Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của NHTM: Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn đối với doanh nghiệp/hợp tác xã có dự án đầu tư
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001110 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Khế ước nhận nợ bắt buộc; Thông báo từ chối hoặc chấp thuận thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Ngân hàng thương mại gửi đến Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT hồ sơ yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh; Chi nhánh lập phiếu giao nhận hồ sơ |
Bước 2: | 2. Sau khi tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT có văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp/Hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị thực hiện bảo lãnh; Chi nhánh lập phiếu giao nhận hồ sơ |
Bước 3: | 3. Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT kiểm tra hồ sơ yêu cầu thực hiện bảo lãnh vay vốn. |
Bước 4: | 4. Trường hợp không chấp thuận thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh: Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT có văn bản thông báo từ chối không thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh gửi doanh nghiệp/Hợp tác xã và Ngân hàng thương mại |
Bước 5: | 5. Trường hợp chấp thuận thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh: Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT có văn bản thông báo cho doanh nghiệp/Hợp tác xã ký khế ước nhận nợ bắt buộc, đồng thời, NHPT thực hiện thanh toán cho Ngân hàng thương mại số tiền trả nợ thay cho doanh nghiệ/Hợp tác xã |
Bước 6: | 6.Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT thu hồi nợ vay bắt buộc theo quy định hiện hành của NHPT. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Tối đa không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh đầy đủ, đúng quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Về phía Ngân hàng thương mại
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Chứng thư bảo lãnh do Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT phát hành (bản sao của Ngân hàng thương mại). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản yêu cầu NHPT thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh Ngân hàng thương mại đã áp dụng các biện pháp tín dụng để thu hồi nợ khi doanh nghiệp gặp khó khăn tạm thời (bản sao của Ngân hàng thương mại). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê tình hình thu nợ có ghi rõ nội dung: từng khoản giải ngân, lãi suất cho vay, số nợ (gốc và lãi) đến hạn phải thu, số nợ (gốc và lãi) đã thu và số nợ (gốc và lãi) còn phải thu nhưng chưa thu được (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với doanh nghiệp/hợp tác xã
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT trả nợ thay (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đang được bảo lãnh vay vốn; nguyên nhân không trả được nợ cho Ngân hàng thương mại theo Hợp đồng tín dụng (HĐTD sửa đổi, phụ lục HĐTD) đã ký (bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
kèm theo các tài liệu chứng minh việc sử dụng vốn vay đúng mục đích (bản sao chứng thực); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê chứng từ trả nợ (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
1097/NHPT-BL-HTUT | Công văn số 1097 /NHPT- BL-HTUT ngày 21/4/2009 về hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ Bảo lãnh cho Doanh nghiệp vay vốn của NHTM | 21-04-2009 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
1914/NHPT-BL-HTUT | Công văn số 1914 /NHPT- BL-HTUT ngày 18/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung CV số 1097 hướng dẫn bảo lãnh doanh nghiệp vay vốn NHTM | 18-06-2009 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
30/2008/NQ-CP | Nghị quyết 30/2008/NQ-CP | 11-12-2008 | Chính phủ |
14/2009/QĐ-TTg | Quyết định 14/2009/QĐ-TTg | 21-01-2009 | Thủ tướng Chính phủ |
60/2009/QĐ-TTg | Quyết định 60/2009/QĐ-TTg | 17-04-2009 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691