Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

n cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.

Điều 1. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Thông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- B
trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Trung tâm y tế dự phòng, trung tâm phòng chống sốt rét, Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, DP, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

DANH MỤC

VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2016)

I. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

TT

Tên vi sinh vật

Nhóm nguy cơ

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm cụ thể

 

A. VIRUS và PRION

 

 

 

 

Mastadenovirus

 

 

 

1

Human Adenovirus A, B, C, D, E, F, G

2

Cấp II

 

 

Anelloviridae

 

 

 

 

Alphatorquevirus

 

 

 

2

Transfusion Transmitteđ Virus (Torque teno virus_TTV)

2

Cấp II

 

 

Arenaviridae

 

 

 

 

Arenavirus

 

 

 

3

Guanarito virus

4

Cấp IV

 

4

Junin virus

4

Cấp IV

 

5

Lassa virus

4

Cấp IV

 

6

Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm để tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

7

Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

8

Machupo virus

4

Cấp IV

 

9

Sabia Virus

4

Cấp IV

 

10

Tacaribe virus

2

Cấp II

 

11

Flexal virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung khác với vi rút chưa bất hoạt

 

Astroviridae

 

 

 

 

Mamastrovirus

 

 

 

12

Human astrovirus

2

Cấp II

 

 

Bornaviridae

 

 

 

 

Bornavirus

 

 

 

13

Borna disease virus

2

Cấp II

 

 

Bunyaviridae

 

 

 

 

Hantavirus

 

 

 

14

Hantaan virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Nairovirus

 

 

 

15

Crimean-Congo hemorrhagic fever virus

4

Cấp IV

 

 

Orthobunyavirus

 

 

 

16

Bunyamwera virus

2

Cấp II

 

17

California encephalitis virus

2

Cấp II

 

 

Phlebovirus

 

 

 

18

Rift Valleyfever virus (Zinga virus)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Caliciviridae

 

 

 

 

Norovirus

 

 

 

19

Norovirus

2

Cấp II

 

 

Sapovirus

 

 

 

20

Sapovirus

2

Cấp II

 

 

Coronaviridae

 

 

 

 

Coronavirus

 

 

 

21

Human coronavirus 229E

2

Cấp II

 

22

Human coronavirus NL63

2

Cấp II

 

23

Human coronavirus OC43

2

Cấp II

 

24

Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

25

Middle East respiratory syndrome coronavirus (MERS-CoV)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Filoviridae

 

 

 

 

Ebolavirus

 

 

 

26

Reston ebolavirus

4

Cấp III

Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

27

Sudan ebolavirus

4

Cấp III

Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

28

Zaire ebolavirus

4

Cấp III

Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

 

Marburgvirus

 

 

 

29

Lake Victoria Marburgvirus

4

Cấp IV

 

 

Flaviviridae

 

 

 

 

Flavivirus

 

 

 

30

Dengue virus

2

Cấp II

 

31

Japanese encephalitis virus

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

32

Kyasanur Forest disease virus

4

Cấp IV

 

33

Louping ill virus

3

Cấp III

 

34

Murray Valley encephalitis virus

3

Cấp III

 

35

Omsk hemorrhagic fever virus

4

Cấp IV

 

36

Powassan virus

3

Cấp III

 

37

St. Louis encephalitis virus

3

Cấp III

 

38

Tick-borne encephalitis virus

3

Cấp III

 

39

West Nile virus

3

Cấp III

 

40

Yellow fever virus (chủng vaccine 17D)

2

Cấp II

 

41

Yellow fever virus (chủng hoang dại)

3

Cấp III

 

42

Zika virus

2

Cấp II

 

 

Hepacivirus

 

 

 

43

Hepatitis C virus

2

Cấp II

 

 

Hepadnaviridae

 

 

 

 

Orthohepadnavirus

 

 

 

44

Hepatitis B virus

2

Cấp II

 

 

Hepeviridae

 

 

 

 

Hepevirus

 

 

 

45

Hepatitis E virus

2

Cấp II

 

 

Herpesviridae

 

 

 

 

Cytomegalovirus

 

 

 

46

HumanHerpesvirus (HHV-5)

2

Cấp II

 

 

Lymphocryptovirus

 

 

 

47

Epstein-Barr virus (EBV)

2

Cấp II

 

 

Simplexvirus

 

 

 

48

Cercopithecine herpesvirus 2

3

Cấp III

 

49

Human Herpes simplex viruses type 1, 2 (HSV-1, HSV-2)

2

Cấp II

 

 

Varicellovirus

 

 

 

50

Varicella - Zoster Virus

2

Cấp II

 

 

Orthomyxoviridae

 

 

 

 

InfluenzavirusA

 

 

 

51

Influenza A virus (H5, H7)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

52

Influenza A virus

2

Cấp II

 

 

Influenza virusB

 

 

 

53

Influenza B virus

2

Cấp II

 

 

Influenza virus C

2

Cấp II

 

 

Papillomaviridae

 

 

 

 

Alphapapilomavirus

 

 

 

54

Humanpapilloma virus ( 2, 6, 7, 10, 16, 18, 26, 32, 34, 53, 54, 61, 71)

2

Cấp II

 

 

Betapapilomavirus

 

 

 

55

Humanpapilloma virus (5, 9, 49)

2

Cấp II

 

 

Paramyxoviridae

 

 

 

 

Avulavirus

 

 

 

56

Newcastledisease virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

 

Henipavirus

 

 

 

57

Hendra virus

4

Cấp IV

 

58

Nipah virus

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Metapneumovirus

 

 

 

59

Human metapneumovirus (hMPV)

2

Cấp II

 

 

Morbillivirus

 

 

 

60

Measles virus

2

Cấp II

 

 

Pneumovirus

 

 

 

61

Respiratory syncytial virus(RSV)

2

Cấp II

 

 

Respirovirus

 

 

 

62

Humanparainfluenza virus 1, 3

2

Cấp II

 

63

Sendaivirus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

 

Rubulavirus

 

 

 

64

Human parainfluenza virus 2, 4

2

Cấp II

 

65

Mumps virus

2

Cấp II

 

 

Parvoviridae

 

 

 

 

Dependovirus

 

 

 

66

Adeno-associated virus 1, 2, 3, 4, 5

2

Cấp II

 

 

Erythrovirus

 

 

 

67

Humanparvovirus B19

2

Cấp II

 

 

Picornaviridae

 

 

 

 

Caridiovirus

 

 

 

68

Encephalomyocarditis virus

2

Cấp II

 

 

Enterovirus

 

 

 

69

Human enterovirus A, B, C, D (bao gồm enterovirus E71)

2

Cấp II

 

70

Poliovirus (thuộc Human enterovirus C)

2

Cấp II

Cấp III: Thử nghiệm các chủng hoang dại

 

Hepatovirus

 

 

 

71

Hepatitis A virus

2

Cấp II

Cấp III: Thao tác dễ tạo nhiều khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Parechovirus

 

 

 

72

Humanparechovirus

2

Cấp II

 

 

Rhinovirus

 

 

 

73

Human rhinovirus A

2

Cấp II

 

74

Human rhinovirus B

2

Cấp II

 

 

Polyomaviridae

 

 

 

 

Polyomavirus

 

 

 

75

BK polyomavirus

2

Cấp II

 

76

JC polyomavirus

2

Cấp II

 

77

Simian virus 40 (SV40)

2

Cấp II

 

 

Poxviridae

 

 

 

 

Molluscipoxvirus

 

 

 

78

Molluscum contagiosum virus

2

Cấp II

 

 

Orthopoxvirus

 

 

 

79

Cowpox virus

2

Cấp II

 

80

Monkeypox virus

3

Cấp III

 

81

Vaccinia virus

2

Cấp II

 

82

Variola virus

4

Cấp IV

 

 

Yatapoxvirus

 

 

 

83

Tanapox virus

2

Cấp II

 

84

Yaba monkey tumor virus

2

Cấp II

 

 

Prion

 

 

 

85

Mammalian prions (thuộc spongiform Encephalopathies)

2

Cấp II

 

86

Bovine spongiform encephalopathy (BSE)

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

87

Creutzfeldt-Jakob disease (CJD)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, các thí nghiệm trên động vật

 

Reoviridae

 

 

 

 

Coltivirus

 

 

 

88

Colorado tick fever virus

2

Cấp II

 

 

Rotavirus

 

 

 

89

Rotavirus A, B, C, D, E

2

Cấp II

 

 

Retroviridae

 

 

 

 

Deltaretrovirus

 

 

 

90

Primate T-lymphotropic virus I

(Human T-lymhpotropic virus 1)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật

91

Primate T-lymphotropic virus 2

(Human T-lymhpotropic virus 2)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật

 

Lentivirus

 

 

 

92

Simian immunodeficiency virus

2

Cấp II

Cấp III: thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật

 

Rhabdoviridae

 

 

 

 

Lyssavirus

 

 

 

93

Lyssavirus

3

Cấp III

 

94

Rabies virus

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm trên bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoang dại; các xét nghiệm trung hòa vi rút trên tế bào; nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm khác dễ tạo khí dung với số lượng lớn vi rút giảm độc lực

 

Vesiculovirus

 

 

 

95

Vesicular stomatitis Alagoas virus

2

Cấp II

 

96

Vesicular síomatitis Indiana virus

2

Cấp II

 

 

Togaviridae

 

 

 

 

Alphavirus

 

 

 

97

Bebaru virus

2

Cấp II

 

98

Chikungunya virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt.

99

Eastern equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

100

Getah virus

2

Cấp II

 

101

Mayaro virus

2

Cấp II

 

102

O’nyong-nyong virus

2

Cấp II

Cấp III: Thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

103

Semliki Forest virus

2

Cấp II

 

104

Sindbis virus

2

Cấp II

 

105

Venezuelan equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt.

106

Western equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

Rubivirus

 

 

 

107

Rubella virus

2

Cấp II

 

 

Deltavirus

 

 

 

108

Hepatitis D virus (vi rút viêm gan D)

2

Cấp II

Cấp III: Thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt

 

B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC

 

 

 

 

Anaplasmataceae

 

 

 

 

Ehrlichia

 

 

 

109

Ehrlichia canis

2

Cấp II

 

110

Ehrlichia chaffeensis

3

Cấp III

 

111

Ehrlichia sennetsu

3

Cấp III

 

 

Chlamydiaceae

 

 

 

 

Chlamydia

 

 

 

112

Chlamydia pecorum

2

Cấp II

 

113

Chlamydia pneumoniae

2

Cấp II

 

Cấp II

Xử lý mẫu lây nhiễm phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học và tuân thủ quy định về thực hành của cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III

114

Chlamydia psittaci (Trừ C.psittaci ở gia cầm)

2

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

 

115

Chlamydia trachomatis

2

Cấp II: Thao tác với các kiểu huyết thanh từ A đến K của C. trachomatis.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung khác trên các kiểu huyết thanh LGV từ L1 đến L3 của tác nhân này

Cấp II: Các thao tác với các kiểu huyết thanh LGV từ L1 đến L3 của tác nhân này phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học và tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

 

Coxiellaceae

 

 

 

 

Coxiella

 

 

 

116

Coxiella burnetii

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung

 

Rickettisaceae

 

 

 

 

Orientia

 

 

 

117

Orientia tsutsugamushi

3

Cấp III

 

 

Rickettsia

 

 

 

118

Nhóm typhus

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: nuôi cấy, phân lập, và xử lý mẫu phôi, mô động vật nhiễm bệnh

119

Nhóm Spotted fever

 

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: nuôi cấy, phân lập, và xử lý mẫu phôi, mô động vật nhiễm bệnh

 

Simkaniaceae

 

 

 

 

Simkania

 

 

 

120

Simkania negevensis

2

Cấp II

 

 

C. VI KHUẨN

 

 

 

 

Abiotrophia

 

 

 

121

Abiotrophia spp.

2

Cấp II

 

 

Acidovorax

 

 

 

122

Acidovorax spp.

2

Cấp II

 

 

Acinetobacter

 

 

 

123

Acinetobacter spp.

2

Cấp II

 

 

Actinobacillus

 

 

 

124

Actinobacillus spp.

 

Cấp II

 

 

Actinomadura

 

 

 

125

Actinomadura madurae

2

Cấp II

 

126

Actinomadura pelletieri

2

Cấp II

 

 

Actinomyces

 

 

 

127

Actinomyces bovis

2

Cấp II

 

128

Actinomyces israelii

2

Cấp II

 

129

Actinomyces pyogenes

2

Cấp II

 

130

Actinomyces viscosus

2

Cấp II

 

 

Aeromonas

 

 

 

131

Aeromonas hydrophilia

2

Cấp II

 

132

Aeromonas sobria

2

Cấp II

 

 

Afipia

 

 

 

 

Afipia spp.

2

Cấp II

 

 

Agrobacterium

 

 

 

134

Agrobacterium radiobacter

1

Cấp I

 

 

Arcanobacterium

 

 

 

135

Arcanobacteriumhaemolyticum

2

Cấp II

 

 

Bacillus

 

 

 

136

Bacillus anthracis

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

137

Bacillus cereus

2

Cấp II

 

138

Bacillus subtilis

1

Cấp I

 

139

Bacillus thuringiensis

1

Cấp I

 

 

Bacteroides

 

 

 

140

Bacteroides fragilis

2

Cấp II

 

 

Bartonella

 

 

 

141

Bartonella bacilliformis

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

142

Bartonella clarridgeiae

2

Cấp II

 

143

Bartonella elizabethae

2

Cấp II

 

144

Bartonella henselae

2

Cấp II

 

145

Bartonella quintana

2

Cấp II

 

146

Bartonella vinsonii

2

Cấp II

 

147

Bartonella weisii

2

cấp II

 

 

Bordetella

 

 

.

148

Bordetella bronchiseptica

2

Cấp II

 

149

Bordetella ovis

2

Cấp II

 

150

Bordetella parapertussis

2

Cấp II

 

151

Bordetella pertussis

2

Cấp II

 

 

Borrelia

 

 

 

152

Borrelia spp.

2

Cấp II

 

153

Brucella spp.

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

 

Burkholderia Brucella

 

 

 

154

Burkholderia cepacia

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

155

Burkholderia mallei (Pseudomonas mallei)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

156

Burkholderia Pseudomallei (Pseudomonas Pseudomallei)

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

 

Calymmatobacterium

 

 

 

157

Calymmatobacterium granulomatis

2

Cấp II

 

 

Campylobacter

 

 

 

158

Campylobacter coli

2

Cấp II

 

159

Campylobacter fetus

2

Cấp II

 

160

Campylobacter jejuni

2

Cấp II

 

 

Capnocytophaga

 

 

 

161

Capnocytophaga canimorsus

2

Cấp II

 

 

Chryseobacterium

 

 

 

162

Chryseobacterium meningosepticum

2

Cấp II

 

 

Chryseomonas

 

 

 

163

Chryseomonas luteola

2

Cấp I

 

 

Chlamydia

 

 

 

164

Chlamydia spp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)

2

Cấp II

 

 

Chromobacterium

 

 

 

165

Chromobacterium violacerum

2

Cấp I

 

 

Citrobacter

 

 

 

166

Citrobacter freundii

2

Cấp II

 

167

Citrobacter koseri

2

Cấp II

 

 

Clostridium

 

 

 

168

Clostridium botulinum

2

Cấp II

 

169

Clostridium spp. (ngoại trừ những sinh vật không gây bệnh)

2

Cấp II

 

 

Comamonas

 

 

 

170

Comamonas testosteroni

2

Cấp I

 

 

Corynebacterium

 

 

 

171

Corynebacterium diphtheria

2

Cấp II

 

172

Corynebacterium jeikeium

2

Cấp II

 

173

Corynebacterium pseudodiphtheriticum

2

Cấp II

 

174

Corynebacterium pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

175

Corynebacterium renale

2

Cấp II

 

176

Corynebacterium ulcerans

2

Cấp II

 

 

Dermatophilus

 

 

 

177

Dermatophilus congolensis

2

Cấp II

 

 

Edwardsiella

 

 

 

178

Edwardsiella tarda

2

Cấp II

 

 

Eikenella

 

 

 

179

Eikenella corrodens

2

Cấp II

 

 

Enterobacter

 

 

 

180

Enterobacter aerogenes

2

Cấp II

 

181

Enterobacter cloacae

2

Cấp II

 

182

Enterobacter amnigenus

2

Cấp II

 

 

Enterococcus

 

 

 

183

Enterococcus faecalis

2

Cấp II

 

184

Enterococcus faecium

2

Cấp II

 

 

Erysipelothrix

 

 

 

185

Erysipelothrix rhusiopathiae

2

Cấp II

 

 

Escherichia

 

 

 

186

Escherichia coli chủng K12

1

Cấp I

 

187

Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103)

2

Cấp II

 

188

Escherichia coli O157:H7

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

Cấp III: Thực hiện xét nghiệm với số lượng mẫu trên 25 ml hoặc các thao tác dễ tạo khí dung

189

Escherichia coli O103

3

Cấp III

 

 

Francisella

 

 

 

190

Francisella novocida

2

Cấp II

 

191

Francisella tularensis

3

Cấp II

 

 

Fusobacterium

 

 

 

192

Fusobacterium necrophorum

 

Cấp II

 

 

Gardnerella

 

 

 

193

Gardnerella vaginalis

2

Cấp II

 

 

Gordonia

 

 

 

194

Gordonia spp.

2

Cấp II

 

 

Haemophilus

 

 

 

195

Haemophilus actinomycetemcomitans

2

Cấp II

 

196

Haemophilus aegyptius

2

Cấp II

 

197

Haemophilus ducreyi

2

Cấp II

 

198

Haemophilus influenzae

2

Cấp II

 

 

Helicobacter

 

 

 

199

Helicobacter pylori

2

Cấp II

 

 

Kingella

 

 

 

200

Kingella kingae

2

Cấp II

 

 

Klebsielia

 

 

 

201

Klebsiella oxytoca

2

Cấp II

 

202

Klebslella pneumoniae

2

Cấp II

 

 

Lactobacillus

 

 

 

203

Lactobacillusacidophilus

1

Cấp I

 

 

Legionella

 

 

 

204

Legionella spp.

2

Cấp II

 

 

Leptospira

 

 

 

205

Leptospira spp.

2

Cấp II

 

 

Listeria

 

 

 

206

Listeria monocytogenes

2

Cấp II

 

 

Micrococcus

 

 

 

207

Micrococcusleuteus

1

Cấp I

 

 

Moraxella

 

 

 

208

Moraxellacatarrhalis

2

Cấp II

 

209

Mycobacterium

2

Cấp II

 

210

Mycobacterium tuherculosis complex

3

Cấp II

- Cấp I: Xét nghiệm AFB trực tiếp, Xpert/MTB-RIF

- Cấp II:

+ Xét nghiệm nuôi cấy, định danh từ nuôi cấy dương tính, kháng sinh đồ trực tiếp: Các thao tác phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học, phòng xét nghiệm có thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 6 lần/giờ.

+ Xét nghiệm kháng sinh đồ, định danh từ chủng, lai với mẫu dò (LPA): Các thao tác phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học, tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III, phòng xét nghiệm có phòng đệm, thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc áp suất cao, nồi hấp tiệt trùng đặt trong phòng xét nghiệm.

 

Mycoplasma

 

 

 

21.1

Mycoplasma fermentans

2

Cấp II

 

212

Mycoplasma hominis

2

Cấp II

 

213

Mycoplasma pneumoniae

2

Cấp II

 

 

Neisseria

 

 

 

214

Neisseria gonorrhoeae

2

Cấp II

 

215

Neisseria meningitidis

2

Cấp II

 

 

Neurospora

 

 

 

216

Neurosporacrassa

1

Cấp I

 

 

Nocardia

 

 

 

217

Nocardia spp.

2

Cấp II

 

 

Oligella

 

 

 

218

Oligella spp.

2

Cấp II

 

 

Pasteurella

 

 

 

219

Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)

2

Cấp II

 

220

Pasteurella pneumotropica

2

Cấp II

 

221

Pasteurella ureae

2

Cấp II

 

 

Plesiomonas

 

 

 

222

Plesiomonas shigelloides

2

Cấp II

 

 

Proteus

 

 

 

223

Proteus mirabilis

2

Cấp II

 

224

Proteus penneri

2

Cấp II

 

225

Proteus vulgaris

2

Cấp II

 

 

Pseudomonas

 

 

 

226

Pseudomonas aeruginosa (trực khuẩn mủ xanh)

2

Cấp II

 

227

Pseudomonas fluorescens

2

Cấp I

 

228

Pseudomonas putida

2

Cấp I

 

 

Rahnella

 

 

 

229

Rahnella aquatilis

2

Cấp I

 

 

Rhodococcus

 

 

 

230

Rhodococcus equi

2

Cấp II

 

 

Salmonella

 

 

 

231

Salmonella choleraesuis

2

Cấp II

 

232

Salmonella enterica

3

Cấp III

 

233

Salmonella enteritidis

2

Cấp II

 

234

Salmonella serovars

2

Cấp II

 

235

Salmonella serovar paratyphi A

2

Cấp II

 

236

Salmonella typhi

2

Cấp II

 

 

Serratia

 

 

 

237

Serratia marcescens

Serratia ficaria

Serratia liquefaciens

Serratia plymuthica

Serratia rubidaea

2

Cấp II

 

 

Shigella

 

 

 

238

Shigella spp. (trừ Shigella dysenteriae -Type 1)

2

Cấp II

 

239

Shigella dysenteriae -Type 1

2

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.

 

 

Sphaerophorus

 

 

 

240

Sphaerophorus necrophorus

2

Cấp II

 

 

Staphylococcus

 

 

 

241

Staphylococcus aureus

2

Cấp II

 

 

Stenotrophomonas

 

 

 

242

Stenotrophomons maltophillia

2

Cấp II

 

 

Streptobacillus

 

 

 

243

Streptobacillus moniliformis

2

Cấp II

 

 

Streptococcus

 

 

 

244

Streptococcus spp.

2

Cấp II

 

 

Tatlockia

 

 

 

245

Tatlockia micdadei

2

Cấp II

 

 

Treponema

 

 

 

246

Treponema carateum

2

Cấp II

 

247

Treponema pallidum

2

Cấp II

 

248

Treponema pertenue

2

Cấp II

 

 

Ureaplasma

 

 

 

249

Ureaplasma urealyticum

2

Cấp II

 

 

Vibrio

 

 

 

250

Vibrio cholerae

2

Cấp II

 

251

Vibrio fluvialis

2

Cấp II

 

252

Vibrio mimicus

2

Cấp II

 

253

Vibrio parahaemolyticus

2

Cấp II

 

254

Vibrio vulnificus

2

Cấp II

 

 

Yersinia

 

 

 

255

Yersinia enterocolitica

2

Cấp II

 

256

Yersinia pestis

2

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn

257

Yersinia pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

 

D. NẤM

 

 

 

 

Aspergillus

 

 

 

258

Aspergillus niger

1

Cấp I

Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp.

259

Aspergillus niger (chủng hoang dại)

2

Cấp II

 

260

Aspergillus fumigatus

2

Cấp II

 

 

Blastomyces

 

 

 

261

Blastomyces dermatitidis

3

Cấp II

Cấp III: Thực hiện xét nghiệm dễ tạo nhiều khí dung

 

Candida

 

 

 

262

Candida albicans

2

Cấp II

 

263

Candida glabrata

 

 

 

264

Candida parapsilosis

2

Cấp II

 

265

Candida tropicalis

2

Cấp II

 

 

Cladosporium

 

 

 

266

Cladosporium carrionii

2

Cấp II

 

267

Cladosporium trichoides (C. bantianum)

2

Cấp II

 

 

Coccidioides

 

 

 

268

Coccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

269

Coccidioides immitis

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

270

Coccidioides posadasii

3

Cấp III

 

 

Cryptococcus

 

 

 

271

Cryptococcus neoformans

2

Cấp II

 

 

Epidermophy

 

 

 

272

Epidermophy floccosum

2

Cấp II

 

 

Exophiala

 

 

 

273

Exophiala dermatitidis

2

Cấp II

 

 

Fusarium

 

 

 

274

Fusarium moniliforme

2

Cấp II

 

 

Histoplasma

 

 

 

275

Histoplasma capsulatum (gồm biến thể)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

276

Histoplasma duboisii

3

Cấp III

 

 

Leptosphaeria

 

 

 

277

Leptosphaeria senegalensis

2

Cấp II

 

 

Madurella

 

 

 

278

Madurella grisea

2

Cấp II

 

279

Madurella mycetomatis

2

Cấp II

 

 

Micrsosporum

 

 

 

280

Microsporum spp.

2

Cấp II

 

 

Neotestudina

 

 

 

281

Neotestudina rosatii

2

Cấp II

 

 

Paracoccidioides

 

 

 

282

Paracoccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

 

Penicillium

 

 

 

283

Penicillium marneffei

2

Cấp II

 

 

Pseudallescheria

 

 

 

284

Pseudallescheria boydii

2

Cấp II

 

285

Rhinosporidium seeberi

2

Cấp II

 

 

Scedosporium

 

 

 

286

Scedosporium apiospermum

2

Cấp II

 

287

Scedosporium prolificans

2

Cấp II

 

 

Sporothrix

 

 

 

288

Sporothrix schenckii

2

Cấp II

 

 

Trichophyton

 

 

 

289

Trichophyton spp.

2

Cấp II

 

 

Trichosporon

 

 

 

290

Trichosporon asahii

2

Cấp II

 

291

Trichosporon asteroides

2

Cấp II

 

292

Trichosporon beigelii

2

Cấp II

 

293

Trichosporon cutaneum

2

Cấp II

 

294

Trichosporon inkin

2

Cấp II

 

295

Trichosporon mucoides

2

Cấp II

 

296

Trichosporon ovoides

2

Cấp II

 

297

Bao gồm những loại không thuộc cấp 2 và 3

1

Cấp I

 

 

E. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

Acanthamoeba

 

 

 

298

Acanthamoeba astronyxis

2

Cấp II

 

299

Acanthamoeba castellanii

2

Cấp II

 

300

Acanthamoeba divionensis

2

Cấp II

 

301

Acanthamoeba culbertsoni

2

Cấp II

 

302

Acanthamoeba hatchetti

2

Cấp II

 

303

Acanthamoeba healyi

2

Cấp II

 

304

Acanthamoeba polyphaga

2

Cấp II

 

305

Acanthamoeba rhysodes

2

Cấp II

 

 

Ancylostoma

 

 

 

306

Ancylostoma duodenale

2

Cấp II

 

 

Angiostrongylus

 

 

 

307

Angiostrongylus cantonensis

2

Cấp II

 

 

Anisakis

 

 

 

308

Anisakis simplex

2

Cấp II

 

 

Ascaris

 

 

 

309

Ascaris lumbricoides

2

Cấp II

 

 

Babesia

 

 

 

310

Babesia bovis

2

Cấp II

 

311

Babesia divergens

2

Cấp II

 

312

Babesia microti (WA1, CAa, MO1)

2

Cấp II

 

 

Balamuthia

 

 

 

313

Balamuthia mandrillaris

2

Cấp II

 

 

Balantidium

 

 

 

314

Balantidium coli

2

Cấp II

 

 

Blastocystis

 

 

 

3.15

Blastocystis hominis

2

Cấp II

 

 

Brugia

 

 

 

316

Brugia malayi

2

Cấp II

 

317

Brugia timori

2

Cấp II

 

 

Cryptosporidium

 

 

 

318

Cryptosporidium parvum

2

Cấp II

 

 

Cyclospora

 

 

 

319

Cyclospora cayetanensis

2

Cấp II

 

 

Dientamoeba

 

 

 

320

Dientamoeba fragilis

2

Cấp II

 

 

Diphyllobothrium

 

 

 

321

Diphyllobothrium latum

2

Cấp II

 

 

Dracunculus

 

 

 

322

Dracunculus medinensis

2

Cấp II

 

 

Encephalitozoon

 

 

 

323

Encephalitozoon. spp

2

Cấp II

 

 

Echinococcus

 

 

 

324

Echinococcus. spp (trứng, hydatid sand, protoscolex)

2

Cấp II

 

 

Entamoeba

 

 

 

325

Entamoeba histolytical

2

Cấp II

 

 

Enterobius

 

 

 

326

Enterobius vermicularis

2

Cấp II

 

 

Enterocytozoon

 

 

 

327

Enterocytozoon bieneusi

2

Cấp II

 

 

Giardia

 

 

 

328

Giardia lamblia

2

Cấp II

 

 

Gnathostoma

 

 

 

329

Gnathostoma spinigerum

2

Cấp II

 

 

Hymenolepis

 

 

 

330

Hymenolepis nana

2

Cấp II

 

 

Leishmania

 

 

 

331

Leishmania spp.

2

Cấp II

 

 

Loa

 

 

 

 

Loa loa

2

Cấp II

 

 

Mansonella

 

 

 

333

Mansonella ozzardi

2

Cấp II

 

334

Mansonella perstans

2

Cấp II

 

335

Mansonella streptocerca

2

Cấp II

 

 

Microsporidium

 

 

 

336

Microsporidium africanum

2

Cấp II

 

337

Microsporidium ceylonensis

2

Cấp II

 

 

Naegleria

 

 

 

338

Naegleria fowleri

3

Cấp II

Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III

 

 

Necator

 

 

 

339

Necator americanus

2

Cấp II

 

 

Onchocerca

 

 

 

340

Onchocerca volvulus

2

Cấp II

 

 

Paragonimus

 

 

 

341

Paragonimus. spp

2

Cấp II

 

 

Plasmodium

 

 

 

344

Plasmodium falciparum

2

Cấp II

 

345

Plasmodium malariae

2

Cấp II

 

346

Plasmodium ovale

2

Cấp II

 

347

Plasmodium vivax

2

Cấp II

 

 

Sarcocystis

 

 

 

348

Sarcocystis hominis

2

Cấp II

 

349

Sarcocystis suihominis

2

Cấp II

 

 

Schistosoma

 

 

 

350

Schitosoma. spp

2

Cấp II

 

 

Strongyloides

 

 

 

351

Strongyloides stercoralis

2

Cấp II

 

 

Taenia

 

 

 

352

Taenia saginata

2

Cấp II

 

353

Taenia solium

2

Cấp II

 

 

Taxoplasma

 

 

 

354

Taxoplasma gondii

2

Cấp II

 

 

Toxocara

 

 

 

355

Toxocara canis

2

Cấp II

 

 

Trichinella

 

 

 

356

Trichinella spiralis

2

Cấp II

 

 

Trichomonas

 

 

 

357

Trichomonas vaginalis

2

Cấp II

 

 

Trichuris

 

 

 

358

Trichuris trichiura

2

Cấp II

 

 

Trypanosoma

 

 

 

359

Trypanosoma brucei gambiense

Trypanosoma brucei rhodesiense

2

Cấp II

 

360

Trypanosoma cruzi

2

Cấp II

 

361

Trypanosoma evansi

2

Cấp II

 

362

Trypanosoma rangeli

2

Cấp II

 

 

Wuchereria

 

 

 

363

Wuchereria bancrofti

2

Cấp II

 

 

Các loài khác

 

 

 

364

Động vật nguyên sinh ký sinh ở người

2

Cấp II

 

365

Động vật nguyên sinh, sán lá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2

1

Cấp I

 

2. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm sẽ được Bộ Y tế cập nhật và bổ sung trong trường hợp cần thiết.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Circular No. 41/2016/TT-BYT dated November 14, 2016

  • Số hiệu: 41/2016/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 14/11/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản