- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.58 và 84.59 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
84.58 | Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
| - Máy tiện ngang: |
|
8458.11.00 | - - Điều khiển số | 0 |
| - Máy tiện khác: |
|
8458.91.00 | - - Điều khiển số | 0 |
|
|
|
84.59 | Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
8459.10 | - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
8459.10.10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459.10.20 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
| - Máy khoan khác: |
|
8459.21.00 | - - Điều khiển số | 0 |
| - Máy doa-phay khác: |
|
8459.31.00 | - - Điều khiển số | 0 |
Điều 2. Nguyên tắc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng máy gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được
Trường hợp các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc nhóm 84.54 đến nhóm 84.63 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính thuộc loại trong nước chưa sản xuất được có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi lớn hơn 0% thì được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Danh mục mặt hàng trong nước đã sản xuất được căn cứ theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2014./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015,
- 2Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 3Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014,
- 4Circular No. 186/2014/TT-BTC dated December 8, 2014, on amendments to chapter 98 on HS code and special preferential import tax rates on headings of preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 5Circular No. 185/2014/TT-BTC dated December 5, 2014, on changes in preferential import tax rates imposed on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule
- 6Circular No. 173/2014/TT-BTC dated November 14, 2014, changes in preferential import tax rates imposed on articles in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC to implement WTO Commitments in 2015
- 7Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 8Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 9Circular No. 70/2013/TT-BTC of May 22, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 10Circular No. 58/2013/TT-BTC of May 08, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 11Circular No. 47/2013/TT-BTC of April 26, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 12Circular No. 43/2013/TT-BTC of April 18, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 13Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff
- 1Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 2Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16th, 2015, on promulgation of preferential import and export tariff according to the nomenclature of taxable products
- 3Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16th, 2015, on promulgation of preferential import and export tariff according to the nomenclature of taxable products
- 1Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015,
- 2Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 3Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014,
- 4Circular No. 186/2014/TT-BTC dated December 8, 2014, on amendments to chapter 98 on HS code and special preferential import tax rates on headings of preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 5Circular No. 185/2014/TT-BTC dated December 5, 2014, on changes in preferential import tax rates imposed on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule
- 6Circular No. 173/2014/TT-BTC dated November 14, 2014, changes in preferential import tax rates imposed on articles in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC to implement WTO Commitments in 2015
- 7Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 8Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 9Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 10Circular No. 70/2013/TT-BTC of May 22, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 11Circular No. 58/2013/TT-BTC of May 08, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 12Circular No. 47/2013/TT-BTC of April 26, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 13Circular No. 43/2013/TT-BTC of April 18, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 14Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff
- 15Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 16Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 139/2014/TT-BTC dated September 23, 2014, on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- Số hiệu: 139/2014/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/09/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực