Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003411.000.00.00.H50 |
Số quyết định: | 2755/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Cấp, quản lý căn cước công dân |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Chứng minh thư nhân dân |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Bước 2:
Công dân nộp hồ sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an cấp tỉnh. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giấy tờ liên quan: Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiến hành in vân tay vào tờ khai và chỉ bản, chụp ảnh chân dung của công dân, thu lệ phí theo quy định, viết giấy hẹn cho công dân. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn công dân điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại. Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Điều kiện thực hiện:
đối tượng tạm thời chưa được cấp Chứng minh nhân dân: + Những người đang bị tạm giam, đang thi hành án phạt tù tại trại giam; đang chấp hành quyết định đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. + Những người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng điều khiển hành vi của mình. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng Cấp mới: miễn phí (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp Chứng minh nhân dân). |
Trực tiếp tại trụ sở Công an hoặc cấp lưu động tại các địa điểm cần thiết. Thời gian: + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới, hải đảo không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sổ hộ khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM3) | 90-Mẫu CM3-Đơn đề nghị cấp CMND.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM4) | 91-Mẫu CM4-Tờ khai CMND.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Chỉ bản (ký hiệu là A7) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ảnh chân dung | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2014/TT-BTC | Thông tư 02/2014/TT-BTC | 02-01-2014 | Bộ Tài chính |
04/1999/TT-BCA/C13 | Thông tư 04/1999/TT-BCA/C13 | 29-04-1999 | Bộ Công an |
170/2007/NĐ-CP | Nghị định 170/2007/NĐ-CP | 19-11-2007 | Chính phủ |
106/2013/NĐ-CP | Nghị định 106/2013/NĐ-CP | 17-09-2013 | Chính phủ |
05/1999/NĐ-CP | Nghị định 05/1999/NĐ-CP | 03-02-1999 | Chính phủ |
04/2005/QĐ-TTg | Quyết định 04/2005/QĐ-TTg | 03-02-1999 | Chính phủ |
246/2005/QĐ-TTg | Quyết định 246/2005/QĐ-TTg | 29-04-1999 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691