- 1Circular No. 16/2015/TT-BTTTT dated June 17, 2015, specifying the implementation Decree No. 187/2013/ND-CP on export and import of goods in the print and publication industry
- 2Circular No. 41/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016, amendment and suppplementation to the Circular No. 16/2015/TT-BTTTT elaborating the implementation of the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP on export and import of goods in printing and publication industries
- 1Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014, providing instructions on the implementation of a number of articles of the Law on publishing and the Decree No. 195/2013/ND-CP detailing some articles and implementation measures of the Law on publishing
- 2Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 promulgating List of Vietnam''s imports and exports
- 1Publishing Law No. 19/2012/QH13 of November 20, 2012
- 2Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19, 2014, prescribing printing activities
- 3Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013,
- 4Law No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017, on foreign trade management
- 5Decree No. 25/2018/ND-CP dated February 28, 2018
- 6Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018
- 7Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:
1. Phụ lục 01: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in.
2. Phụ lục 02: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2019 và thay thế các Thông tư sau đây:
a) Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm;
b) Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (qua Cục Xuất bản, In và Phát hành) để hướng dẫn và xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):
Mô tả hàng hóa | ||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in | |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | |
| - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |
8443.11.00 | - - Máy in offset, in cuộn | Máy in offset (kiểu in cuộn) |
8443.12.00 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ rời |
8443.13.00 | - - Máy in offset khác | Máy in offset khác |
8443.14.00 | - - Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in cuộn) |
8443.15.00 | - - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in tờ rời) |
8443.16.00 | - - Máy in flexo | Máy in flexo |
8443.17.00 | - - Máy in ống đồng | Máy in ống đồng |
| - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | |
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
| - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: | |
8443.31.11 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: | |
8443.31.21 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Máy in-copy-fax kết hợp: | |
8443.31.31 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Loại khác: |
|
8443.31.91 | - - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.31.99 | - - - - Loại khác | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
| - - - Máy in phun: | |
8443.32.21 | - - - - Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3 |
| - - - Máy in laser: | |
8443.32.31 | - - - - Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 |
8443.39 | - - Loại khác: | |
8443.39.10 | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng) |
8443.39.20 | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | |
8443.39.30 | - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | |
8443.39.40 | - - - Máy in phun | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3 |
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).
3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu:
Mô tả hàng hóa | Hình thức quản lý | |||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh | Xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh | |
49.01 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
4901.10.00 | - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp | Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
| - Loại khác: |
|
|
|
4901.91.00 | - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng |
|
|
|
4901.99 | - - Loại khác: |
|
|
|
4901.99.10 | - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội | Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
4901.99.90 | - - - Loại khác | Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) | ||
4903.00.00 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
49.05 | Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. |
|
| |
4905.10.00 | - Quả địa cầu | Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
| - Loại khác: |
|
|
|
4905.91.00 | - - Dạng quyển | Dạng quyển |
|
|
4905.99.00 | - - Loại khác | Dạng tờ rời, tờ gấp |
|
|
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
49.11 | Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
4911.10 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: | Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm) | ||
4911.10.90 | - - Loại khác |
| ||
| - Loại khác: |
| ||
4911.91.29 | - - - - Loại khác |
| ||
| - - - Tranh in và ảnh khác: |
| ||
4911.91.39 | - - - - Loại khác |
| ||
4911.91.90 | - - - Loại khác |
| ||
4911.99 | - - Loại khác: |
| ||
4911.99.90 | - - - Loại khác | Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác | ||
4911.10.10 | - - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | - - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | Không yêu cầu văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Không yêu cầu giấy phép nhập khẩu |
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
3. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
4. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường hợp không phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 42 Luật Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại Thông tư này.
5. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức.
1. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức./.
- 1Circular No. 16/2015/TT-BTTTT dated June 17, 2015, specifying the implementation Decree No. 187/2013/ND-CP on export and import of goods in the print and publication industry
- 2Circular No. 41/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016, amendment and suppplementation to the Circular No. 16/2015/TT-BTTTT elaborating the implementation of the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP on export and import of goods in printing and publication industries
- 3Circular No. 41/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016, amendment and suppplementation to the Circular No. 16/2015/TT-BTTTT elaborating the implementation of the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP on export and import of goods in printing and publication industries
- 1Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018
- 2Decree No. 25/2018/ND-CP dated February 28, 2018
- 3Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 promulgating List of Vietnam''s imports and exports
- 4Law No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017, on foreign trade management
- 5Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications
- 6Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014, providing instructions on the implementation of a number of articles of the Law on publishing and the Decree No. 195/2013/ND-CP detailing some articles and implementation measures of the Law on publishing
- 7Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19, 2014, prescribing printing activities
- 8Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013,
- 9Publishing Law No. 19/2012/QH13 of November 20, 2012
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries
- Số hiệu: 22/2018/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết