Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001365 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; hoặc - Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ đến UBCKNN; |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | UBCKNN cấp Giấy phép thành lập và hoạt động Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản ủy quyền cho công ty quản lý quỹ hoặc đại diện cổ đông hoàn tất thủ tục pháp lý thành lập Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Xác nhận của ngân hàng về mức vốn góp gửi tại tài khoản phong tỏa mở tại ngân hàng;; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp của các cổ đông kèm theo Nghị quyết về việc thành lập Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự thảo hợp đồng lưu ký; dự thảo hợp đồng quản lý đầu tư (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản cáo bạch; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách cổ đông, ghi rõ họ tên cổ đông, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân), tên đầy đủ, tên viết tắt, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức, địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), loại cổ đông, số tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có), số lượng cổ phiếu mua, tỷ lệ sở hữu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ cá nhân của cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức, thành viên hội đồng quản trị, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc (giám đốc, phó giám đốc); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy phép thành lâp và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức góp vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp và nghị quyết của đại hội đồng cổ đông hoặc hội đồng quản trị, hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty về việc tham gia góp vốn thành lập công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ của tổ chức góp vốn và cử người đại diện phần vốn góp theo ủy quyền; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản ủy quyền người đại diện phần vốn của tổ chức góp vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu xác minh cổ đông nước ngoài có tài khoản vốn đầu tư mở tại ngân hàng thương mại tại Việt Nam hoặc đã đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đối với cổ đông nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản cam kết về sự độc lập đối với thành viên hôi đồng quản trị độc lập; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ hoặc các chứng chỉ quốc tế của tổng giám đốc, phó tổng giám đốc (giám đốc, phó giám đốc) và các nhân viên nghiệp vụ đối với công ty tự quản lý vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng nguyên tắc thuê trụ sở chính hoặc Quyết định giao mặt bằng, trụ sở của chủ sở hữu; kèm theo tài liệu xác nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng trụ sở của bên cho thuê hoặc chủ sở hữu (nếu có trụ sở) đối với công ty tự quản lý vốn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
70/2006/QH11 | Luật 70/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
134/2009/TT-BTC | Thông tư 134/2009/TT-BTC | 01-07-2009 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691