Thủ tục hành chính: Công chứng Hợp đồng đổi nhà ở - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-020721-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng đổi nhà ở |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức viết Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, hồ sơ nộp tại tổ chức hành nghề công chứng |
Bước 3: | Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấy tờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4: | Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch |
Bước 5: | Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch |
Dự thảo hợp đồng đổi nhà |
Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (Nếu là tổ chức phải có giấy đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện) |
Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thể giao dịch như giấy kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng |
Bản sao các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có |
Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | - Dưới 100.000.000 đồng mức thu là 100.000 đồng/trường hợp.- Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu được tinh bằng 0.1 % giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng.- Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thì mức thu được tính bằng 1.000.000.000 + 0.07% của phần giá trị tài hoặc giá trị hợp đồng sản vượt quá 1.000.000.000 đồng.- Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000 + 0.05% phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng vượt quá 5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không vượt quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng Hợp đồng đổi nhà ở - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!