Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001431 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ Công an |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân gửi qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương - 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội; |
Bước 2: | Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho thương nhân để hoàn chỉnh hồ sơ; |
Bước 3: | Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương có công văn gửi Văn phòng phòng chống tội phạm và ma túy (Bộ Công an); |
Bước 4: | Trong vòng 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Văn phòng Thường trực Phòng chống tội phạm và ma túy (Bộ Công an). Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện để được cấp phép, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản cho thương nhân; |
Bước 5: | Thương nhân nhận văn bản cấp phép bằng đường bưu điện. |
Điều kiện thực hiện:
Có đăng ký kinh doanh; Tạm nhập tái xuất được thực hiện trên cơ sở hai hợp đồng riêng biệt: hợp đồng xuất khẩu và hợp đồng nhập khẩu do thương nhân Việt Nam ký với thương nhân nước ngoài. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp phép tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011); | 006.1. Mau Don de nghi cap phep TNTX tinh dau xa xi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011); | 006.2. Mau Bao cao TNTX tinh dau xa xi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (hoặc Giấy chứng nhận dăng ký doanh nghiệp): 01(một) bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng mua hàng và Hợp đồng bán hàng: Mỗi loại 01 (một) bản chính hoặc bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 - Thương mại | 14-06-2005 | Quốc Hội |
12/2006/NĐ-CP | Nghị định 12/2006/NĐ-CP | 23-01-2006 | Chính phủ |
10/2011/TT-BCT | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương | 30-03-2011 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691