Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000190.000.00.00.H34 |
Số quyết định: | 237/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Kon Tum |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 600.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Đối với các huyện (Theo quy định của Bộ Tài chính ) Lệ phí : 1.200.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh (Theo quy định của Bộ Tài chính ) |
|
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 600.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Đối với các huyện (Theo quy định của Bộ Tài chính) Lệ phí : 1.200.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh (Theo quy định của Bộ Tài chính) |
|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 600.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Đối với các huyện (Theo quy định của Bộ Tài chính ) Lệ phí : 1.200.000 Đồng Doanh nghiệp, tổ chức Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh (Theo quy định của Bộ Tài chính ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 21 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | Phụ lục 21.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 27-06-2013 | Chính phủ |
08/2018/NĐ-CP | Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 15-01-2018 | Chính phủ |
106/2017/NĐ-CP | Nghị định 106/2017/NĐ-CP | 14-09-2017 | Chính phủ |
168/2016/TT-BTC | Thông tư 168/2016/TT-BTC | 26-10-2016 | Bộ Tài chính |
57/2018/TT-BCT | Thông tư 57/2018/TT-BCT | 28-12-2018 | Bộ Công thương |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
28/2019/TT-BCT | Thông tư 28/2019/TT-BCT | 15-11-2019 | |
09/2012/QH13 | Luật 09/2012/QH13 | 18-06-2012 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691