Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001196.000.00.00.H54 |
Số quyết định: | 2127/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Cấp, quản lý căn cước công dân |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ Căn cước công dân, - Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân (trường hợp đã được cấp Chứng minh nhân dân và trong mã QR code trên thẻ Căn cước công dân không có thông tin về số Chứng minh nhân dân). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : 30.000 Đồng Công dân chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân: 30.000 đồng/thẻ Căn cước công dân. Lệ phí : 0 Đồng Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ Căn cước công dân lần đầu không phải nộp lệ phí; |
+ Trực tiếp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (nếu triển khai); + Cấp lưu động tại các địa điểm cần thiết. |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | Thông qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an để đăng ký thời gian, địa điểm làm thủ tục đề nghị cấp thẻ Căn cước công dân. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu thu nhận thông tin Căn cước công dân (mẫu CC02 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an) | Mẫu CC02 kèm theo TT66.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu thu thập thông tin dân cư (Mẫu DC01 ban hành kèm theo Thông tư số 104/2020/TT-BCA ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an). | Mẫu DC01 kèm theo TT104.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ pháp lý chứng minh nội dung thông tin nhân thân. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2015/TT-BCA | Quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 15-12-2015 | Bộ Công an |
Nghịđịnh137/2015/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân | 31-12-2015 | Chính phủ |
59/2014/QH13 | Luật 59/2014/QH13 | 20-11-2014 | Quốc Hội |
59/2019/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân | 30-08-2019 | Bộ Tài chính |
số41/2019/TT-BCA | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 01-10-2019 | Bộ Công an |
37/2021/NĐ-CP | Nghị định 37/2021/NĐ-CP | 29-03-2021 | |
59/2021/TT-BCA | Thông tư 59/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
60/2021/TT-BCA | Thông tư 60/2021/TT-BCA | 15-05-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691