- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3Decree No. 84/2009/ND-CP of October 15, 2009, on petrol and oil trading
- 4Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711
(Ban hành kèm theo Thông tư số 100/2012/TT-BTC ngày 20/6/2012 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất | ||
27.11 |
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
|
| - Dạng hoá lỏng: |
|
2711 | 11 | 00 | - - Khí tự nhiên | 5 |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | 5 |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | 5 |
2711 | 14 |
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | 5 |
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | 5 |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dạng khí: |
|
2711 | 21 |
| - - Khí tự nhiên: |
|
2711 | 21 | 10 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ | 0 |
2711 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
- 1Circular No. 157/2011/TT-BTC of November 14, 2011, in reference to stipulating on tax rate of export tariff, preferential import tariff according to the list of taxable items
- 2Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 3Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 1Circular No. 103/2012/TT-BTC of June 22, 2012, guiding the implementation of preferential import tax rates for a number of commodities under heading 2710 in the preferential import tariff
- 2Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3Decree No. 84/2009/ND-CP of October 15, 2009, on petrol and oil trading
- 4Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 5Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 100/2012/TT-BTC of June 20, 2012, guiding the tax rates of the preferential import tax for a number of goods items under group 2711 in the preferential import tariff
- Số hiệu: 100/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/06/2012
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực