Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000851 |
Số quyết định: | 1401/QĐ-BTP |
Lĩnh vực: | Luật sư |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài phải có hồ sơ thành lập công ty luật nước ngoài gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và lệ phí, Bộ Tư pháp xem xét cấp Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài đã được thành lập và đang hành nghề luật sư hợp pháp tại nước ngoài được phép hành nghề tại Việt Nam theo quy định của Luật này khi có đủ các điều kiện sau đây: - Cam kết và bảo đảm tuân thủ Hiến pháp và pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Cam kết và bảo đảm có ít nhất hai luật sư nước ngoài, kể cả Trưởng chi nhánh, Giám đốc công ty luật nước ngoài có mặt và hành nghề tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong khoảng thời gian liên tục mười hai tháng; - Trưởng chi nhánh, Giám đốc công ty luật nước ngoài tại Việt Nam phải có ít nhất hai năm liên tục hành nghề luật sư. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Phí : 20.000.000 Đồng Hai mươi triệu đồng |
Trong thời hạn sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và lệ phí, Bộ Tư pháp xem xét cấp Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | Phí : 20.000.000 Đồng Hai mươi triệu đồng |
Trong thời hạn sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và lệ phí, Bộ Tư pháp xem xét cấp Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao giấy tờ chứng minh việc thành lập hợp pháp của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp; bản sao Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam đối với hình thức liên doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách luật sư nước ngoài dự kiến làm việc tại công ty; danh sách luật sư Việt Nam dự kiến làm việc tại công ty kèm theo bản sao Thẻ luật sư | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản giới thiệu về hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài; bản giới thiệu về hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam đối với hình thức liên doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự thảo Điều lệ công ty luật nước ngoài; hợp đồng liên doanh đối với hình thức liên doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị thành lập công ty luật nước ngoài (Mẫu Công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam) | TP-LS-012.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị thành lập công ty luật nước ngoài (Mẫu thành lập Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam) | TP-LS-013.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị thành lập công ty luật nước ngoài (Mẫu thành lập Công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và Công ty luật hợp danh Việt Nam) | TP-LS- 014.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
220/2016/TT-BTC | Thông tư 220/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
123/2013/NĐ-CP | Nghị định 123/2013/NĐ-CP | 14-10-2013 | Chính phủ |
65/2006/QH11 | Luật 65/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
05/2021/TT-BTP | Thông tư 05/2021/TT-BTP | 24-06-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691