Bộ Tài chính
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000715 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam cho công ty quản lý quỹ nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 6 tháng, công ty mẹ phải hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Sau thời hạn nêu trên công ty vẫn chưa hoàn thiện hồ sơ, UBCKNN có quyền từ chối cấp phép. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối, nêu rõ lý do và không có nghĩa vụ hoàn trả hồ sơ |
Bước 3: | UBCKNN có văn bản thông báo cho công ty quản lý quỹ nước ngoài hoàn tất các điều kiện về cơ sở vật chất, nhân sự và phong tỏa vốn điều lệ của chi nhánh. Trong thời hạn 3 tháng, công ty mẹ phải hoàn tất các điều kiện theo quy định, Sau thời hạn trên, công ty mẹ không hoàn tất được các điều kiện đã nêu, UBCKNN có quyền từ chối cấp phép |
Bước 4: | UBCKNN kiểm tra cơ sở vật chất chi nhánh tại Việt Nam trước khi cấp phép |
Bước 5: | UBCKNN thu tiền lệ phí cấp phép và cấp Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam cho công ty quản lý quỹ nước ngoài |
Điều kiện thực hiện:
1.- Điều kiện cấp giấy phép TL&HĐ chi nhánh tại Việt Nam: + Công ty quản lý quỹ nước ngoài đăng ký thành lập chi nhánh tại Việt Nam phải không đang trong tình trạng hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản và đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 74 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán. + Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài dự kiến thành lập tại Việt Nam phải có đầy đủ cơ sở vật chất, đội ngũ nhân sự hành nghề đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ như đối với công ty quản lý quỹ trong nước, và đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 71 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán. 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam có hiệu lực, công ty mẹ làm thủ tục xin dấu và thực hiện công bố thông tin trên 1 tờ báo viết hoặc báo điện tử tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp theo quy định pháp luật 3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày chính thức khai trương hoạt động, chi nhánh tại Việt Nam gửi UBCKNN bản thông báo hoạt động theo mẫu phụ lục số 04 và các tài liệu hoàn tất thủ tục khai trương hoạt động. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | - Bước 3: 20 ngày làm việc kể từ ngày UBKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Bước 5: 07 ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN nhận được giấy xác nhận phong tỏa vốn, biên bản kiểm tra cơ sở vật chất và các tài liệu hợp lệ khác theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam cho công ty quản lý quỹ nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
134/2009/TT-BTC | Thông tư 134/2009/TT-BTC | 01-07-2009 | Bộ Tài chính |
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691