Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung (sửa đổi) cho tổ chức, cá nhân Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-013874-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Vận tải hàng không Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ và ra quyết định cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung sửa đổi trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung (sửa đổi) tới Cục Hàng không Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | - Cục Hàng không Việt Nam xem xét, thẩm định hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân cần tiếp tục bổ sung các tài liệu cần thiết theo luật định (nếu thiếu).
- Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung (sửa đổi). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bảo đảm các điều kiện về an toàn hàng không, an ninh hàng không, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan | |
Có tổ chức bộ máy quản lý đủ năng lực giám sát hoạt động khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay, huấn luyện bay, khai thác mặt đất; phát triển sản phẩm, tiếp thị và bán dịch vụ vận chuyển hàng không; hệ thống thanh toán tài chính | |
Đã có Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | |
Đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động hàng không chung (hoặc có thể xin cấp cùng) | |
Tàu bay, tổ bay phải được cấp giấy phép, chứng chỉ cần thiết theo quy định của Luật này và phù hợp với loại hình hoạt động khai thác được thực hiện | |
Tuổi tàu bay đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê | |
Vốn pháp định 50 tỷ đồng Việt Nam |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp sửa đổi nội dung Giấy phép, bao gồm các thông tin: tên doanh nghiệp, tên giao dịch, địa điểm trụ sở chính; chi nhánh, văn phòng đại diện; Vốn điều lệ; loại hình doanh nghiệp; phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần; Phạm vi kinh doanh, loại hình hoạt động hàng không chung |
Các tài liệu, giấy tờ liên quan đến nội dung sửa đổi trong Giấy phép (nếu có) |
Các tài liệu, giấy tờ liên quan đến việc bán doanh nghiệp, doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất, bị sáp nhập (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Lệnh công bố Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 |
2. Nghị định 76/2007/NĐ-CP về việc kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2294/QĐ-BGTVT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung (sửa đổi) cho tổ chức, cá nhân Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!