Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004261.000.00.00.H59 |
Số quyết định: | 878/qđ-ubnd |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận tải qua biên giới |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện đến Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
Bước 2: | + Cục Đường thủy nội địa Việt Nam cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện đi lại nhiều lần và các phương tiện chở hàng nguy hiểm. |
Bước 3: | + Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thuộc quyền quản lý của địa phương đi một chuyến. |
Bước 4: | Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản. |
Bước 5: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp phép thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia . Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1.5 Ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Trực tuyến | 1.5 Ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 1.5 Ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | 23-03-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
03/2013/TT-BGTVT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | 29-03-2013 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691