Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001398 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng; hoặc - Công văn từ chối |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ đến UBCKNN; |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | UBCKNN cấp Giấy giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng, thu tiền lệ phí cấp Giấy chứng nhận. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
1. - Có vốn thực góp tối thiểu là năm mươi (50) tỷ đồng Việt Nam; 2. - Có tối thiểu 100 cổ đông, không kể cổ đông là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp; 3. - Do một Công ty quản lý quỹ quản lý; Nghị định số 58/2012/NĐ-CP n... 4. - Tài sản được lưu ký tại một Ngân hàng Giám sát độc lập với Công ty quản lý quỹ; 5. - Tối thiểu hai phần ba (2/3) thành viên Hội đồng Quản trị phải độc lập với công ty quản lý quỹ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | ||
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tóm tắt về kết quả phát hành kèm theo xác nhận của Ngân hàng giám sát về số tiền thu được trong đợt chào bán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách cổ đông, ghi rõ họ tên cổ đông, số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực, địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân), tên đầy đủ, tên viết tắt, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức, địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), loại cổ đông, số tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có), số lượng cổ phiếu mua, tỷ lệ sở hữu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến cổ đông về thành viên hội đồng quản trị và các nội dung liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
70/2006/QH11 | Luật 70/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
134/2009/TT-BTC | Thông tư 134/2009/TT-BTC | 01-07-2009 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691