Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc) - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-030408-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trưởng Phòng Chất lượng Xe cơ giới |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Chất lượng Xe cơ giới thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không có |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ sau khi kết thúc kiểm tra thực tế và nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xe cơ giới nộp hồ sơ tại Phòng Chất lượng xe cơ giới thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | Phòng Chất lượng xe cơ giới tiếp nhận hồ sơ, tiến hành kiểm tra thực tế tại địa điểm do tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký và cấp Giấy chứng nhận. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thoả mãn yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường được quy định tại Quyết định số 35/2005/QĐ-BGTVT, ngày 21/7/2005 | Chưa có văn bản! |
Thoả mãn yêu cầu về khí thải tương đương mức Euro 2 hoặc các tiêu chuẩn áp dụng tương ứng: TCVN 6567:2006, TCVN 6785:2006, TCVN 6565:2006 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký kiểm tra có ghi rõ số khung, số động cơ và năm sản xuất của xe (bản chính) |
Bản sao chứng từ nhập khẩu |
Tài liệu kỹ thuật (bản sao) và/hoặc Bản đăng ký thông số kỹ thuật xe cơ giới nhập khẩu (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | - 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;- 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi). |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra | Biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC |
1. Quyết định 10/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp - Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc) - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!