- 1Circular No. 04/2015/TT-BCA dated January 05, 2015, regulations on specimen papers concerning foreigners entering, leaving and residing in Vietnam
- 2Circular No. 57/2020/TT-BCA dated June 10, 2020 on amendments to Circular No. 04/2015/TT-BCA on forms related to entry, exit and stay of foreigners in Vietnam
- 1Law No. 51/2019/QH14 dated November 25, 2019 on amendments to a number of Articles of Law on entry, exit, transit and residence of foreigners in Vietnam
- 2Law No. 23/2023/QH15 dated June 24, 2023 on amendments to some Articles of Law on Entry and Exit of Vietnamese citizens and Law on Entry, Exit, Transit and Residence of Foreigners in Vietnam
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2023/TT-BCA | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MẪU GIẤY TỜ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2015/TT-BCA NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN QUY ĐỊNH MẪU GIẤY TỜ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH, CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI THÔNG TƯ SỐ 57/2020/TT-BCA NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an
1. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử (NA1a).
2. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3).
3. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
4. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (NA7).
5. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
6. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).
7. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).
8. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Công văn trả lời đề nghị cấp tài khoản điện tử (NB8).
9. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thị thực rời (NC2).
10. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thị thực điện tử (NC2a).
Điều 2. Điều khoản thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2023
2. Thị thực rời, thị thực điện tử được cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng nhập xuất cảnh Việt Nam đến khi hết thời hạn của thị thực./.
| BỘ TRƯỞNG |
|
| Mẫu (Form) NA1a |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
VIET NAM E-VISA APPLICATION FORM
Hướng dẫn khai:
Instruction:
- Người đề nghị cấp thị thực điện tử phải khai, trả lời đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin có thật bằng tiếng Anh đối với các câu hỏi trong mẫu này.
Applicant must declare sufficiently, accurately and honestly all true information in English.
- Với các câu hỏi có nhiều lựa chọn, người đề nghị cấp thị thực điện tử cần đánh dấu √ vào các ô □ có nội dung phù hợp.
With multiple choices questions, applicant is required to tick on all the appropriate answers.
- Trường hợp người đề nghị cấp thị thực điện tử lựa chọn câu trả lời là “khác” thì phải khai nội dung cụ thể.
In case choosing “Others” answers, applicant must declare specific information.
- Trường hợp Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam phát hiện người nước ngoài khai không đúng sự thật, sẽ từ chối cấp thị thực điện tử.
e-Visa application will be denied if there is any dishonest information in the application found by Viet Nam Immigration Authority.
- Thị thực điện tử cấp cho người nước ngoài đang ở nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam (không cấp cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam).
e-Visa is issued for foreigners who are currently abroad, wishing to enter into Viet Nam (not to foreigners who are currently temporary resident in Viet Nam).
- Thị thực điện tử chỉ sử dụng để nhập cảnh, xuất cảnh qua các cửa khẩu thuộc danh sách được Chính phủ Việt Nam cho phép (danh sách các cửa khẩu[1]).
e-Visa only used for entry and exit through border gates listed by the Vietnamese Government (the list of border gates).
- Người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8[2] của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam không làm thủ tục đề nghị cấp thị thực điện tử mà thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh gửi văn bản đề nghị cấp thị thực tại cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao.
Foreigners described in Clauses 1, 2, 3 and 4, Article 8 of the Law on foreigners' entry into, exit from, transit through and residence in Viet Nam, shall not apply in person for e-Visa. They must send visa applications via the inviting or sponsoring agencies/organizations to the competent agency of the Ministry of Foreign Affairs.
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN PERSONAL INFORMATION |
Ảnh trang nhân thân hộ chiếu Passport data page image | 1.1. Họ tên (như trên dòng ICAO tại hộ chiếu; viết in hoa); Full name (as in passport data page ICAO lines; in capital letters) | ||
Họ: Surname | Chữ đệm và tên: Given name | ||
| 1-2. Giới tính: Sex | 1.3. Ngày tháng năm sinh: Date of birth (dd/mm/yyyy) | |
| Nam Male | □ |
|
Nữ Female | □ | ||
Ảnh người đề nghị cấp thị thực điện tử (ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6cm, định dạng jpg, jpeg, kích thước ≤ 2 MB, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng) Portrait of applicant (recent photo, size 4x6cm, jpg/jpeg format, file size ≤ 2 MB, face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background) | 1.4. Quốc tịch: Nationality | 1.5. Nơi sinh: Place of birth | |
1.6. Số CMND/CCCD/ID: ID Card number | 1.7. Tôn giáo: Religion |
1.8. Người đề nghị cấp thị thực điện tử đã từng sử dụng hộ chiếu khác để nhập cảnh Việt Nam hay không?
Have you ever used any other passports to enter into Viet Nam?
Có □ Không □
Yes No
Nếu “Có” hãy khai cụ thể:
If “Yes”, please specify
STT No. | Số hộ chiếu Passport No | Họ và tên Full name | Ngày tháng năm sinh Date of birth | Quốc tịch Nationality |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có mang nhiều quốc tịch hay không?
Do you have multiple nationalities?
Không □ Có □
No Yes
Nếu “Có” hãy khai các quốc tịch cụ thể: ………………………………………
If “Yes”, please specify the nationalities
1.10. Thông tin vi phạm pháp luật Việt Nam (nếu có):
Violation of the Vietnamese laws/regulations (if any)
Hành vi vi phạm Act of violation | Thời gian vi phạm Time of violation | Hình thức xử phạt Form of sanction | Cơ quan ra quyết định xử phạt Authority imposed sanction |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Nếu bạn đã từng vi phạm pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước thì bạn có thể bị từ chối cấp thị thực điện tử. Note: If you violated Vietnamese laws/regulations in your previous entry, your e-Visa application may be denied. |
2. THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ E-VISA REQUEST INFORMATION |
2.1. Giá trị thị thực điện tử: To issue e-Visa for | 2.2. Thời gian nhập cảnh: e-Visa duration: Cấp thị thực điện tử nhập cảnh từ ngày: / / đến ngày: / / e- Visa valid from (dd/mm/yyyy): to (dd/mm/yyyy): | |
Một lần □ | Nhiều lần □ | |
Single - entry | Multiple - entry |
3. THÔNG TIN HỘ CHIẾU PASSPORT INRORMATION |
3.1. Loại hộ chiếu: Passport type | |||||
Ngoại giao □ | Công vụ □ | Phổ thông □ | Khác □ | ||
Diplomatic | Officials | Ordinary | Others | ||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: ………………………… If “Others”, please specify | |||||
3.2. Số hộ chiếu: Passport number | 3.3. Cơ quan cấp/Nơi cấp: Issuing Authority/Place of issue | ||||
3.4. Ngày cấp: Date of issue (dd/mm/yyyy) | 3.5. Ngày hết hạn: Expiry date (dd/mm/yyyy) | ||||
3.6. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có sử dụng hộ chiếu còn giá trị sử dụng khác không? Do you hold any other valid passports? | |||||
Không □ | Có □ | ||||
No | Yes | ||||
Nếu có hãy khai cụ thể: If “Yes”, please specify Loại hộ chiếu: Passport type | |||||
Ngoại giao □ | Công vụ □ | Phổ thông □ | Khác □ | ||
Diplomatic | Officials | Ordinary | Others | ||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: ................................................ If “Others”, please specify Số hộ chiếu: Passport number | |||||
Ngày cấp: Date of issue (dd/mm/yyyy) | Cơ quan Cấp/Nơi cấp: Issuing Authority/Place of issue | Ngày hết hạn: Expiry date (dd/mm/yyyy) | |||
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC CONTACT INFORMATION |
4.1. Địa chỉ liên lạc: Contact address | ||
4.2. Nơi ở hiện nay (khai trong trường hợp địa chỉ liên lạc trong nước khác với nơi ở hiện nay): Current residential address (if contact address is different from current residential address) | ||
4.3. Số điện thoại di động hoặc số điện thoại bàn: Mobile phone number or landline phone number | 4.4. Địa chỉ Email: Email address | |
4.5. Liên lạc khẩn cấp: Emergency contact | ||
a) Họ và tên: Full name c) Số điện thoại: Telephone number | b) Nơi ở hiện nay: Current residential address d) Quan hệ: Relationship | |
5. NGHỀ NGHIỆP OCCUPATION |
5.1. Nghề nghiệp hiện tại: Current occupation | |||||
Doanh nhân Businessman | □ | Học sinh Student | □ | Nhân viên Employee | □ |
Công chức Official | □ | Khác Others | □ | Đã nghỉ hưu Retired | □ |
Thất nghiệp Unemployed | □ |
|
| ||
5.2. Thông tin nghề nghiệp: Occupation information | |||||
a) Tên công ty/cơ quan/trường học: Name of Company/Agency/School | |||||
b) Chức vụ/khóa học: Position/Course of study: | |||||
c) Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học: Address of Company/Agency/School | |||||
d) Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học: Telephone number of Company/Agency/School |
6. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI INFORMATION ABOUT THE TRIP |
6.1. Mục đích nhập cảnh: Purpose of entry | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Du lịch Tourist | □ | Thăm thân Visiting relatives | □ | Công tác/làm việc Working | □ | |||||||||||||||||||||||||||
Thương mại Business | □ | Khác Others | □ |
| □ | |||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: If “Others”, please specify Lưu ý: - Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người nước ngoài vào đầu tư phải có giấy tờ chứng minh việc đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; người nước ngoài hành nghề luật sư tại Việt Nam phải có giấy phép hành nghề theo quy định của Luật Luật sư; người nước ngoài vào lao động phải có giấy phép lao động hoặc giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo quy định của Bộ luật Lao động; người nước ngoài vào học tập phải có văn bản tiếp nhận của nhà trường hoặc cơ sở giáo dục của Việt Nam; người vào hoạt động tôn giáo, báo chí, y tế, giáo dục phải được phép của cơ quan có thẩm quyền. Người đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam được kết hợp du lịch, thăm người thân, chữa bệnh không phải xin phép. - Người nước ngoài hoạt động tại Việt Nam phải phù hợp với mục đích nhập cảnh. Note: - According to the provisions of Vietnamese law, foreigners who are investors must have papers proving their investment in Viet Nam in accordance with the provisions of the Law on Investment; foreigners who work as lawyers in Viet Nam must have a license to practice law in accordance with the Law on Lawyers; foreigners who enter into Viet Nam to work must have a work permit or a certificate certifying that they are the person who are not required to have a work permit under the provisions of the Labor Code; foreigners who enter into Viet Nam to study must have a written consent by the Vietnamese schools or educational institutions; foreigners who engage in religious, journalistic, medical or educational activities must obtain permission from competent authorities. Foreigners who are residing lawfully in Viet Nam can combine tourism, visiting relatives, medical treatment without having to ask for permission. - Foreigners’ activities in Viet Nam must be in accordant with the purposes of their entry. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân dự kiến liên hệ khi vào Việt Nam? Agency/Organization/Individual that the applicant plans to contact when enter into Viet Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai chi tiết: If “Yes” please specify in details:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
6.3. Thời gian dự định cư trú: Intended duration of stay | 6.4. Ngày dự định nhập cảnh: Intended date of entry (dd/mm/yyyy) | |||||||||||||||||||||||||||||||
6.5. Cửa khẩu dự kiến nhập cảnh: Intended border gate of entry | 6.6. Cửa khẩu dự kiến xuất cảnh: Intended border gate of exit | |||||||||||||||||||||||||||||||
6.7. Địa chỉ cư trú tại Việt Nam: Residential address in Viet Nam | 6.8. Số điện thoại liên hệ tại Việt Nam: Contact telephone number in Viet Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cam đoan thực hiện việc khai báo tạm trú theo quy định □ Committed to declare temporary residence according to the provisions of Vietnameses laws |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6.9. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có từng đến Việt Nam trong 01 năm trở lại đây không: Have you been to Viet Nam in the last 01 year? | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai chi tiết chuyến đi. If “Yes” please specify | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian cư trú Duration of stay (từ ngày: / / / đến ngày: / / / ) From (dd/mm/yyyy): to (dd/mm/yyyy): | Mục đích chuyến đi | |||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6.10. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có người thân đang ở Việt Nam hay không? Do you have relatives who currently reside in Viet Nam? | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai cụ thể thông tin người thân (phạm vi người thân gồm: Ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em… của người đề nghị cấp thị thực điện tử) If “Yes” please specify the relatives’ information (relatives include: grandparents, father, mother, husband, wife, children, brothers, sisters… of the applicant)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Trẻ em dưới 14 tuổi được cung cấp chung hộ chiếu đề nghị được cấp cùng thị thực điện tử (nếu có): Lưu ý: Không đề nghị cấp thị thực điện tử cho trẻ em được cấp chung hộ chiếu nếu trẻ em đó đã được cấp hộ chiếu riêng. |
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ảnh (ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6 cm, định dạng jpg, jpeg, kích thước ≤ 2MB, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. KINH PHÍ, BẢO HIỂM CHUYẾN ĐI TRIP’S EXPENSES, INSURANCE |
8.1. Kinh phí dự tính (theo đơn vị đô la Mỹ): …………………………………………………… USD Intended expenses (in USD) |
| |||||
8.2. Ai là người đảm bảo kinh phí chuyến đi cho người đề nghị cấp thị thực điện tử: Who will cover the trip’s expenses of the applicant |
| |||||
a) Người đề nghị cấp thị thực điện tử tự túc kinh phí cho chuyến đi □ Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết các thông tin cụ thể: | b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đảm bảo kinh phí cho chuyến đi □ Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết các thông tin cụ thể: - Tên Cơ quan, tổ chức, cá nhân: - Địa chỉ: - Số điện thoại: - Hình thức chi trả cho chuyến đi: |
| ||||
Tiền mặt | □ |
| ||||
Thẻ thanh toán quốc tế | □ |
| ||||
Séc du lịch | □ | |||||
Tiền mặt | □ |
| ||||
Thẻ thanh toán quốc tế | □ |
| ||||
8.3. Người đề nghị cấp thị thực điện tử đã mua bảo hiểm cho chuyến đi đến Việt Nam chưa? |
| |||||
Có | □ | Không | □ |
| ||
Thông tin cụ thể: …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
| |||||
|
9. THÔNG TIN CƠ QUAN TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ (NẾU CÓ) INFORMATION OF VIETNAM AGENCY/ORGANIZATION REQUESTING E-VISA (IF ANY) |
9.1. Tên cơ quan, tổ chức: Name of agency/organization | ||
9.2. Địa chỉ: Address | ||
9.3. Số điện thoại. Telephone number | 9.4. Địa chỉ email: Email address: | |
9.5 Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên: Sinh ngày: Quốc tịch: Giới tính: Số điện thoại: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu số: Ngày cấp: Nơi cấp: Địa chỉ thường trú: Địa chỉ liên lạc: | ||
9.6. Mục đích đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài: | ||
Làm việc với cơ quan tổ chức | □ | |
Tổ chức chương trình du lịch | □ | |
Khác | □ | |
Nếu chọn “Khác” đề nghị nêu cụ thể: ……………………………………… | ||
10. CAM ĐOAN COMMTMENT |
10.1. Dành cho cá nhân người nước ngoài đề nghị cấp thị thực điện tử Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp thị thực điện tử của Việt Nam và nhận thức được rằng phí cấp thị thực điện tử sẽ không được hoàn trả nếu đơn xin cấp thị thực điện tử bị từ chối. | □ |
10.2. Dành cho cơ quan, tổ chức đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam | |
Cơ quan, tổ chức có tên tại mục 9 xin cam đoan những thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nêu trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp thị thực điện tử của Việt Nam cho người nước ngoài. | □ |
ĐỊA ĐIỂM, NGÀY THÁNG NĂM ĐỀ NGHỊ: |
ĐỊA ĐIỂM ĐỀ NGHỊ Làm tại (quốc gia/vùng lãnh thổ): …………… | NGÀY, THÁNG, NĂM ĐỀ NGHỊ |
|
| Mẫu (Form) NA3 |
ĐƠN BẢO LÃNH CHO NGƯỜI THÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM (1)
SPONSORING APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS TO ENTER VIETNAM
Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
To: Immigration Department - Ministry of Public Security
I- Người bảo lãnh (The sponsor):
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..
Full name (in capital letters)
2- Giới tính: | Nam □ | Nữ □ | 3- Sinh ngày …… tháng …… năm ……… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc: | 5- Quốc tịch hiện nay: | ||
Nationality at birth | Current nationality |
6- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số (2): ……………
Identity card/Passport/Permanent or Temporary Resident Card number
Ngày cấp: ……/……/……… | Cơ quan cấp: ……………………………… |
Issuing date (Day, Month, Year) | Issuing authority |
7- Nghề nghiệp: ………………………
Occupation
8- Nơi làm việc (nếu có) …………………………………………………………………………
Employer and business address (if any)
9- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam (3): ………………………………………………..
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
10- Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………….
Contact telephone number/Email
II/- Người nước ngoài được bảo lãnh The sponsored:
Số TT | Họ tên (chữ in hoa) | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Nghề nghiệp | Quan hệ (4) | |
Gốc | Hiện nay | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh Request the Immigration Department:
1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II được nhập cảnh Việt Nam một lần □ nhiều lần □ từ ngày: ……/……/……… đến ngày ……/……/………
To grant the people listed in Part II permission of a single entry □ or multiple entries □ into Viet Nam for an intended length of stay from (Day, Month, Year) ……/……/……… to ……/……/………
2- Mục đích/Purpose of entry: ……………………………………………………………………..
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ……………………………………………………………
Intended temporary residential address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại …………… nước …………… để cấp thị thực.
To inform the Vietnamese Diplomatic Mission at …………… in (country) …………… to issue Visa.
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu: …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
To grant permission to pick up visa upon arrival at ………………………… Viet Nam's Border Gate.
Lý do
Reason(s) ……………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare that all the above information is correct
Xác nhận Certified by (5) | Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ……… |
Ghi chú/Notes
(1) Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp trực tiếp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
This form is for Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent or Temporary Resident Card to invite, sponsor their foreign family members to apply for a Vietnamese visa. Submit in person at the Immigration Deportment - Ministry of Public Security.
(2) Kèm bản sao giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú;
Enclose a certified copy of the ID Card/Passport or Permanent/Temporary Resident Card
(3) Công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài có thẻ tạm trú ghi địa chỉ tạm trú.
For Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent Resident Card, specify the permanent residential address in Viet Nam; For Temporary Resident Card holders, specify the temporary residential address.
(4) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ theo quy định.
Enclose supporting documents to prove family relationship as stipulated by the Law.
(5) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh người đó xác nhận các điểm khai tại Mục I, đối với người nước ngoài có thẻ tạm trú.
For the foreigners with Temporary Resident Card, part I is certified by the Head of sponsoring organization.
|
| Mẫu (Form) NA5 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
I- Người đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
Full name (in capital letters)
2- Giới tính: | Nam □ | Nữ □ | 3- Sinh ngày …… tháng …… năm ……… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc: ………………………………… | 5- Quốc tịch hiện nay: ……………………… | ||
Nationality at birth | Current nationality |
6- Nghề nghiệp/chức vụ: …………………………………………………………………………
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ………………………… loại (2): ……………
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan cấp: ………………………………………… có giá trị đến ngày: ……/……/……….
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……/……/……… qua cửa khẩu: …………………………….
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via Viet Nam’s border gate
Mục đích nhập cảnh: ……………………………………………………………………………..
Purpose of entry
9- Được phép tạm trú đến ngày: ……/……/………
Permitted to stay until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ……………………………………………………………………
Temporary residential address in Viet Nam
- Điện thoại liên hệ/Email …………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Hosting organization/family relative in Viet Nam
1- Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:
……………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ Address ……………………………………………………………………………………
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email …………………………………..
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): …………………………………………………………………
Hosting family relative (full name)
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: …………………………………………………………………………………………………………
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number
Cấp ngày: …………………… | cơ quan cấp: ………………………………………………… |
Issuing date | Issuing authority |
Quan hệ với người đề nghị: ……………………………………… (3)
Relationship to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: …………………………………………………………
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị Requests:
1- Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày: ……/……/………
To issue a visa Single Multiple Valid to (Day, Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……/……/………
To extend the duration of temporary stay until (Day, Month Year)
3- Lý do Reason(s) …………………………………………………………………………………
IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| Làm tại ……… ngày …… tháng …… năm ……… | |
Xác nhận (4) Certified by | Người bảo lãnh | Người đề nghị |
Ghi chú/Notes
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nếu thuộc trường hợp cấp thị thực rời thì nộp kèm 01 ảnh mới chụp, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng
Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document, incase of issue separate visa, including 01 recent photos, face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background
(2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport: Ordinary, official or Diplomatic; of specify name of the international Travel Document.
(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.
Enclose documents proving the family relationship
(4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thể tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan tổ chức xác nhận.
Be certified by the head of the organization if the sponsor is an organization or a foreigner with Temporary Resident Card.
|
| Mẫu (Form) NA7 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: ………………………………………(1)
I. Người bảo lãnh:
1 - Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
2- Giới tính: | Nam □ | Nữ □ | 3- Sinh ngày …… tháng …… năm ……… |
4- Địa chỉ thường trú (theo Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân): …………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ tạm trú (nếu có): ………………………………………………………………………….
- Điện thoại liên hệ/Email: ………………………………………………………………………….
5- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………..
6- Nghề nghiệp: …………………… Nơi làm việc hiện nay: …………………………………….
II. Người được bảo lãnh:
Số TT | Họ tên (chữ in hoa) | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Quan hệ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo).
2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
| Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ……… |
Ghi chú:
(1) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi thường trú.
(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh.
|
| Mẫu (Form) NA11 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)
I- Người bảo lãnh
1 - Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
2- Giới tính: | Nam □ | Nữ □ | 3- Sinh ngày …… tháng …… năm ……… |
4- Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu): ……………………………………………………..
5- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………………………………………………………………………… cấp ngày: ………………………… cơ quan cấp: ………………………………………………………
6- Nghề nghiệp: ………………………… Nơi làm việc hiện nay: ………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Số điện thoại: ………………………… Email: …………………………………………………
II. Người được bảo lãnh
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Nghề nghiệp | Điện thoại liên hệ | | Quan hệ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………………
2- Đảm bảo về cuộc sống cho thân nhân sau khi được thường trú (3)
a. Về nhà ở:
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà | □ |
Người được bảo lãnh tự mua | □ |
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng | □ |
Người được bảo lãnh tự túc | □ |
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
| Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ……… |
Ghi chú:
(1) Nộp kèm theo đơn xin thường trú (mẫu NA12).
(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(3) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
|
| Mẫu (Form) NA13 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENT CARD RENEWAL/ REISSUANCE
(Dùng cho người nước ngoài đang thường trú lại Việt Nam)
(For permanent residence foreigners in Viet Nam)
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..
Full name (in capital letters)
Họ tên khác (nếu có): ...........................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới tính: | Nam □ | Nữ □ | 3- Sinh ngày …… tháng …… năm ……… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: ………………………………… | 6- Quốc tịch hiện nay: ……………………… |
Nationality at birth | Current nationality |
7- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………….
Occupation
8- Nơi làm việc (tên cơ quan/tổ chức) ……………………………………………………………
Employer (Name of organization)
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Business address
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………
9- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:
Permanent residential address in Viet Nam
Số nhà: …………… Đường/phố/thôn …………………… Phường/xã ……………
House number Street/road/village Ward/commune
quận/huyện ………………………… thành phố/tỉnh …………………………………
District City/Province
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………
10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………………………………………
Passport or International Travel Document number
Cơ quan cấp: …………………………………………… có giá trị đến ngày: ……/……/………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11- Thẻ thường trú số: ……………………………………………………………………………..
Permanent resident card number
Cơ quan cấp: ……………………………………… | ngày cấp: …………………………………… |
Issuing authority | Issuing date (Day, Month, Year) |
12- Thân nhân Family members
Quan hệ (3) | Họ tên | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Nghề nghiệp | Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Nội dung đề nghị:
Requests:
+ Đổi thẻ thường trú □
To renew the Permanent Resident Card
+ Cấp lại thẻ thường trú □
To reissue the Permanent Resident Card
- Lý do (4) ……………………………………………………………………………………………
Reason
…………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
| Làm tại …… ngày …… tháng …… năm ……… |
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thường trú.
Submit in person one completed format the Immigration Office of Province/Central City Public Security where the applicant is residing permanently.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 02 recently taken photos in 2x3cm size with face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background (one photo on the form, the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse and children.
(4) Ghi rõ lý do bị mất/bị hỏng/thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
Specify the reason the card is lost/damaged/modified.
|
| Mẫu (Form) NA15 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm ………
ĐƠN XIN PHÉP CHO THÂN NHÂN VÀO KHU VỰC CẤM, KHU VỰC BIÊN GIỚI (1)
Kính gửi: ………………………………………(2)
- Tên tôi là (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
- Giới tính: Nam □ Nữ □ Sinh ngày …… tháng …… năm ……… Nghề nghiệp: …………….
- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………………………………………………………………………………………
cấp ngày …………………… cơ quan cấp: ……………………………………………………….
- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………… Email (nếu có): ……………………………………………..
Đề nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho ................. người nước ngoài, cụ thể như sau:
Số TT | Họ tên (chữ in hoa) | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú số | Nghề nghiệp, chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Quan hệ với bản thân: …………………………………………………………………………(3)
- Xin vào khu vực: …………………………………………………………………………………..
Thời gian: từ ngày …………………… đến ngày …………………… số lần ……………………
Mục đích: ……………………………………………………………………………………………..
| Người làm đơn |
Ghi chú:
(1) Dùng cho công dân Việt Nam đang thường trú tại khu vực cấm, khu vực biên giới.
(2) Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực cấm, khu vực biên giới.
(3) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ (ông, bà, cha, mẹ của vợ hoặc chồng, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột của người làm đơn)
|
| Mẫu (Form) NB8 |
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
Kính gửi: ………………………………………(1)
Theo đề nghị của (1)… tại văn bản số: … ngày … tháng … năm … về việc cấp tài khoản điện tử để ………(2).
Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an thông báo:
Kể từ ngày … tháng … năm …, …(1)… được phép sử dụng tài khoản đã đăng ký truy cập vào Cổng dịch vụ công Bộ Công an để ……………(2).
| CỤC TRƯỞNG |
_______________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức;
(2) Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tài khoản điện tử (làm thủ tục cấp giấy tờ có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam; làm thủ tục mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
THỊ THỰC | SỐ No | AA 0000000 | KÝ HIỆU Category …………… |
CÓ GIÁ TRỊ TỪ NGÀY | ĐẾN NGÀY |
SỬ DỤNG MỘT/NHIỀU LẦN
Good for single/multiple entries …………………………………………………………………
HỌ TÊN
Full name …………………………………………………………………………………………
NGÀY SINH
Date of birth ………………………………………………………………………………………
MANG HỘ CHIẾU CỦA NƯỚC/LÃNH THỔ | SỐ |
THỜI HẠN TẠM TRÚ THEO PHÉP CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH.
Length of stay in subject to permission by Immigration Authority.
GHI CHÚ
Annotation …………………………………………………………………………………………
| CẤP TẠI | Ngày |
|
| Mẫu (Form) NC2a |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
THỊ THỰC ĐIỆN TỬ | ||||
| Số: ………………………… | |||
| Ký hiệu: EV | |||
| Mã: ………………………… | |||
CÓ GIÁ TRỊ TỪ NGÀY | ĐẾN NGÀY | |||
SỬ DỤNG MỘT/NHIỀU LẦN …………………………………………………………………………… HỌ TÊN …………………………………………………………………………………………………… NGÀY THÁNG NĂM SINH ……………………………………………………………………………… MANG HỘ CHIẾU CỦA NƯỚC/LÃNH THỔ | ||||
SỐ HỘ CHIẾU: ………………………………… | THỜI HẠN ĐẾN: ………………………………… | |||
Mục đích nhập cảnh: Tên cơ quan, tổ chức tại Việt Nam đề nghị (nếu có); Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………. THỜI HẠN TẠM TRÚ THEO PHÉP CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH GHI CHÚ
| ||||
| Mã QR |
| CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH | |
| ||||
Circular No. 22/2023/TT-BCA dated June 30, 2023 on amendment to several forms attached to Circular No. 04/2015/TT-BCA on forms relating to entry, exit, and residence of foreigners in Vietnam amended by Circular No. 57/2020/TT-BCA
- Số hiệu: 22/2023/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công An
- Người ký: Tô Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực