Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CBA-099845-TT |
Cơ quan hành chính: | Cao Bằng |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Vật liệu xây dựng thông thường tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với công trình có Q < 800 m3/ngày đêm) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các sở quản lý chuyên ngành có công trình khai thác nước |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết) |
Bước 3: | Soạn thảo văn bản, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định |
Bước 4: | Trả kết quả hồ sơ và thu lệ phí nếu tổ chức, cá nhân được cấp phép tại Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 05/NDĐ) |
Đề án khai thác nước dưới đất (Mẫu số 06/NDĐ) |
Báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất, đối với công trình có Q >= 200 m3/ngày đêm, đến dưới 3.000 m3/ngày đếm (Mẫu số 07/NDĐ); Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất, đối với công trình có Q <= 200 m3/ngày đêm (Mẫu số 09/NDĐ); Báo cáo hiện trạng nước khai thác, đối với công trình khai thác đang hoạt động (Mẫu số 10/NDĐ) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ Việt Nam năm 2000 |
Các giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác (bản sao có công chứng) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác nước dưới đất | 100.000 đồng/gấy phép |
1. Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2008 hướng dẫn thực hiện danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Cao Bằng |
2. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cao Bằng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!