- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 1 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MẶT HÀNG DÂY THÉP KHÔNG HỢP KIM THUỘC MÃ SỐ 7217.10.39 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
72.17 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217.10 | - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217.10.10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 15 |
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.22 | - - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.29 | - - - Loại khác | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.31 | - - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.39 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 03 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No. 43/2013/TT-BTC of April 18, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 2Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff
- 3Circular No. 38/2013/TT-BTC of April 04, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 in the preferential import tariff
- 4Circular No. 170/2012/TT-BTC of October 19, 2012, amending preferential import duty rates for items to be of code 3909.10.10 and code 3909.20.10 in the preferential import tariff
- 5Circular No. 154/2012/TT-BTC of September 18, 2012, guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2815.11.00 and 2842.10.00 in the preferential import tariff.
- 6Circular No. 89/2012/TT-BTC of May 30, 2012, amending preferential import tax rates for coke and semi-coke of coal under group 2704 in preferential import tariff
- 1Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 2Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 3Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 1Circular No. 43/2013/TT-BTC of April 18, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 2Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff
- 3Circular No. 38/2013/TT-BTC of April 04, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 in the preferential import tariff
- 4Circular No. 170/2012/TT-BTC of October 19, 2012, amending preferential import duty rates for items to be of code 3909.10.10 and code 3909.20.10 in the preferential import tariff
- 5Circular No. 154/2012/TT-BTC of September 18, 2012, guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2815.11.00 and 2842.10.00 in the preferential import tariff.
- 6Circular No. 89/2012/TT-BTC of May 30, 2012, amending preferential import tax rates for coke and semi-coke of coal under group 2704 in preferential import tariff
- 7Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 8Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 9Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 12/2013/TT-BTC of January 21, 2013, amending preferential import tax rates applicable to item of non-alloy steel wire of code 7217.10.39 in the preferential import tariff
- Số hiệu: 12/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 21/01/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực