Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004368 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (bao gồm Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng và Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông muốn tiếp tục kinh doanh dịch vụ viễn thông theo nội dung giấy phép đã được cấp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông tới Cục Viễn thông ít nhất 60 ngày làm việc trước ngày giấy phép hết hạn. |
Bước 2: | Cục Viễn thông tiếp nhận, xem xét và thông báo cho doanh nghiệp biết về tính hợp lệ hồ sơ trong 05 ngày làm việc. |
Bước 3: | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Viễn thông chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoặc trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông cấp mới giấy phép cho doanh nghiệp. |
Bước 4: | Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho doanh nghiệp biết. |
Điều kiện thực hiện:
Doanh nghiệp được cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông được thực hiện theo quy định về điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Điều 23a Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 ngoại trừ quy định “doanh nghiệp không đang trong quá trình chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản theo quyết định đã được ban hành”, có xem xét việc tuân thủ quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được cấp mới và quyền lợi hợp pháp của người sử dụng dịch vụ viễn thông. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Lệ phí : 1.000.000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 15 Ngày | Lệ phí : 1.000.000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Lệ phí : 1.000.000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
b) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13) | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
c) Điều lệ của doanh nghiệp; | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
đ) Kế hoạch kỹ thuật trong 05 (năm) năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13) d) Điều lệ của doanh nghiệp; | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
đ) Văn bản xác nhận vốn pháp định theo (Quy định tại khoản 2 hoặc khoản 4 Điều 13 Thông tư 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/5/2013); | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
e) Kế hoạch kinh doanh trong 05 (năm) năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép; | Mẫu số 04.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
g) Kế hoạch kỹ thuật trong 05 (năm) năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép; | Mẫu số 05.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
h) Văn bản cam kết thực hiện giấy phép. | Mẫu số 07.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
a) Đơn đề nghị cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; | Mẫu số 01.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
b) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép. | Mẫu số 06.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật viễn thông | 23-11-2009 | Quốc Hội |
03/2018/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí câp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông | 12-01-2018 | Bộ Tài chính |
25/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 06-04-2011 | Chính phủ |
12/2013/TT-BTTTT | Hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | 13-05-2013 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
81/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông | 01-07-2016 | Chính phủ |
05/2012/TT-BTTTT | Phân loại các dịch vụ viễn thông | 18-05-2012 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691