

VD-18593-13

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

660/TĐTN-N

13/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP 30

2.Clotrimazol:USP 30

3.Emulsifying wax: USP 30-NF 25

4.Glycerin: USP 30

5.Propylen glycol: USP 30

6.Cồn Benzylic: USP 30-NF 25

7.Acid citric: BP 2005

8.Natri phosphat: BP 2004

9.Nước tinh khiết: USP 30

10.Natri hydroxid: USP 30-NF 25

1.Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate): USP phiên bản hiện hành

2.Clotrimazol: USP phiên bản hiện hành

3.Emulsifying wax: USP-NF phiên bản hiện hành

4.Glycerin: USP phiên bản hiện hành

5.Propylen glycol: USP phiên bản hiện hành

6.Cồn Benzylic: USP -NF phiên bản hiện hành

7.Acid citric: BP phiên bản hiện hành

8.Natri phosphat: BP phiên bản hiện hành

9.Nước tinh khiết: USP phiên bản hiện hành

10.Natri hydroxid: USP-NF phiên bản hiện hành

366

Antacil

VD-20399-13

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

615/TĐTN-N

13/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Nhôm hydroxyd (gel khô): USP 30

2.Magnesi trisilicat: USP 30

3.Kaolin: BP 2008

4.Lactose: USP 30

5.Tinh bột ngô (Corn starch): USP 30

6.Chlorhexidin digluconat: BP 2008

7.Natri saccharin: USP 30

8.Natri carboxy methylcellulose (CMC): USP30

9.Tinh dầu bạc hà (peppermint oil): USP 30

10.Magnesi stearat: USP 30

1.Nhôm hydroxyd (gel khô): USP phiên bản hiện hành

2.Magnesi trisilicat: USP phiên bản hiện hành

3.Kaolin: BP phiên bản hiện hành

4.Lactose: USP phiên bản hiện hành

5.Tinh bột ngô (Corn starch): USP phiên bản hiện hành

6.Chlorhexidin digluconat: BP phiên bản hiện hành

7.Natri saccharin: USP phiên bản hiện hành

8.Natri carboxy methylcellulose (CMC): USP phiên bản hiện hành

9.Tinh dầu bạc hà (peppermint oil): USP phiên bản hiện hành

10.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành

367

Dioxzye (hương cam)

VD-21172-14

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

823/TĐTN-N

20/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Thành phẩm: USP 30

2.Simethicone: USP 30

3.Maltodextrin: USP 34

4.Natri cyclamat: BP 2011

5.Citric acid (anhydrous): USP 34

6.Povidon K-30: USP 34

7.Tinh dầu cam: BP 2011

8.Natri starch glycolat: USP 34

9.Calci stearat: USP 34

10.Cồn 95%: USP 34

11.Isopropyl alcohol: USP 34

12.Sorbitol dạng bột: USP 34

1. Thành phẩm: USP phiên bản hiện hành

2.Simethicone: USP phiên bản hiện hành

3.Maltodextrin: USP phiên bản hiện hành

4.Natri cyclamat: BP phiên bản hiện hành

5.Citric acid (anhydrous): USP phiên bản hiện hành

6.Povidon K-30: USP phiên bản hiện hành

7.Tinh dầu cam: BP phiên bản hiện hành

8.Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

9.Calci stearat: USP phiên bản hiện hành

10.Cồn 95%: USP phiên bản hiện hành

11.Isopropyl alcohol: USP phiên bản hiện hành

12.Sorbitol dạng bột: USP phiên bản hiện hành

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 10019/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 11) do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 10019/QLD-ĐK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 02/11/2023
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Văn Lợi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản