Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-136309-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày; Nếu hồ sơ phức tạp thì không quá 10 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng, giao dịch |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tổ chức hành nghề công.Nêu nội dung, ý định giao kết hợp đồng, giao dịch |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức viết phiếu yêu cầu công chứng |
Bước 3: | Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng |
Thành phần hồ sơ
- Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu;
- Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, giấy kết hôn (nếu tổ chức phải có giấy đăng ký kinh doanh). |
- Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
- Bản sao các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có . |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | a) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) được tính như sau:- Dưới 100.000.000 đồng thì mức thu là 100.000 đồng.- Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu được tính 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng.- Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/ trường hợp) b) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:- Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp thu 50.000- Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản thu 100.000 đồng- Công chứng hợp đồng bảo lãnh thu 100.000 đồng- Công chứng hợp đồng uỷ quyền thu 40.000 đồng- Công chứng giấy uỷ quyền thu 20.000 đồng- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại điểm a thu 40.000 đồng- Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch thu 20.000 đồng- Công chứng di chúc thu 40.000 đồng- Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thu 20.000 đồng- Các việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác thu 40.000 đồng |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!