Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển Chất thải nguy hại
|
Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...)
|
Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại
|
Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe)
|
Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan
|
Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị)
|
Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển
|
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển)
|
Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố
|
Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động
|
Hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển chất thải nguy hại với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại do cơ quan chính phủ có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này
|
Bản sao Giấy phép quản lý chất thải nguy hại hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép)
|
Báo cáo việc thực hiện các kế hoạch nêu tại điểm 8 đến điểm 11 ở trên trong vòng một năm gần nhất ( trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép)
|
Bản sao tất cả các báo cáo quản lý chất thải nguy hại đó gửi cơ quan chính phủ định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (B) của Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong vòng một năm gần nhất ( trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép)
|
Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền và trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép)
|
Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại để yêu cầu cơ quan chính phủ không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do
|
Hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép chỉ cần bao gồm các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến việc gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép như đã nêu tại điểm 14 đến điểm 17 ở trên và các hồ sơ, giấy tờ khác có sửa đổi, bổ sung, cập nhật (nếu có), trong đó phải nêu rõ những nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc cập nhật so với bộ hồ sơ đăng ký nộp lần trước
|
Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại đóng dấu xác nhận
|
Số bộ hồ sơ: 3 bộ
|