- 1Luật Bình đẳng giới 2006
- 2Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 3Quyết định 90/2007/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng “Sáng kiến, sáng tạo Thủ đô" do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội, người mù có hoàn cảnh khó khăn, người bị bệnh phong và người dân thuộc Chương trình 135 thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, người tâm thần lang thang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 103/2009/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Người tốt, việc tốt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 23/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Thủ đô ưu tú do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 41/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, tâm thần lang thang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội, lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng thành tích thi đua theo chuyên đề trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng thành tích công tác năm đối với cán bộ Lãnh đạo quản lý sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, đơn vị trực thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 19Nghị quyết 11-NQ/TW năm 2012 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011-2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 20Kế hoạch 75/KH-UBND quản lý ô nhiễm môi trường công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 21Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030
- 23Quyết định 44/2012/QĐ-TTg quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng và chữa cháy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Thông tư 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 25Nghị quyết 21-NQ/TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, y tế giai đoạn 2012 – 2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 26Luật Thủ đô 2012
- 27Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 28Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013
- 29Quyết định 71/2007/QĐ-UBND về Quy định phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế về công tác Lễ tân trong việc tổ chức hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 42/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 32Luật đất đai 2013
- 33Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 34Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ, vui chơi giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 33/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy chế xét tặng danh hiệu Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô kèm theo Quyết định 22/2010/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 37Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ và người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo của thành phố Hà Nội
- 38Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 39Quyết định 6336/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội năm 2015 và các năm tiếp theo (giai đoạn 2016-2020)
- 40Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 41Quyết định 99/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 43Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 44Quyết định 1635/QĐ-TTg năm 2015 triển khai Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 45Chỉ thị 47-CT/TW năm 2015 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 46Bộ luật hình sự 2015
- 47Bộ luật tố tụng hình sự 2015
- 48Luật khí tượng thủy văn 2015
- 49Luật thi hành tạm giữ, tạm giam 2015
- 50Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
- 51Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy chữa cháy do thành phố Hà Nội ban hành
- 52Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 53Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 08/NQ-TU do thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/CTr-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2017
Năm 2016 là năm đầu thực hiện Kế hoạch 5 năm 2016-2020, thành phố Hà Nội triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội với nhiều sự kiện đặc biệt: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII diễn ra trên địa bàn với không khí thi đua sôi nổi; Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 được tổ chức thành công; Các chức danh lãnh đạo, tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị được kiện toàn, sắp xếp lại, qua đó hoàn thiện bộ máy chính quyền các cấp của Thủ đô với một thế hệ lãnh đạo mới trẻ trung, năng động, sáng tạo, quyết liệt và tiếp nối truyền thống đoàn kết, thống nhất.
Ngay từ đầu năm, UBND Thành phố đã triển khai quyết liệt, đồng bộ và toàn diện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố lần thứ XVI bằng các chương trình, kế hoạch công tác lớn; đồng thời chỉ đạo triển khai kịp thời, hiệu quả các nhiệm vụ thường xuyên, đột xuất trên địa bàn. Các lĩnh vực kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại của Thủ đô đạt kết quả tích cực, toàn diện; trong đó một số lĩnh vực nổi bật như: Xúc tiến đầu tư, thu hút FDI, thu ngân sách, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, cải cách thủ tục hành chính, quản lý đô thị công tác vệ sinh môi trường, du lịch, an ninh trật tự, an toàn xã hội, đảm bảo an toàn giao thông, công tác bình ổn giá,...
Căn cứ tình hình và kết quả đạt được năm 2016, với phương châm: Đoàn kết - Kỷ cương - Trách nhiệm - Hiệu quả và quyết tâm vượt qua mọi khó khăn, tập thể UBND Thành phố xây dựng Chương trình công tác năm 2017 như sau:
I. Phương hướng, mục tiêu tổng quát
Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, khuyến khích khởi nghiệp, khởi nghiệp sáng tạo, phát triển doanh nghiệp, thúc đẩy tăng trưởng. Thực hiện tốt an sinh, phúc lợi xã hội, bảo vệ môi trường và cải thiện đời sống nhân dân. Đẩy mạnh phát triển sự nghiệp văn hóa, giáo dục, y tế. Làm tốt hơn nữa công tác quản lý quy hoạch, xây dựng, đô thị, bảo vệ môi trường và xây dựng nông thôn mới. Đảm bảo quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội. Nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế. Tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật; đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng cường kỷ luật, kỷ cương; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; phòng, chống tham nhũng.
II. Nhiệm vụ trọng tâm và giải pháp chủ yếu
Tập trung thực hiện hiệu quả 3 khâu đột phá gồm: (1) Phát triển đồng bộ, hiện đại hóa từng bước kết cấu hạ tầng đô thị và nông thôn. (2) Tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính, tạo bước chuyển biến mạnh về kỷ luật, kỷ cương, ý thức, trách nhiệm, chất lượng phục vụ nhân dân của đội ngũ cán bộ, công chức; cải thiện môi trường đầu tư, thúc đẩy, nâng cao hiệu quả đầu tư và sản xuất kinh doanh trên địa bàn Thủ đô. (3) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, xây dựng người Hà Nội thanh lịch, văn minh và phát triển toàn diện.
Thực hiện đồng bộ, hiệu quả nhóm các giải pháp: (1) Sắp xếp, kiện toàn bộ máy hành chính từ Thành phố đến cơ sở theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả; xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, nhất là đội ngũ cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý có đủ năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ. (2) Tập trung thực hiện các giải pháp nhằm đổi mới mô hình và nâng cao chất lượng tăng trưởng, tăng năng suất lao động và sức cạnh tranh, đặc biệt là những lĩnh vực Thành phố có lợi thế so sánh. Trong đó chú trọng: Tăng cường các giải pháp góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, tạo cơ sở phát triển bền vững; Thu hút, phát huy mạnh mẽ mọi nguồn lực và sức sáng tạo của Nhân dân; Đẩy mạnh tái cơ cấu một số ngành, lĩnh vực; Thực hiện đột phá chiến lược về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ; Tháo gỡ khó khăn, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng, thúc đẩy khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo; Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo, phát triển khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; Chủ động ứng phó biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường, tăng cường quản lý tài nguyên. (3) Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, giải quyết tốt những vấn đề bức thiết; bảo đảm an sinh xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội và giảm nghèo bền vững. (4) Phát huy nhân tố con người trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội; tập trung xây dựng con người về đạo đức, nhân cách, lối sống, trí tuệ và năng lực làm việc; xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh. Phát huy quyền làm chủ của Nhân dân, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc. (5) Đẩy mạnh xây dựng chính quyền điện tử, tập trung cải cách hành chính hướng tới mục tiêu hiệu lực - hiệu quả, kỷ luật - kỷ cương. Đặc biệt là tổ chức thực hiện nghiêm Nghị quyết Trung ương 4 (Khóa XII) về xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển hóa" trong nội bộ. (6) Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; Nâng cao hiệu quả đối ngoại và hội nhập quốc tế của Thủ đô. (7) Đẩy mạnh thông tin truyền thông, tạo đồng thuận xã hội; tập trung tuyên truyền xây dựng xã hội lành mạnh, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật. Đẩy mạnh các phong trào thi đua lập thành tích chào mừng những ngày lễ lớn của đất nước và Thủ đô trong năm 2017. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; Nâng cao hiệu quả đối ngoại và hội nhập quốc tế của Thủ đô.
2. Tổ chức triển khai hiệu quả "Năm kỷ cương hành chính 2017".
Tập trung rà soát, sắp xếp lại bộ máy các cơ quan hành chính của Thành phố đảm bảo tinh gọn, khoa học, hợp lý trên cơ sở xác định rõ vị trí việc làm đến từng cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị.
Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện và tổ chức triển khai thực hiện nghiêm Quy chế làm việc của UBND Thành phố nhiệm kỳ 2016-2021, Quy chế làm việc của các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, thị xã. Đổi mới phương thức chỉ đạo, điều hành theo tinh thần "rõ người, rõ việc, rõ quy trình, rõ trách nhiệm, rõ thời gian giải quyết và rõ hiệu quả", "một việc - một đầu mối xuyên suốt" . Nâng cao hơn nữa tinh thần, ý thức trách nhiệm trong công việc của mỗi cán bộ, công chức, từ đó tạo một bước chuyển biến rõ nét về tinh thần, ý thức phục vụ người dân, doanh nghiệp, tổ chức. Đôn đốc, rà soát và giải quyết dứt điểm các vụ việc tồn tại đã được thanh tra, kiểm toán các cấp phát hiện. Tăng cường cải cách thủ tục hành chính, tăng cường phân cấp trong quản lý đô thị và kinh tế-xã hội, nhằm nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân, doanh nghiệp.
3. Tổ chức thực hiện hiệu quả Chương trình công tác năm 2017 của UBND Thành phố:
Thường xuyên kiểm điểm tiến độ triển khai thực hiện theo Chương trình công tác năm của UBND Thành phố; Các cuộc họp có sự chuẩn bị tốt nội dung, tài liệu được gửi kèm giấy mời họp đến các đại biểu dự họp để nghiên cứu, đóng góp ý kiến, nhằm rút ngắn thời gian họp, nâng cao chất lượng cuộc họp. Tiếp tục nâng cao chất lượng chỉ đạo, điều hành trong việc xây dựng các kế hoạch, chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ chính trị của Thành phố; nhất là triển khai thực hiện có hiệu quả các cơ chế chính sách triển khai Luật Thủ đô; triển khai các nghị quyết, kết luận, chỉ đạo của Trung ương, Thành ủy, các nghị quyết của HĐND Thành phố. Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND Thành phố, trước UBND Thành phố về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, coi đây là tiêu chí quan trọng nhất để kiểm điểm, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu.
Tăng cường công tác phối hợp, giám sát chặt chẽ, hiệu quả giữa UBND Thành phố với Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố và các tổ chức thành viên, tạo sự đồng thuận cao trong xã hội; nâng cao vai trò của mỗi cơ quan trong việc phối hợp công tác, giám sát thực hiện nhiệm vụ chính trị, đảm bảo thực hiện tốt yêu cầu nhiệm vụ trọng tâm, thường xuyên, đột xuất; phối hợp lấy ý kiến các tầng lớp nhân dân và phản biện xã hội đối với những quyết định lớn của HĐND, UBND Thành phố liên quan đến nhân dân.
III. Nội dung và lịch làm việc của UBND Thành phố năm 2017
Tổng cộng: 389 nội dung. Trong đó :
- Các nội dung được xem xét, thông qua tại các phiên họp Tập thể UBND Thành phố hàng tháng trong năm 2017: 100 nội dung (Nội dung chi tiết theo Bảng phụ lục I đính kèm)
- Các nội dung được xem xét, thông qua tại các cuộc họp hàng tuần của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Thành phố năm 2017: 289 nội dung (Nội dung chi tiết theo Bảng Phụ lục II đính kèm)
IV. Phân công tổ chức thực hiện
1. Các đồng chí ủy viên UBND Thành phố: Theo chức trách được phân công tập trung chỉ đạo các cơ quan được giao chủ trì chuẩn bị Đề án đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ thời gian.
2. Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã:
* Thủ trưởng cơ quan chủ trì Đề án:
- Căn cứ nội dung, lịch làm việc của UBND Thành phố, tổ chức lập kế hoạch chuẩn bị đối với từng Đề án, trong đó xác định rõ phạm vi Đề án; các công việc cần triển khai, đơn vị phối hợp, đảm bảo thời hạn trình và gửi kế hoạch về Văn phòng UBND Thành phố để theo dõi đôn đốc thực hiện.
- Chịu trách nhiệm về nội dung và hồ sơ trình, chủ động tiến hành đầy đủ các thủ tục lấy ý kiến và tiếp thu ý kiến của các đơn vị liên quan, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).
- Đơn vị chủ trì Đề án phải gửi tài liệu đã được Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách thông qua đến Văn phòng UBND Thành phố; Phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố gửi tài liệu đến các Thành viên UBND Thành phố chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày bắt đầu phiên họp thường kỳ và chậm nhất là 01 ngày trước ngày bắt đầu phiên họp bất thường.
- Định kỳ tháng, quý, các đơn vị đánh giá tình hình thực hiện chương trình công tác của tháng, quý đó, rà soát các vấn đề cần trình vào tháng, quý tiếp theo và bổ sung các vấn đề mới phát sinh (nếu có); Trường hợp phát sinh, muốn thay đổi nội dung trong chương trình công tác, phải báo cáo Chủ tịch UBND Thành phố quyết định. Chậm nhất vào ngày 15 hàng tháng với chương trình công tác tháng và ngày 20 của tháng cuối quý, các đơn vị gửi dự kiến hoặc đề nghị điều chỉnh chương trình tháng, quý sau về Văn phòng UBND Thành phố.
* Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phối hợp: Thực hiện nghiêm kỷ cương hành chính, có trách nhiệm tham gia theo đề nghị của đơn vị chủ trì; khi được hỏi ý kiến phải trả lời bằng văn bản đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ thời gian theo yêu cầu của đơn vị chủ trì.
- Có trách nhiệm giúp UBND Thành phố đôn đốc việc thực hiện Chương trình công tác của UBND Thành phố.
- Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chủ trì, đôn đốc kiểm tra quá trình chuẩn bị Đề án, tham gia ý kiến để đảm bảo việc thực hiện đúng trình tự, thủ tục và tiến độ thời gian.
- Có trách nhiệm rà soát, báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện, đề xuất các nội dung chương trình công tác cần điều chỉnh. Trước ngày 28 hàng tháng đối với chương trình công tác tháng và trước ngày 25 của tháng cuối quý đối với chương trình công tác quý, Văn phòng UBND Thành phố gửi chương trình công tác tháng, quý sau cho các cơ quan liên quan biết, thực hiện.
UBND Thành phố yêu cầu Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA TẬP THỂ UBND THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Chương trình số: 22/CTr - UBND ngày 02/02/2017 của UBND Thành phố)
TT | NỘI DUNG | Cơ quan chủ trì báo cáo | Lãnh đạo UBNDTP chỉ đạo | Cấp thông qua | Lãnh đạo VP và Phòng CV (Văn phòng UBND TP) đôn đốc | |||||
Tập thể UBND TP | Chủ tịch hoặc PCT UBND TP chủ trì quyết định | Thường trực Thành ủy | Ban Thường vụ TU | BCH Đảng bộ TP | HĐND TP (báo cáo tại kỳ họp HĐNDTP) | |||||
| I. Tháng Một: | |||||||||
1. | Chỉ thị của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thực hiện "Năm kỷ cương hành chính - 2017" | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
2. | Thay thế Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND Thành phố về "Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội". | Sở Tài nguyên Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
3. | Về việc ban hành mẫu Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thị xã. | Văn phòng UBND TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Hành chính Tổ chức. |
4. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 01/2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| II. Tháng Hai: | |||||||||
5. | Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch đô thị, cấp Giấy phép quy hoạch và quản lý đồ án quy hoạch trên địa bàn Thành phố (sửa đổi Quyết định số 27/QĐ-UBND và Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
6. | Quy trình, định mức kinh tế-kỹ thuật và đơn giá duy trì, vận hành hệ thống tưới, tiêu trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Sở Nông nghiệp &PTNT | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
7. | Quy chế quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
8. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 02/2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| III. Tháng Ba: | |||||||||
9. | Điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp &PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - P. Kinh tế. |
10. | Trình HĐND Thành phố ban hành Nghị quyết chỉ đạo về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trước khi Luật PCCC số 27/2001/QH10 có hiệu lực theo Điều 63a Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC. | Cảnh sát PCCC | PCT Nguyễn Văn Sửu | X |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
11. | Đặt, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố năm 2017 | Sở Văn hóa và Thể thao | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
12. | Đề án nâng cao thể lực và tầm vóc thanh niên Hà Nội đến năm 2030 | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KG VX |
13. | Nghị quyết về quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2017-2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
14. | Quyết định thay thế các Quyết định: số 90/2009/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và số 41/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND Thành phố về tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, người tâm thần lang thang | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
15. | Quyết định thay thế Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND Thành phố về quy định mức hỗ trợ cho người không có khả năng lao động thoát nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
16. | Quyết định quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh, GD, LĐXH và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
17. | Ban hành một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố | Cục Thuế | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
| X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
18. | Phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế-xã hội còn lại (ngoài 16 lĩnh vực đã phân cấp tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016) | Sở KH&ĐT chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan | Các PCT chỉ đạo theo lĩnh vực phụ trách | X |
| X | X |
| X | - Các PCVP; - Các phòng CV liên quan. |
19. | Đồ án Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000. (báo cáo Thủ tướng Chính phủ) | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
| X |
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
20. | Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW, ngày 06/01/2012 của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thủ đô trong giai đoạn 2011-2020 và 5 năm thực hiện Luật Thủ đô. | -Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tư pháp. | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
| X | X |
| - PCVP: Trương Việt Dũng, Phạm Chí Công; - Phòng: Kinh tế, Nội chính. |
21. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính của Thành phố 3 tháng đầu năm, nhiệm vụ 9 tháng cuối năm 2017 | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
22. | Báo cáo xin ý kiến các trường hợp đề nghị khen thưởng cấp Nhà nước (nhân dịp kỷ niệm Ngày thành lập của các đơn vị và Huân chương độc lập trở lên) | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
| X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
23. | Quyết định thay thế Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội và Quyết định số 99/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
24. | Kế hoạch hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Ngoại vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
| X |
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng KGVX |
25. | Đề án phát triển văn hóa đọc thành phố Hà Nội đến năm 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
26. | Kết quả thực hiện Dự án tổng thể lập hồ sơ địa chính thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
27. | Sửa đổi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Sở Giao thông Vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
28. | Điều chỉnh Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Sở Giao thông Vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
29. | Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm tiếp vận và trạm dừng nghỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giao thông Vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
30. | Quy định bán, cho thuê, thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
31. | Kế hoạch hạ ngầm các đường dây, cáp điện lực, thông tin đi nổi năm 2017 (đợt 2) | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
32. | Kế hoạch thoát nước chống úng ngập khu vực nội thành Hà Nội trong năm 2017 | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
33. | Quy định một số nội dung về trình tự, thủ tục đầu tư và quản lý dự án đầu tư nhằm mục đích kinh doanh, có sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
34. | Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các chương trình, dự án đầu tư công của Thành phố Hà Nội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
| X |
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
35. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng quý I, nhiệm vụ trọng tâm 9 tháng cuối năm 2017 của thành phố Hà Nội. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
| X | X | X |
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế. |
36. | Quyết định thay thế: QĐ số 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBNDTP về việc ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn Thành phố; QĐ số 12/2011/QĐ-UBND ngày 19/3/2011 của UBNDTP về việc ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn TP. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế. |
37. | Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế. |
38. | Quy chế đánh giá xét chọn, hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế. |
| IV. Tháng Tư: | |||||||||
39. | Thay thế Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội và Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của UBND Thành phố về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND. | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch UBND TP | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
40. | Thay thế Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" và Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND Thành phố về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND . | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch UBND TP | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
41. | Thay thế Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2011 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích thi đua theo chuyên đề trên địa bàn TPHN. | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch UBND TP | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
42. | Thay thế Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2011 về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích công tác năm đối với cán bộ Lãnh đạo quản lý sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch UBND TP | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
43. | Xây dựng cơ chế khung cải tạo chung cư cũ, báo cáo UBND Thành phố để trình HĐND Thành phố thông qua | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
44. | Kế hoạch cấp nước mùa hè năm 2017 | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
45. | Kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn trên địa bàn Thành phố theo Thông tư số 08/2012/TT-BXD | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
46. | Kế hoạch tuyên truyền, quảng bá, hợp tác phát triển du lịch trong và ngoài nước | Sở Du lịch | PCT Ngô Văn Quý | X |
|
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
47. | Báo cáo về quy hoạch phát triển khu, cụm công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Công thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
48. | Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình "Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội" | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm XTĐTT MDL | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
49. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 4/2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| V. Tháng Năm: | |||||||||
50. | Quyết định thay thế Quyết định số 90/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế xét tặng Bằng "Sáng kiến, sáng tạo Thủ đô" | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch UBND TP | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
51. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 của UBND TP về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương CB, CC, VC và lao động hợp đồng trong các đơn vị thuộc Thành phố. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
52. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND TP về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng, Phó phòng và tương đương thuộc sở, ngành, quận, huyện, thị xã. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
53. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND TP về việc ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với CB, CC, VC và lao động hợp đồng trong các đơn vị thuộc Thành phố lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
54. | Phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định mới của Trung ương | Cục Thuế | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
55. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2017 của TP Hà Nội. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
| X | X | X | X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
56. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện ngân sách của TP Hà Nội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2017. | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
| X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
57. | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2017. | Thanh tra TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công; - Ban TCD TP, P.Đô thị |
58. | Báo cáo kết quả công tác phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2017. | Thanh tra TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
59. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 5/2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| VI. Tháng Sáu: | |||||||||
60. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính của Thành phố 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
61. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú" | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
62. | Kết quả thực hiện Dự án tổng thể lập hồ sơ địa chính thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
63. | Quy hoạch tổ chức giao thông, quy hoạch không gian ngầm và giao thông thông minh trên địa bàn Thành phố. | Viện QHXD Hà Nội | PCT Nguyễn Thế Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
64. | Kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã đến năm 2020 theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | Liên minh HTX Thành phố | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| VII. Tháng Bảy: | |||||||||
65. | Quy hoạch mạng lưới Gara ngầm 4 quận nội đô lịch sử | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
66. | Rà soát chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; nghiên cứu thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND Thành phố. | BCĐ GPMB TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
67. | Quyết định ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố | Sở Nội vụ | PCT Lê Hồng Sơn | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
68. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 7/2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| VIII. Tháng Tám: | |||||||||
69. | Trình UBND Thành phố Đề án tổng biên chế hành chính, sự nghiệp (số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập) thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
| X | - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
70. | Lập danh mục dự án thu hồi đất; Danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
71. | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030 (Quy hoạch đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 09/7/2012). | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu | X |
| X | X |
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
72. | Điều chỉnh Quy hoạch Đê điều thành phố Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, trình Bộ NN&PTNT phê duyệt. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
73. | Đề án sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố | Cục Thuế | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
| X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
74. | Quyết định quy định mức trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng BTXH sống tại cộng đồng và tại các cơ sở BTXH thuộc Sở LĐTB&XH (thay thế Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND Thành phố). | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý | X |
|
|
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
75. | Quyết định về việc cấp thẻ BHYT cho người bị bệnh phong và người thuộc hộ cận nghèo thay thế Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND Thành phố | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý | X |
|
|
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
76. | Rà soát để điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Du lịch | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
| X | - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
77. | Quy hoạch khu vực Ba Vì-Suối Hai thành Khu du lịch Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Du lịch | PCT Ngô Văn Quý | X |
|
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
78. | Quy hoạch hệ thống tượng đài trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Văn hóa và Thể thao | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
79. | Quyết định thay thế Quyết định 33/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về việc ban hành quy chế công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội | Sở Ngoại vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng KGVX |
80. | Kế hoạch tài chính trung hạn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2021. | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
81. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 8/2017. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| IX. Tháng Chín: | |||||||||
82. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng của Thành phố 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2017; ước thực hiện cả năm 2017; Dự kiến nhiệm vụ trọng tâm năm 2018. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
| X | X | X |
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
83. | Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn đến năm 2025, có xét đến năm 2030 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
84. | Kết quả thực hiện Dự án tổng thể lập hồ sơ địa chính thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
85. | Đề án xây dựng Bệnh viện đạt tiêu chuẩn dịch vụ y tế quốc tế (JCI). | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý | X |
| X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
86. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính của Thành phố 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2017. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
| X. Tháng Mười: | |||||||||
87. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng của Thành phố năm 2017 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng năm 2018 của thành phố Hà Nội. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
| X | X | X | X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
88. | Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2016 | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
| X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
89. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện ngân sách, tình hình thực hiện quản lý tài sản công năm 2017; Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp Thành phố, những nhiệm vụ và giải pháp thực hiện có hiệu quả dự toán ngân sách năm 2018. | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
| X | - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
90. | Báo cáo kết quả công tác phòng chống tham nhũng năm 2017. | Thanh tra TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công; - P. Nội chính |
91. | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2017 | Thanh tra TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
| X | - PCVP Phạm Chí Công; - Ban TCD TP, P.Đô thị. |
92. | Quy hoạch mạng lưới máy bán hàng tự động tại các điểm công cộng trên địa bàn TPHN giai đoạn 2016-2020. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản | X |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế. |
93. | Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Hà Nội tháng 10/2017. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| XI. Tháng Mười một: | |||||||||
94. | Kế hoạch đưa thông tin về cơ sở trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016-2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | PCT Ngô Văn Quý | X |
|
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
95. | Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố năm 2017, nhiệm vụ trọng tâm năm 2018. | Văn phòng UBND TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X (gửi tài liệu) |
|
|
|
| X | - CVP Phạm Quí Tiên - P. Tổng hợp và các phòng CV. |
| XII. Tháng Mười hai: | |||||||||
96. | Thông qua Chương trình công tác năm 2018 của UBND Thành phố. | Văn phòng UBND TP | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Tổng hợp và các phòng CV. |
97. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính của Thành phố năm 2017, nhiệm vụ năm 2018. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
| X |
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
98. | Kế hoạch công tác cải cách hành chính của Thành phố năm 2018. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
|
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
99. | Kết quả thực hiện Dự án tổng thể lập hồ sơ địa chính thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng | X |
|
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
100. | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủy lợi phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu. | Sở Nông nghiệp &PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu | X |
|
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - P. Kinh tế. |
* | Nội dung khác (bổ sung theo lịch tháng, quý): Xin chủ trương đối với các dự án đầu tư có diện tích hoặc số vốn đầu tư lớn, phức tạp...(theo Quy chế làm việc ban hành kèm Quyết định số 688-QĐ/TU ngày 10/3/2016 của Thành ủy Hà Nội) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung | X |
| X | X |
|
| Các C.PVP, các Phòng CV liên quan./. |
NỘI DUNG TRỌNG TÂM CÔNG TÁC CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Chương trình số: 22/CTr - UBND ngày 02/02/2017 của UBND Thành phố)
TT | NỘI DUNG | Cơ quan chủ trì báo cáo | Lãnh đạo UBNDTP chỉ đạo | Cấp thông qua | Lãnh đạo VP và Phòng CV (Văn phòng UBND TP) đôn đốc | |||||
Tập thể UBND TP | Chủ tịch hoặc PCT UBND TP chủ trì quyết định | Thường trực Thành ủy | Ban Thường vụ TU | BCH Đảng bộ TP | HĐND TP (báo cáo tại kỳ họp HĐNDTP) | |||||
| I. Tháng Một: | |||||||||
1. | Kế hoạch cải cách hành chính thành phố Hà Nội năm 2017. | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
2. | Chương trình Xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch Thành phố năm 2017. | Sở Công thương | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
3. | Kế hoạch công tác của Hội đồng GDQP&AN Thành phố năm 2017 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
4. | Kế hoạch Kiểm tra công tác của Hội đồng GDQP&AN Thành phố năm 2017 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| - |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
5. | Chỉ thị về tăng cường lãnh đạo chỉ đạo công tác ANQG, TTATXH và XDLL Công an Thủ đô năm 2017. | Công an Thành phố | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
6. | Kế hoạch thực hiện Chỉ thị của Thành ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác đảm bảo ANQG, TTATXH và XDLL Công an Thủ đô năm 2017 | Công an Thành phố | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
7. | Kế hoạch triển khai Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người năm 2017 | Công an Thành phố | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
8. | Kế hoạch triển khai công tác phòng, chống tội phạm và phong trào bảo vệ ANTQ năm 2017 BCĐ 138 | Công an Thành phố | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
9. | Kế hoạch triển khai công tác phòng, chống ma túy năm 2017 | Công an Thành phố | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ - P. KGVX |
10. | Kế hoạch công tác Văn thư, Lưu trữ năm 2017 | Sở Nội vụ | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
11. | Họp kiểm điểm việc xây dựng ban hành văn bản đối với 218 văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế cho phù hợp với quy định của các Luật mới có hiệu lực sau rà soát. | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
12. | Đề án thực hiện thí điểm phân cấp, ủy quyền cho công chức tư pháp-hộ tịch ký văn bản chứng thực thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
13. | Chương trình công tác Ban Chỉ đạo 197 Thành phố năm 2017 | Công an Thành phố | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến - P. Đô thị |
14. | Triển khai đề án quản lý phương tiện giao thông cá nhân góp phần giảm ùn tắc giao thông. | Sở Giao thông vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
15. | Giao ban, tổng kết Chương trình công tác GPMB năm 2016 và triển khai Kế hoạch công tác năm 2017. | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
16. | Thông qua kế hoạch kiểm tra, giám sát thường xuyên và định kỳ công tác GPMB tại các quận, huyện, thị xã (thực hiện Kế hoạch 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố) | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
17. | Kế hoạch triển khai "Ngày Quyền của người tiêu dùng Việt Nam" năm 2017 của thành phố Hà Nội. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
18. | Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng hóa chất công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
19. | Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
20. | Báo cáo Quy hoạch phát triển lưới điện. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
| X |
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
21. | Kế hoạch hoạt động Ban chỉ đạo phát triển lưới điện thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
22. | Kế hoạch hoạt động Ban chỉ đạo xử lý vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
23. | Chương trình công tác của Ban chỉ đạo triển khai Kế hoạch phát triển điện nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
24. | Chương trình hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển nghề và làng nghề Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
25. | Kế hoạch PCCC rừng năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
26. | Ban hành Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, thủy sản thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
27. | Ban hành Kế hoạch phòng chống dịch bệnh thủy sản giai đoạn 2017 - 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
28. | Kế hoạch của lãnh đạo UBND Thành phố, Ban Dân tộc thăm hỏi, tặng quà các tập thể tiêu biểu, các hộ gia đình dân tộc thiểu số khó khăn nhân dịp Tết Nguyên đán 2017. | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
29. | Kế hoạch triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của phụ nữ thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| II. Tháng Hai: | |||||||||
30. | Điều chỉnh quy hoạch bãi đỗ xe, cây xanh nút giao Pháp Vân - Cầu Giẽ | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
31. | QHCT XD hai bên tuyến đường Vành đai I, tỷ lệ: 1/500 (đoạn Ô Chợ Dừa - Láng Hạ) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
32. | Đồ án QHCT hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A (đoạn từ VĐ 3,5 - VĐ 4), tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
33. | QHCT hai bên tuyến đường Vành đai 2,5, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Trãi) | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
34. | QHCT hai bên tuyến đường Vành đai 2,5, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Giải Phóng đến đê sông Hồng) | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
35. | QHCT hai bên tuyến đường Vành đai 2,5, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Giải Phóng) | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
36. | QHCT hai bên tuyến đường Ngọc Hồi (đoạn từ VĐ 3 - VĐ 3,5), tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
37. | QHCT xây dựng nghĩa trang Trần Phú, tỷ lệ 1/500. | Viện QHXD Hà Nội | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
38. | Đề án "Quản lý dữ liệu thông tin tội phạm trên địa bàn Thủ đô" (Thực hiện Ctr 05 của Thành ủy giai đoạn 2016-2020) | Công an Thành phố | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
39. | Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo diễn tập Khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội để chỉ đạo các quận, huyện diễn tập KVPT năm 2017 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
40. | Ban hành Chỉ thị của Chủ tịch UBND Thành phố về tăng cường công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
41. | Chương trình quản lý, bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ Thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
42. | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững thành phố Hà Nội, giai đoạn 2017-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
43. | Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
44. | Sơ kết 02 năm thực hiện kế hoạch số 51/KH-UBND ngày 09/2/2015 của UBND TP về tăng cường sự lãnh đạo công tác PC&CC, CH, CN trên địa bàn Tp Hà Nội trong tình hình mới kết hợp sơ kết 01 năm thực hiện Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 04/4/2016 về thực hiện QĐ số 1635/QĐ-TTg ngày 22/9/2015 của thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện chỉ thị 47-CT/TW ngày 25/6/2015 của ban Bí thư BCH TW Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác PCCC | Cảnh sát PCCC | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
45. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện GPMB dự án xây dựng đường Vành đai 2, đoạn Ngã Tư Vọng - Ngã Tư Sở và đoạn Cầu Vĩnh Tuy - Ngã Tư Vọng | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
46. | Kế hoạch thực hiện các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu trên địa bàn thành phố năm 2017. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
47. | Đề án thực hiện liên thông TTHC trên địa bàn Thành phố trong lĩnh vực tư pháp: các TTHC về khai tử-xóa đăng ký thường trú; các thủ tục về cải chính hộ tịch-đăng ký thường trú, các TTHC về lý lịch tư pháp-cấp thẻ lao động | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
48. | Họp triển khai Kế hoạch về tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật năm 2017 trên địa bàn Thành phố | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
49. | Kế hoạch triển khai công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
50. | Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
51. | Kế hoạch tổ chức khảo sát, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về phòng, chống mại dâm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn Thành phố năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
52. | Kế hoạch triển khai đào tạo nghề gắn với doanh nghiệp tại các trường dạy nghề công lập thuộc Thành phố | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
53. | Kế hoạch tổ chức Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
54. | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và phân bổ kinh phí Chương trình Quốc gia An toàn, vệ sinh lao động thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
55. | Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| III. Tháng Ba: | |||||||||
56. | QHCT tuyến đường Tôn Thất Tùng kéo dài: đoạn từ Vành đai 2 đến đường vành đai 2,5 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
57. | QHCT hai bên tuyến đường 3,5 (đoạn thuộc huyện Thanh Trì) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
58. | Đồ án QHCT hai bên trục đường ven sông Kim Ngưu, tỷ lệ 1/500. | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
59. | Đồ án QHCT hai bên tuyến đường Hà Huy Tập, tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
60. | Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ 2017. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch UBND TP |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
61. | Tổ chức Hội nghị triển khai nhiệm vụ năm 2017 của Ban Chỉ đạo động viên công nghiệp Thành phố | Bộ Tư lệnh Thủ đô | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
62. | Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác Tìm kiếm cứu nạn năm 2016; triển khai nhiệm vụ năm 2017 và hiệp đồng thực hiện. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
63. | Xây dựng Đề án: Số hóa Sổ sách hộ tịch, xây dựng cơ sở dữ liệu hộ tịch, điện tử | Sở Tư pháp | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
64. | Xây dựng đề án chuyển đổi các Phòng công chứng thành các Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
65. | Công tác cấp GCN quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 09-CT/TU ngày 01/9/2016 của Thành ủy Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
66. | Kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành Luật Đất đai, xử lý vi phạm đất đai; các dự án chậm triển khai trên địa bàn thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
67. | Kết quả thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
68. | Kết quả thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
69. | Tổng kết kết quả kiểm tra, đánh giá việc chấp hành pháp luật về BVMT đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn Thành phố năm 2016. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
70. | Thông qua quy trình và phương pháp thực hiện trong việc xem xét khó khăn, vướng mắc trong công tác GPMB; Báo cáo, đề xuất tập thể lãnh đạo UBND Thành phố giải quyết (thực hiện Kế hoạch 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố) | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
71. | Giao ban kiểm điểm tình hình thực hiện Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 15/9/2016 của Ban Thường vụ. | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
72. | Đề án nâng cao chất lượng hiệu quả vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Thành phố. | Sở Giao thông vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
73. | Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toàn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
74. | Danh mục nhiệm vụ hành động sản xuất sạch hơn trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
75. | Danh mục nhiệm vụ ứng phó biến đổi khí hậu của ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
76. | Kế hoạch tổ chức Hội chợ Quà tặng hàng thủ công mỹ nghệ Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
77. | Kế hoạch tổ chức cuộc thi Thiết kế mẫu sản phẩm thủ công mỹ nghệ Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
78. | Kế hoạch phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
79. | Xây dựng Đề án phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
80. | Kế hoạch kiểm tra thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí đối với một số dự án trọng điểm | Sở Tài chính | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
81. | Điều chỉnh Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND , ngày 22/6/2007 của UBND thành phố về việc Quy định phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
82. | Xây dựng và ban hành quy định, quy trình, định mức, đơn giá của thành phố Hà Nội về việc quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn của một số công trình phải quan trắc KTTV (như: Vườn quốc gia Ba Vì; Sân bay Nội Bài; Sân bay Gia Lâm; Cáp treo tại Khu di tích Chùa Hương, huyện Mỹ Đức; các Hồ thủy lợi;...); | Sở Tài nguyên Môi trường | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
83. | Ban hành Chỉ thị của Chủ tịch UBND Thành phố về công tác phòng chống thiên tai năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
84. | Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2017 | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
85. | Đề án rà soát, đánh giá, sắp xếp các cơ sở dạy nghề trên địa bàn Thành phố | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
86. | Kế hoạch tổng kết 10 năm giai đoạn 2007-2017 thực hiện Luật Bình đẳng giới trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
87. | Quyết định ban hành Phương án cứu trợ và đảm bảo đời sống nhân dân năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
88. | Quyết định tặng quà nhân ngày Người khuyết tật Việt Nam (18/4), ngày cả nước vì người nghèo (17/10) và ngày Quốc tế Người khuyết tật (3/12) | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
89. | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
90. | Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn TPHN năm 2017 | Sở Lao động TB&XH. | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
91. | Kế hoạch triển khai Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn Thành phố đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| IV. Tháng Tư: | |||||||||
92. | Kế hoạch triển khai Chương trình hợp tác phát triển với các tỉnh, thành phố Vùng Thủ đô, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ với lân cận, Vùng Đồng bằng Sông Hồng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
93. | Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, UBND quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố năm 2017 | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
94. | Kế hoạch tổ chức Đoàn Đại biểu TP Hà Nội thăm, động viên quân, dân huyện đảo Trường Sa và các bộ chiến sĩ Nhà giàn DK1 năm 2017. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
95. | Đề án "Phòng ngừa, ngăn chặn hoạt động tập trung đông người, tuần hành, biểu tình trái pháp luật trên địa bàn Thành phố trong tình hình mới" (Thực hiện Chương trình 05 của Thành ủy giai đoạn 2016-2020) | Công an Thành phố | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
96. | QHCT hai bên tuyến đường 70: đoạn từ đại lộ Thăng Long đến Nhổn | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
97. | TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
98. | TKĐT hai bên tuyến đường vành đai 2 đoạn Bưởi - Nhật Tân; | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
99. | QHCT hai bên tuyến đường 70 (từ đê sông Hồng đến Nhổn | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
100. | QHCT hai bên tuyến đường 70: Hà Đông đến Đại lộ Thăng Long | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
101. | QHCT XD và cải tạo hai bên tuyến đường Vành đai I, tỷ lệ 1/500 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái); | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
102. | QHCT XD cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Giảng Võ - Láng Hạ. Tỷ lệ: 1/500; | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
103. | QHCT XD cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Liễu Giai - Văn Cao - Hồ Tây, tỷ lệ 1/500; | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
104. | QHCT xây dựng cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Lê Duẩn - Giải Phóng - Bắc Linh Đàm (đoạn Ngã Tư Vọng - Bắc Linh Đàm); | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
105. | QHCT XD cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn - Nguyễn Trãi (đoạn T.Đ.Thắng - Ngã Tư Sở); | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
106. | QHCT XD cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn - Nguyễn Trãi (đoạn Ngã Tư Sở - Vành đai III); | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
107. | QHCT xây dựng cải tạo, chỉnh trang hai bên tuyến đường Lê Duẩn - Giải Phóng - Bắc Linh Đàm (đoạn Lê Duẩn - Ngã Tư Vọng); | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
108. | Thiết kế đô thị hai bên tuyến đường từ đường 2,5 đến Vành đai 4: Đoạn 1 từ Vành đai 2,5 đến hết Vành đai sông Nhuệ. | Sở Quy hoạch Kiến trúc | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
109. | Thiết kế đô thị hai bên tuyến đường từ đường 2,5 đến VĐ4: Đoạn 2 từ Vành đai sông Nhuệ đến Vành đai 4. | Sở Quy hoạch Kiến trúc | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
110. | Kết quả triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
111. | Sơ kết 3 năm thực hiện kế hoạch 170/KH-UBND ngày 25/9/2014 của UBND Thành phố về thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC kết hợp Sơ kết 05 năm thực hiện Kế hoạch 165/KH-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP về thực hiện Quyết định 44/2012/QĐ-TTg ngày 15/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng PCCC. | Cảnh sát PCCC | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
112. | Giao ban Chương trình nông thôn mới quý I/2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
113. | Hội nghị tổng kết công tác phòng chống thiên tai năm 2016, triển khai nhiệm vụ năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
114. | Hội nghị sơ kết vụ Xuân, triển khai kế hoạch vụ Mùa năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
115. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện GPMB dự án Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
116. | Nghiên cứu, rà soát chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
117. | Phê duyệt Kế hoạch cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh thành phố Hà Nội năm 2017. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
118. | Kế hoạch kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
119. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên dạy nghề các trường công lập thành phố năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
120. | Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
121. | Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
122. | Đề án giao 20 giường bệnh/phòng khám đa khoa cho các Trung tâm y tế các quận, huyện, thị xã. (xin chủ trương Thường trực HĐND TP) | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
123. | Đề án phát triển mô hình phòng khám bác sỹ gia đình thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020, định hướng đến 2025. | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
124. | Đề án xây dựng hệ thống khám chữa bệnh ban ngày và điều trị ngoại trú | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| V. Tháng Năm: | |||||||||
125. | Báo cáo, xin ý kiến các trường hợp đề nghị khen thưởng cấp Nhà nước đợt 1 năm 2017 | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
126. | Quy chế quản lý sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử Thành phố | Sở Nội vụ | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
127. | Họp Ban chỉ đạo Giám định tư pháp | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
128. | Họp Ban chỉ đạo chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
129. | QHCT hai bên đường Đỗ Xá - Quan Sơn (đoạn qua đô thị vệ tinh Phú Xuyên) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - P.CVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
130. | Quy hoạch chi tiết khu công viên văn hóa - vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
131. | Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực vành đai xanh sông Nhuệ và Khu vực nêm xanh | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP .Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
132. | Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
133. | Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc Khu vực xung quanh Hồ Tây | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
134. | Đề án "Đảm bảo an ninh nông thôn trên địa bàn Thủ đô trong tình hình mới" (Thực hiện Chương trình 05 của Thành ủy giai đoạn 2016-2020) | Công an Thành phố | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
135. | Sơ kết 1 năm thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TU ngày 26/5/2016 của Thành ủy về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác đảm bảo ANTT và văn minh đô thị trên địa bàn Thủ đô. | Công an Thành phố | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Các Phòng: Đô thị, Nội chính. |
136. | Kế hoạch phát triển hệ thống chiếu sáng Thành phố đến năm 2020 | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
137. | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 150/KH-UBND ngày 26/9/2013 của UBND Thành phố về chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
138. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện GPMB dự án đường sắt đô thị thí điểm Hà Nội tuyến 3 (đoạn Nhổn - Ga Hà Nội) và tuyến đường sắt đô thị số 2 (đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo) | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
139. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện các dự án của Bộ Giao thông Vận tải (BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ; BOT Hòa Lạc - Hòa Bình) | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
140. | Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
141. | Chỉnh sửa Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
142. | Kế hoạch tổ chức chương trình "Tháng khuyến mại Hà Nội năm 2017" | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
143. | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 (Quy hoạch đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012) | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
144. | Báo cáo 3 năm thực hiện Chỉ thị số 27-CT/TU của Ban Thường vụ Thành ủy về công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn TP Hà Nội trong tình hình mới. | Cảnh sát PCCC | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
145. | Quyết định tặng quà các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi Người có công trên địa bàn Thành phố nhân dịp kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2017) | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
146. | Kế hoạch tổ chức Tháng hành động vì trẻ em năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
147. | Kế hoạch tổ chức Hội nghị biểu dương người có công tiêu biểu của Thành phố và khen thưởng các tập thể, cá nhân thực hiện tốt các chính sách ưu đãi người có công và làm tốt công tác "Đền ơn, đáp nghĩa" | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
148. | Đề án nâng cao ý thức, trách nhiệm cộng đồng khi tham gia môi trường mạng. | Sở Thông tin &TT | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| VI. Tháng Sáu: | |||||||||
149. | Quyết định ban hành kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đối với cán bộ quân sự Ban CHQS cấp xã | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
150. | QHCT hai bên tuyến đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
151. | QHCT hai bên tuyến đường nối Quốc lộ 1A - Quốc lộ 1B trên địa bàn huyện Thanh Trì | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
152. | Quy hoạch hệ thống không gian ngầm đô thị trung tâm thành phố Hà Nội | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
153. | Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc Khu vực Hồ Gươm và vùng phụ cận | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
154. | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 4), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
155. | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 6), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
156. | Xây dựng Đề án "Tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật mới có hiệu lực trong năm 2017", trong đó tập trung vào các bộ Luật: Tố tụng hình sự năm 2015; Luật Hình sự năm 2015; Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự năm 2015; Luật thi hành tạm giữ, tạm giam năm 2015; Luật tố tụng hành chính năm 2015; Luật tố tụng dân sự năm 2015. | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
157. | Xây dựng triển khai Quy chế quản lý xe Taxi trên địa bàn Thành phố | Sở Giao thông vận tải | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
158. | Báo cáo tiến độ đầu tư xây dựng các trạm quan trắc môi trường trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
159. | Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc nội dung Đề án BVMT lưu vực sông Nhuệ-Đáy | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
160. | Công tác cấp GCN quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 09-CT/TU ngày 01/9/2016 của Thành ủy Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
161. | Kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành Luật Đất đai, xử lý vi phạm đất đai; các dự án chậm triển khai trên địa bàn thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
162. | Kết quả thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
163. | Kết quả thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
164. | Công tác quản lý quỹ đất nông, lâm trường, trạm trại và đất rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
165. | Báo cáo Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH tại Quyết định số 5814/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
166. | Kết quả thực hiện Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 22/5/2012 của UBND TPHN về "Quản lý ô nhiễm môi trường công nghiệp TPHN đến năm 2015" | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
167. | Giao ban công tác GPMB trên địa bàn Thành phố | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
168. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện các công trình trọng điểm về nghĩa trang và nhà hỏa táng | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
169. | Giao ban kiểm điểm tình hình thực hiện Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 15/9/2016 của Ban Thường vụ. | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
170. | Đề án "Phát triển thương mại - dịch vụ văn minh, hiện đại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025" | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
171. | Đề án "Quản lý và phát triển hoạt động logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội đến 2025" | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
172. | Báo cáo kết quả công tác quản lý giết mổ và phòng chống dịch bệnh gia súc gia cầm; công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn TP Hà Nội. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
| X |
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
173. | Giao ban 6 tháng công tác xây dựng cơ bản của ngành Nông nghiệp và PTNT. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
174. | Hội nghị biểu dương hộ gia đình làm kinh tế giỏi và gia đình văn hóa tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
175. | Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật khí tượng thủy văn theo thẩm quyền quy định tại Luật Khí tượng thủy văn năm 2015 và các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
176. | Xây dựng và ban hành quy định và quy trình về việc tiếp nhận, thẩm định, cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội; | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
| VII. Tháng Bảy: | |||||||||
177. | Rà soát việc triển khai các dự án đầu tư lớn thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách, đặc biệt các dự án trọng điểm có ảnh hưởng lớn đến hạ tầng, giao thông đô thị và an sinh xã hội nhiệm kỳ 2015 - 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
178. | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu l), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
179. | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 2), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
180. | Quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai (Khu 1), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
181. | Quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai (Khu 2), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
182. | Quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai (Khu 3), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
183. | Thiết kế đô thị hai bên tuyến phố Khâm Thiên, tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
184. | Thiết kế đô thị hai bên tuyến đường Thái Thịnh, tỷ lệ 1/500 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
185. | Giao ban 6 tháng Chương trình nông thôn mới năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
186. | Xây dựng quy định, quy trình hướng dẫn các tổ chức, cá nhân giao nộp thông tin khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
187. | Sơ kết công tác dân tộc 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
188. | Cảnh sát PCCC Thành phố chủ trì tổ chức, xây dựng, thực tập 01 phương án chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ có sự tham gia của nhiều lực lượng, phương tiện khi có thảm họa cháy nhà cao tầng, khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư; có người bị nạn trong sự cố, tai nạn trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Cảnh sát PCCC | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
189. | Kết quả thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số tiếp cận về đất đai trong Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh (PCI) của thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
190. | Nhiệm vụ "Xây dựng, công bố danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn Thành phố" | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
191. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện công tác GPMB các dự án xử lý rác thải | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
192. | Đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin về quản lý ngành Y tế giai đoạn 2017-2020, định hướng 2030. | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
193. | Quyết định tặng quà người có công, cơ sở cách mạng nhân dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 02/9/2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| VIII. Tháng Tám: | |||||||||
194. | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 3), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
195. | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 1), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
196. | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2), tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
197. | Thiết kế đô thị hai bên tuyến đường Cầu Giấy | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
198. | Báo cáo xin ý kiến các trường hợp đề nghị khen thưởng cấp Nhà nước đợt 2 năm 2017 | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
199. | - Báo cáo kế hoạch tổ chức Hội nghị biểu dương "Người tốt, việc tốt" tiêu biểu, vinh danh "Công dân Thủ đô ưu tú" năm 2017; - Các trường hợp xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú" năm 2017. | Sở Nội vụ (Ban TĐKT) | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X | X |
|
|
| - CVP Phạm Quí Tiên - P. Nội chính |
200. | Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
201. | Kiểm tra, đôn đốc công tác GPMB tại các dự án trọng điểm; Giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong việc áp dụng cơ chế chính BTHTr&TĐC | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
202. | Kiểm tra, đánh giá tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Thành phố về phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020. | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
203. | Quyết định về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới trường học của thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
204. | Quyết định tặng quà Người có công, cơ sở kháng chiến nhân dịp kỷ niệm ngày Giải phóng Thủ đô 10/10/2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
205. | Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì người cao tuổi Việt Nam năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
206. | Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW, ngày 22/11/2012 của Ban Chấp hành Trung ương về "tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với BHXH, BHYT giai đoạn 2012-2020" gắn với đánh giá 3 năm thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU, ngày 17/4/2013 của Thành ủy thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW. | Bảo hiểm xã hội HN | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
| X |
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| IX. Tháng Chín: | |||||||||
207. | Quyết định ban hành Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2017 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP , Phạm Chí Công - P. Nội chính |
208. | Cải tạo, nâng cấp doanh trại một số đơn vị thuộc BTL Thủ đô Hà Nội | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
209. | TKĐT hai bên tuyến phố Núi Trúc | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
210. | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 3) tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
211. | Quy hoạch phân khu đô thị phường Lê Lợi, tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
212. | Quy hoạch phân khu đô thị phường Quang Trung, tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
213. | Quy hoạch phân khu đô thị phường Ngô Quyền, tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
214. | Quy hoạch phân khu đô thị phường Sơn Lộc, tỷ lệ 1/2000 | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
215. | Sơ kết 03 năm Luật Hòa giải ở cơ sở | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
216. | Công tác cấp GCN quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 09-CT/TU ngày 01/9/2016 của Thành ủy Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
217. | Kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành Luật Đất đai, xử lý vi phạm đất đai; các dự án chậm triển khai trên địa bàn thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
218. | Kết quả thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
219. | Kết quả thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
220. | Kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các quận, huyện, thị xã. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
221. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện công tác GPMB các dự án giao thông của Bộ Giao thông Vận tải | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
222. | Giao ban kiểm điểm tình hình thực hiện Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 15/9/2016 của Ban Thường vụ. | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
223. | Hội nghị triển khai công tác phòng cháy chữa cháy rừng thành phố Hà Nội | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
224. | Hội nghị sơ kết vụ Mùa, triển khai kế hoạch vụ Đông năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
225. | Hội nghị chỉ đạo xây dựng Kế hoạch và Chương trình công tác ngành nông nghiệp và PTNT năm 2018. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
226. | Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Hà Nội | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - P. Kinh tế. |
227. | Đề án xây dựng mô hình bệnh viện tự chủ theo tinh thần Nghị định 16/NĐ-CP của Chính phủ giai đoạn 2017-2020. | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
228. | Đề án tăng cường quản lý hiệu quả công tác xét nghiệm cận lâm sàng tại các trung tâm y tế quận, huyện, thị xã và các bệnh viện ngoài công lập giai đoạn 2017-2020. | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
229. | Đề án phát triển mạng lưới khám chữa bệnh kết hợp y học cổ truyền trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016-2020 | Sở Y tế | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
230. | Kế hoạch tổ chức Tết Trung thu cho trẻ em trên địa bàn Thành phố năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
231. | Kế hoạch triển khai Tháng hành động bình đẳng giới, phòng chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2017 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
| X. Tháng Mười: | |||||||||
232. | TKĐT hai bên tuyến đường từ đường Lê Đức Thọ qua sông Nhuệ đến KĐTM Xuân Phương (kéo dài đến đường 70) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
233. | Sơ kết 03 năm thực hiện Đề án thí điểm cấp phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn Thành phố | Sở Tư pháp | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
234. | Tình hình thực hiện Kế hoạch số 150/KH-UBND ngày 26/9/2013 của UBND Thành phố về chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
235. | Báo cáo kết quả kiểm tra hoạt động bãi chứa trung chuyển vật liệu xây dựng. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
236. | Công tác kiểm tra, xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải xử lý triệt để trên địa bàn Thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
237. | Kết quả triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
| X |
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
238. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện công tác GPMB các dự án trọng điểm về hạ tầng giao thông | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
239. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện công tác GPMB nhóm các công trình trọng điểm về nông nghiệp và phát triển nông thôn | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
240. | Giao ban công tác XDCB và tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm 9 tháng đầu năm 2017. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
241. | Chương trình tuyên dương học sinh dân tộc thiểu số Thủ đô học giỏi năm 2017. | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
242. | Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ thành phố Hà Nội năm 2018 | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
243. | Báo cáo chuẩn bị phục vụ Hội nghị sơ kết 04 năm thực hiện Chương trình số 24-CTr/TU ngày 19/9/2013 của Thành ủy. | Liên minh HTXTP | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X | X |
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
| XI. Tháng Mười một: | |||||||||
244. | Thiết kế đô thị hai bên trục đường Hồ Tùng Mậu (từ cầu vượt Mai Dịch đến sông Nhuệ) | Viện QHXD Hà Nội | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
245. | Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 04/9/2016 của Ban Bí thư TW Đảng khóa XI về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông. | Công an Thành phố | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Các Phòng: Đô thị, Nội chính. |
246. | Báo cáo UBND Thành phố tổ chức thực hiện sơ kết chương trình và kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2016-2020 theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Quyết định số 6336/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 về Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố Hà Nội năm 2015 và các năm tiếp theo (giai đoạn 2016-2020). | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
247. | Báo cáo tiến độ đầu tư xây dựng các trạm quan trắc môi trường trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
248. | Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc nội dung Đề án BVMT lưu vực sông Nhuệ-Đáy | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
249. | Báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch về bảo vệ đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
250. | Báo cáo kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
251. | Kiểm tra, đôn đốc công tác GPMB tại các dự án trọng điểm; Giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong việc áp dụng cơ chế chính BTHTr&TĐC | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
252. | Giao ban kiểm điểm tiến độ thực hiện GPMB dự án Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
253. | Chương trình bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
254. | Diễn tập ứng phó sự cố hóa chất cấp Thành phố đối với nhóm hóa chất độc có tính phát tán cao tại Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, TPHN. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
255. | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ V (2017-2022) của Liên minh HTX Thành phố Hà Nội. | Liên minh HTX TP | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X | X |
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - P. Kinh tế. |
256. | Chương trình xét công nhận làng nghề truyền thống Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
257. | Chương trình xét công nhận làng nghề Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
258. | Chương trình xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
259. | Chương trình xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
260. | Phê duyệt Chương trình công tác lĩnh vực dân tộc năm 2018 | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
261. | Hội nghị tổng kết thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Thủ đô năm 2017. | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
| XII. Tháng Mười hai: | |||||||||
262. | Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác GDQP&AN năm 2017, triển khai kế hoạch GDQP&AN năm 2018 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
263. | Quyết định kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ Thành phố. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
264. | Chỉ thị về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2018 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
265. | Quyết định giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2018 cho các quận, huyện, thị xã. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
266. | Quyết định về việc điều chỉnh chỉ tiêu xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên năm 2018 (Giao chỉ tiêu huy động QNDB, PTKT huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên năm 2018 cho các quận, huyện, thị xã). | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
267. | Chỉ thị về thực hiện nhiệm vụ quân sự quốc phòng năm 2018 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
268. | Chỉ thị lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng năm 2018 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
269. | Tổ chức họp Hội đồng nghĩa vụ quân sự | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
270. | Tổ chức họp Hội nghị triển khai công tác tuyển quân năm 2018. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
271. | Tổ chức Hội nghị cấp TP về phối hợp hoạt động giữa TP Hà Nội với các đơn vị đóng quân trên địa bàn trong xây dựng địa bàn an toàn, gắn với xây dựng đơn vị VMTD và ATGT năm 2017 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Chủ tịch Nguyễn Đức Chung |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
272. | Báo cáo công tác động viên công nghiệp năm 2017. | Bộ Tư lệnh Thủ đô | PCT Lê Hồng Sơn |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công - P. Nội chính |
273. | Điều chỉnh quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn 2050 | Sở Xây dựng | PCT Nguyễn Thế Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Văn Chiến; - Phòng Đô thị |
274. | Công tác cấp GCN quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 09-CT/TU ngày 01/9/2016 của Thành ủy Hà Nội | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X | X |
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
275. | Kết quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành Luật Đất đai, xử lý vi phạm đất đai; các dự án chậm triển khai trên địa bàn thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
276. | Kết quả thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
277. | Kết quả thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên và Môi trường | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
278. | Tổng kết đánh giá hiệu quả công tác GPMB của cấp huyện và của các Sở, ngành liên quan; | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
279. | Giao ban công tác GPMB trên địa bàn Thành phố | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
280. | Giao ban kiểm điểm tình hình thực hiện Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 12/10/2016 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 15/9/2016 của Ban Thường vụ. | BCĐ GPMB TP | PCT Nguyễn Quốc Hùng |
| X |
|
|
|
| - PCVP Phạm Chí Công; - Phòng Đô thị |
281. | Hội nghị Tổng kết công tác ngành Nông nghiệp và PTNT thành phố năm 2017, triển khai kế hoạch năm 2018; Tổng kết công tác phòng chống dịch bệnh và quản lý giết mổ gia súc, gia cầm; công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2017, phương hướng nhiệm vụ 2018. | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
282. | Xét công nhận xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
283. | Hội nghị tổng kết công tác dân tộc 2017 | Ban Dân tộc | PCT Nguyễn Văn Sửu |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Sơn; - Phòng Kinh tế |
284. | Đề án đẩy mạnh sản xuất công nghiệp theo chuỗi giá trị toàn cầu, hình thành mạng lưới các doanh nghiệp vệ tinh sản xuất và xuất khẩu cho các công ty lớn | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
285. | Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp; rà soát giá thuê đất tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn TP. | Sở Công Thương | PCT Nguyễn Doãn Toản |
| X |
|
|
|
| - PCVP Trương Việt Dũng; - Phòng Kinh tế |
286. | Quyết định tặng quà các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi người có công, hưởng chính sách XH trên địa bàn Thành phố nhân dịp Tết Mậu Tuất 2018 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X | X |
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
287. | Kế hoạch An toàn, vệ sinh lao động Thành phố năm 2018 | Sở Lao động TB&XH | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
288. | Quyết định ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
289. | Quyết định ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố quản lý | Sở Giáo dục và Đào tạo | PCT Ngô Văn Quý |
| X |
|
|
|
| - PCVP Nguyễn Ngọc Kỳ; - Phòng KGVX |
* | Nội dung khác (bổ sung theo lịch tháng, quý): Xin chủ trương đối với các dự án đầu tư có diện tích hoặc số vốn đầu tư lớn... (theo Quy chế làm việc ban hành kèm Quyết định số 688-QĐ/TU ngày 10/3/2016 của Thành ủy Hà Nội) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo UBND Thành phố |
| X | X | X |
|
| Các C.PVP, các Phòng CV liên quan./. |
- 1Bộ luật tố tụng dân sự 2015
- 2Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Chương trình 116/CTr-UBND công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông năm 2017 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2017 thực hiện trong giai đoạn 2017-2020 nhiệm vụ trọng tâm của Đề án Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý điều hành của hệ thống cơ quan hành chính các cấp thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 1Luật Bình đẳng giới 2006
- 2Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 3Quyết định 90/2007/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng “Sáng kiến, sáng tạo Thủ đô" do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội, người mù có hoàn cảnh khó khăn, người bị bệnh phong và người dân thuộc Chương trình 135 thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, người tâm thần lang thang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 103/2009/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Người tốt, việc tốt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 23/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Thủ đô ưu tú do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 41/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, tâm thần lang thang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội, lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng thành tích thi đua theo chuyên đề trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng thành tích công tác năm đối với cán bộ Lãnh đạo quản lý sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, đơn vị trực thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 19Nghị quyết 11-NQ/TW năm 2012 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011-2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 20Kế hoạch 75/KH-UBND quản lý ô nhiễm môi trường công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 21Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030
- 23Quyết định 44/2012/QĐ-TTg quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng và chữa cháy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Thông tư 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 25Nghị quyết 21-NQ/TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, y tế giai đoạn 2012 – 2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 26Luật Thủ đô 2012
- 27Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 28Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013
- 29Quyết định 71/2007/QĐ-UBND về Quy định phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế về công tác Lễ tân trong việc tổ chức hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 42/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 32Luật đất đai 2013
- 33Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 34Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ, vui chơi giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 33/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy chế xét tặng danh hiệu Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô kèm theo Quyết định 22/2010/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 37Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ và người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo của thành phố Hà Nội
- 38Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 39Quyết định 6336/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội năm 2015 và các năm tiếp theo (giai đoạn 2016-2020)
- 40Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 41Quyết định 99/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 43Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 44Quyết định 1635/QĐ-TTg năm 2015 triển khai Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 45Chỉ thị 47-CT/TW năm 2015 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 46Bộ luật hình sự 2015
- 47Bộ luật tố tụng dân sự 2015
- 48Bộ luật tố tụng hình sự 2015
- 49Luật khí tượng thủy văn 2015
- 50Luật thi hành tạm giữ, tạm giam 2015
- 51Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
- 52Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy chữa cháy do thành phố Hà Nội ban hành
- 53Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 54Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 08/NQ-TU do thành phố Hà Nội ban hành
- 55Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 56Quyết định 223/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 57Chương trình 116/CTr-UBND công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông năm 2017 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 58Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2017 thực hiện trong giai đoạn 2017-2020 nhiệm vụ trọng tâm của Đề án Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý điều hành của hệ thống cơ quan hành chính các cấp thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 59Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Chương trình 22/CTr-UBND công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2017
- Số hiệu: 22/CTr-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 02/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định